Từ vựng tiếng trung về công việc nhà là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày mà còn tạo ra sự kết nối mạnh mẽ với văn hóa và lối sống của người Trung Quốc. Khi bạn nắm vững từ vựng này, việc thực hiện các nhiệm vụ trong gia đình sẽ trở nên dễ dàng hơn, đồng thời mở rộng khả năng tương tác xã hội của bạn. Hãy cùng khám phá thế giới phong phú của từ vựng tiếng trung về công việc nhà qua bài viết dưới đây.
Công việc nhà thường bao gồm nhiều hoạt động khác nhau như dọn dẹp, nấu ăn, giặt giũ và chăm sóc cây cối. Để có thể diễn đạt các công việc này bằng tiếng Trung một cách tự nhiên và chính xác, bạn cần phải hiểu rõ những từ vựng liên quan. Dưới đây là một số từ vựng mà bạn sẽ thường gặp trong ngữ cảnh công việc nhà.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
家务 | jiāwù | Việc nhà |
打扫 | dǎsǎo | Quét dọn, lau chùi |
扫地 | sǎodì | Quét nhà |
拖地 | tuōdì | Lau nhà |
擦窗户 | cā chuānghu | Lau cửa sổ |
整理房间 | zhěnglǐ fángjiān | Dọn dẹp phòng |
收拾东西 | shōushí dōngxī | Thu dọn đồ đạc |
洗衣服 | xǐ yīfu | Giặt quần áo |
晾衣服 | liàng yīfu | Phơi quần áo |
收衣服 | shōu yīfu | Thu quần áo |
熨衣服 | yùn yīfu | Là quần áo |
叠衣服 | dié yīfu | Gấp quần áo |
洗碗 | xǐwǎn | Rửa bát |
擦桌子 | cā zhuōzi | Lau bàn |
擦厨房 | cā chúfáng | Lau bếp |
清理垃圾 | qīnglǐ lājī | Dọn rác |
倒垃圾 | dào lājī | Đổ rác |
吸尘 | xīchén | Hút bụi |
擦镜子 | cā jìngzi | Lau gương |
整理床铺 | zhěnglǐ chuángpù | Dọn dẹp giường |
浇花 | jiāohuā | Tưới hoa |
喂宠物 | wèi chǒngwù | Cho thú cưng ăn |
遛狗 | liú gǒu | Dắt chó đi dạo |
擦鞋 | cā xié | Lau giày |
整理书架 | zhěnglǐ shūjià | Sắp xếp giá sách |
打扫卫生间 | dǎsǎo wèishēngjiān | Dọn dẹp nhà vệ sinh |
准备早餐 | zhǔnbèi zǎocān | Chuẩn bị bữa sáng |
准备午餐 | zhǔnbèi wǔcān | Chuẩn bị bữa trưa |
准备晚餐 | zhǔnbèi wǎncān | Chuẩn bị bữa tối |
做饭 | zuòfàn | Nấu cơm |
切菜 | qiē cài | Cắt rau |
炒菜 | chǎocài | Xào rau |
炖汤 | dùntāng | Hầm canh |
煮汤 | zhǔtāng | Nấu canh |
清洁炉灶 | qīngjié lúzào | Vệ sinh bếp |
打扫阳台 | dǎsǎo yángtái | Dọn dẹp ban công |
清理冰箱 | qīnglǐ bīngxiāng | Dọn dẹp tủ lạnh |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Ngoài việc nắm vững từ vựng, việc biết cách sử dụng chúng trong câu nói hàng ngày cũng rất quan trọng. Dưới đây là một số mẫu câu cơ bản mà bạn có thể áp dụng trong giao tiếp liên quan đến công việc nhà.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你今天要做什么家务? | Nǐ jīntiān yào zuò shénme jiāwù? | Hôm nay bạn phải làm những việc nhà gì? |
你喜欢做家务吗? | Nǐ xǐhuān zuò jiāwù ma? | Bạn có thích làm việc nhà không? |
谁负责做家务? | Shéi fùzé zuò jiāwù? | Ai chịu trách nhiệm làm việc nhà? |
需要我帮忙做家务吗? | Xūyào wǒ bāngmáng zuò jiāwù ma? | Có cần tôi giúp làm việc nhà không? |
你一般什么时候做家务? | Nǐ yībān shénme shíhou zuò jiāwù? | Bạn thường làm việc nhà vào lúc nào? |
我今天早上打扫了房间。 | Wǒ jīntiān zǎoshang dǎsǎo le fángjiān. | Sáng nay tôi đã dọn dẹp phòng. |
我正在洗衣服。 | Wǒ zhèngzài xǐ yīfu. | Tôi đang giặt quần áo. |
我需要晾一下衣服。 | Wǒ xūyào liàng yīxià yīfu. | Tôi cần phơi quần áo. |
我把碗洗完了。 | Wǒ bǎ wǎn xǐ wán le. | Tôi đã rửa xong bát. |
我正在擦桌子。 | Wǒ zhèngzài cā zhuōzi. | Tôi đang lau bàn. |
我需要清理一下厨房。 | Wǒ xūyào qīnglǐ yīxià chúfáng. | Tôi cần dọn dẹp bếp một chút. |
我得倒垃圾了。 | Wǒ děi dào lājī le. | Tôi phải đổ rác rồi. |
我每个星期吸一次尘。 | Wǒ měi ge xīngqī xī yī cì chén. | Tôi hút bụi mỗi tuần một lần. |
我每天早上浇花。 | Wǒ měi tiān zǎoshang jiāohuā. | Tôi tưới hoa mỗi sáng. |
我需要喂一下我的宠物。 | Wǒ xūyào wèi yīxià wǒ de chǒngwù. | Tôi cần cho thú cưng của tôi ăn. |
我来帮你洗碗吧。 | Wǒ lái bāng nǐ xǐwǎn ba. | Để tôi giúp bạn rửa bát nhé. |
你可以帮我擦一下窗户吗? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ cā yīxià chuānghu ma? | Bạn có thể giúp tôi lau cửa sổ được không? |
谢谢你帮我做了这么多家务。 | Xièxie nǐ bāng wǒ zuò le zhème duō jiāwù. | Cảm ơn bạn đã giúp tôi làm nhiều việc nhà như vậy. |
我可以帮你做饭吗? | Wǒ kěyǐ bāng nǐ zuòfàn ma? | Tôi có thể giúp bạn nấu cơm không? |
没关系,家务我来做。 | Méi guānxi, jiāwù wǒ lái zuò. | Không sao, việc nhà để tôi làm. |
Qua bài viết này, chúng ta đã cùng tìm hiểu và khám phá thế giới phong phú của từ vựng tiếng trung về công việc nhà. Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn tạo ra sự kết nối sâu sắc hơn với văn hóa Trung Quốc.
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP