Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng trung về công việc nhà

Từ vựng tiếng trung về công việc nhà là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày mà còn tạo ra sự kết nối mạnh mẽ với văn hóa và lối sống của người Trung Quốc. Khi bạn nắm vững từ vựng này, việc thực hiện các nhiệm vụ trong gia đình sẽ trở nên dễ dàng hơn, đồng thời mở rộng khả năng tương tác xã hội của bạn. Hãy cùng khám phá thế giới phong phú của từ vựng tiếng trung về công việc nhà qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng trung về công việc nhà

Công việc nhà thường bao gồm nhiều hoạt động khác nhau như dọn dẹp, nấu ăn, giặt giũ và chăm sóc cây cối. Để có thể diễn đạt các công việc này bằng tiếng Trung một cách tự nhiên và chính xác, bạn cần phải hiểu rõ những từ vựng liên quan. Dưới đây là một số từ vựng mà bạn sẽ thường gặp trong ngữ cảnh công việc nhà.

Từ vựng tiếng trung về công việc nhà
Từ vựng tiếng trung về công việc nhà
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
家务jiāwùViệc nhà
打扫dǎsǎoQuét dọn, lau chùi
扫地sǎodìQuét nhà
拖地tuōdìLau nhà
擦窗户cā chuānghuLau cửa sổ
整理房间zhěnglǐ fángjiānDọn dẹp phòng
收拾东西shōushí dōngxīThu dọn đồ đạc
洗衣服xǐ yīfuGiặt quần áo
晾衣服liàng yīfuPhơi quần áo
收衣服shōu yīfuThu quần áo
熨衣服yùn yīfuLà quần áo
叠衣服dié yīfuGấp quần áo
洗碗xǐwǎnRửa bát
擦桌子cā zhuōziLau bàn
擦厨房cā chúfángLau bếp
清理垃圾qīnglǐ lājīDọn rác
倒垃圾dào lājīĐổ rác
吸尘xīchénHút bụi
擦镜子cā jìngziLau gương
整理床铺zhěnglǐ chuángpùDọn dẹp giường
浇花jiāohuāTưới hoa
喂宠物wèi chǒngwùCho thú cưng ăn
遛狗liú gǒuDắt chó đi dạo
擦鞋cā xiéLau giày
整理书架zhěnglǐ shūjiàSắp xếp giá sách
打扫卫生间dǎsǎo wèishēngjiānDọn dẹp nhà vệ sinh
准备早餐zhǔnbèi zǎocānChuẩn bị bữa sáng
准备午餐zhǔnbèi wǔcānChuẩn bị bữa trưa
准备晚餐zhǔnbèi wǎncānChuẩn bị bữa tối
做饭zuòfànNấu cơm
切菜qiē càiCắt rau
炒菜chǎocàiXào rau
炖汤dùntāngHầm canh
煮汤zhǔtāngNấu canh
清洁炉灶qīngjié lúzàoVệ sinh bếp
打扫阳台dǎsǎo yángtáiDọn dẹp ban công
清理冰箱qīnglǐ bīngxiāngDọn dẹp tủ lạnh

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Mẫu câu tiếng trung về công việc nhà

Ngoài việc nắm vững từ vựng, việc biết cách sử dụng chúng trong câu nói hàng ngày cũng rất quan trọng. Dưới đây là một số mẫu câu cơ bản mà bạn có thể áp dụng trong giao tiếp liên quan đến công việc nhà.

Mẫu câu tiếng trung về công việc nhà
Mẫu câu tiếng trung về công việc nhà
Mẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
你今天要做什么家务?Nǐ jīntiān yào zuò shénme jiāwù?Hôm nay bạn phải làm những việc nhà gì?
你喜欢做家务吗?Nǐ xǐhuān zuò jiāwù ma?Bạn có thích làm việc nhà không?
谁负责做家务?Shéi fùzé zuò jiāwù?Ai chịu trách nhiệm làm việc nhà?
需要我帮忙做家务吗?Xūyào wǒ bāngmáng zuò jiāwù ma?Có cần tôi giúp làm việc nhà không?
你一般什么时候做家务?Nǐ yībān shénme shíhou zuò jiāwù?Bạn thường làm việc nhà vào lúc nào?
我今天早上打扫了房间。Wǒ jīntiān zǎoshang dǎsǎo le fángjiān.Sáng nay tôi đã dọn dẹp phòng.
我正在洗衣服。Wǒ zhèngzài xǐ yīfu.Tôi đang giặt quần áo.
我需要晾一下衣服。Wǒ xūyào liàng yīxià yīfu.Tôi cần phơi quần áo.
我把碗洗完了。Wǒ bǎ wǎn xǐ wán le.Tôi đã rửa xong bát.
我正在擦桌子。Wǒ zhèngzài cā zhuōzi.Tôi đang lau bàn.
我需要清理一下厨房。Wǒ xūyào qīnglǐ yīxià chúfáng.Tôi cần dọn dẹp bếp một chút.
我得倒垃圾了。Wǒ děi dào lājī le.Tôi phải đổ rác rồi.
我每个星期吸一次尘。Wǒ měi ge xīngqī xī yī cì chén.Tôi hút bụi mỗi tuần một lần.
我每天早上浇花。Wǒ měi tiān zǎoshang jiāohuā.Tôi tưới hoa mỗi sáng.
我需要喂一下我的宠物。Wǒ xūyào wèi yīxià wǒ de chǒngwù.Tôi cần cho thú cưng của tôi ăn.
我来帮你洗碗吧。Wǒ lái bāng nǐ xǐwǎn ba.Để tôi giúp bạn rửa bát nhé.
你可以帮我擦一下窗户吗?Nǐ kěyǐ bāng wǒ cā yīxià chuānghu ma?Bạn có thể giúp tôi lau cửa sổ được không?
谢谢你帮我做了这么多家务。Xièxie nǐ bāng wǒ zuò le zhème duō jiāwù.Cảm ơn bạn đã giúp tôi làm nhiều việc nhà như vậy.
我可以帮你做饭吗?Wǒ kěyǐ bāng nǐ zuòfàn ma?Tôi có thể giúp bạn nấu cơm không?
没关系,家务我来做。Méi guānxi, jiāwù wǒ lái zuò.Không sao, việc nhà để tôi làm.

Lời kết

Qua bài viết này, chúng ta đã cùng tìm hiểu và khám phá thế giới phong phú của từ vựng tiếng trung về công việc nhà. Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn tạo ra sự kết nối sâu sắc hơn với văn hóa Trung Quốc.

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP 

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Tư 11, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về siêu thị và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về siêu thị và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về siêu thị và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.