Từ vựng tiếng Trung về nha khoa và những mẫu câu giao tiếp là một trong những lĩnh vực vô cùng quan trọng cho những ai muốn học ngôn ngữ này, đặc biệt là trong bối cảnh y tế hiện đại. Việc hiểu rõ từ vựng liên quan đến nha khoa không chỉ giúp người học giao tiếp hiệu quả hơn trong phòng khám mà còn hỗ trợ ích lợi trong việc chăm sóc sức khỏe răng miệng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực nha khoa cũng như các mẫu câu giao tiếp thường gặp.
Trong phần này, chúng ta sẽ khám phá sâu vào từ vựng tiếng Trung liên quan đến nha khoa. Việc nắm vững từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp với nha sĩ hay nhân viên y tế.
Các bộ phận của răng đóng vai trò rất quan trọng trong việc quản lý sức khỏe răng miệng. Bạn cần phải biết cách gọi tên các bộ phận này bằng tiếng Trung để có thể diễn đạt mong muốn hoặc vấn đề của mình một cách chính xác.
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
牙齿 | yáchǐ | Răng |
牙龈 | yáyín | Nướu |
牙根 | yágēn | Chân răng |
牙冠 | yáguān | Thân răng |
牙釉质 | yáyòuzhì | Men răng |
牙本质 | yáběnzhì | Ngà răng |
牙髓 | yásuǐ | Tủy răng |
智齿 | zhìchǐ | Răng khôn |
门牙 | ményá | Răng cửa |
犬齿 | quǎnchǐ | Răng nanh |
前磨牙 | qiánmóyá | Răng hàm nhỏ |
磨牙 | móyá | Răng hàm lớn |
乳牙 | rǔyá | Răng sữa |
恒牙 | héngyá | Răng vĩnh viễn |
牙缝 | yáfèng | Khe răng |
牙弓 | yágōng | Vòm miệng |
颌骨 | hégǔ | Xương hàm |
牙周膜 | yá zhōu mó | Dây chằng nha chu |
牙神经 | yá shénjīng | Dây thần kinh răng |
牙血管 | yá xuèguǎn | Mạch máu răng |
Xem thêm : BẠN ĐANG LÀM GÌ TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Việc nhận diện và gọi tên các bệnh lý răng miệng một cách chính xác là rất quan trọng trong việc điều trị và chăm sóc sức khỏe. Dưới đây là một số bệnh lý phổ biến mà bạn có thể gặp:
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
龋齿 | qǔchǐ | Sâu răng |
牙龈炎 | yáyín yán | Viêm nướu |
牙周炎 | yá zhōu yán | Viêm nha chu |
牙疼 | yá téng | Đau răng |
牙齿敏感 | yáchǐ mǐngǎn | Răng nhạy cảm |
牙齿松动 | yáchǐ sōngdòng | Răng lung lay |
口臭 | kǒuchòu | Hôi miệng |
牙齿出血 | yáchǐ chūxiě | Chảy máu chân răng |
牙齿矫正 | yáchǐ jiǎozhèng | Chỉnh nha |
牙齿种植 | yáchǐ zhòngzhí | Trồng răng implant |
牙脓肿 | yá nóngzhǒng | Áp xe răng |
牙齿磨损 | yáchǐ mó sǔn | Mòn răng |
牙齿错位 | yáchǐ cuò wèi | Răng mọc lệch |
龅牙 | bāoyá | Răng hô |
地包天 | dì bāo tiān | Răng móm |
牙齿稀疏 | yáchǐ xī shū | Răng thưa |
牙齿不齐 | yáchǐ bù qí | Răng khấp khểnh |
牙囊肿 | yá nángzhǒng | U nang răng |
口干症 | kǒu gān zhèng | Khô miệng |
颞下颌关节紊乱 | niè xià hé guān jié wěn luàn | Loạn năng thái dương hàm |
Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CÁC NGÀY TRONG TUẦN TIẾNG TRUNG
Từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ nha khoa
Để hiểu được quy trình điều trị tại phòng khám nha khoa, bạn cần làm quen với các dụng cụ và thiết bị mà nha sĩ sử dụng. Những từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn về quy trình điều trị.
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
牙刷 | yáshuā | Bàn chải đánh răng |
牙膏 | yágāo | Kem đánh răng |
牙线 | yáxiàn | Chỉ nha khoa |
漱口水 | shù kǒushuǐ | Nước súc miệng |
洗牙 | xǐ yá | Cạo vôi răng |
拔牙 | bá yá | Nhổ răng |
补牙 | bǔ yá | Trám răng |
牙套 | yá tào | Niềng răng |
牙冠 | yá guān | Chụp răng |
假牙 | jiǎyá | Răng giả |
牙钻 | yá zuàn | Máy khoan răng |
牙钳 | yá qián | Kẹp nha khoa |
刮治器 | guā zhì qì | Dao cạo vôi răng |
口腔镜 | kǒu qiāng jìng | Gương nha khoa |
牙科棉球 | yá kē mián qiú | Bông gòn nha khoa |
吸唾管 | xī tuò guǎn | Ống hút nước bọt |
牙科注射器 | yá kē zhù shè qì | Kim tiêm nha khoa |
漂白牙托 | piào bái yá tuō | Máng tẩy trắng răng |
光固化灯 | guāng gù huà dēng | Đèn trám răng quang trùng hợp |
牙科X光机 | yá kē X guāng jī | Máy chụp X-quang răng |
Có nhiều phương pháp điều trị khác nhau trong nha khoa, từ đơn giản đến phức tạp. Việc nắm bắt từ vựng liên quan đến các phương pháp này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát hơn về quá trình điều trị.
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
根管治疗 | gēn guǎn zhìliáo | Điều trị tủy |
洁牙 | jié yá | Cạo vôi răng |
牙齿美白 | yáchǐ měibái | Tẩy trắng răng |
定期口腔检查 | dìngqí kǒuqiāng jiǎnchá | Khám răng định kỳ |
拔智齿 | bá zhìchǐ | Nhổ răng khôn |
种植牙 | zhòngzhí yá | Trồng răng implant |
牙齿矫正 | yáchǐ jiǎozhèng | Chỉnh nha niềng răng |
牙齿修复 | yáchǐ xiūfù | Phục hình răng sứ |
牙科X光 | yá kē X guāng | Chụp X-quang răng |
局部麻醉 | júbù mázuì | Gây tê cục bộ |
美容补牙 | měi róng bǔ yá | Trám răng thẩm mỹ |
牙龈炎治疗 | yá yín yán zhì liáo | Điều trị viêm nướu |
牙周炎治疗 | yá zhōu yán zhì liáo | Điều trị viêm nha chu |
牙周手术 | yá zhōu shǒu shù | Phẫu thuật nha chu |
瓷牙冠 | cí yá guān | Chụp răng sứ |
牙桥 | yá qiáo | Làm cầu răng |
活动假牙 | huó dòng jiǎ yá | Làm răng giả tháo lắp |
牙齿正畸 | yá chǐ zhèng jī | Nắn chỉnh răng |
骨移植 | gǔ yí zhí | Cấy ghép xương răng |
根管再治疗 | gēn guǎn zài zhì liáo | Điều trị tủy lại |
Xem thêm : CÁCH NÓI TÔI KHÔNG BIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Giao tiếp tại phòng khám nha khoa không chỉ là việc trao đổi thông tin mà còn là cách thể hiện sự quan tâm đến sức khỏe của bản thân. Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp hữu ích mà bạn có thể áp dụng.
Khi đến phòng khám nha khoa, việc đầu tiên là bạn cần chào hỏi và đặt lịch hẹn. Điều này giúp tạo dựng một không khí thoải mái và thân thiện.
Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你好!请问我可以预约看牙吗? | Nǐ hǎo! Qǐngwèn wǒ kěyǐ yùyuē kàn yá ma? | Xin chào! Cho tôi hỏi tôi có thể đặt lịch hẹn khám răng được không? |
我想预约下周三下午的牙科检查。 | Wǒ xiǎng yùyuē xià zhōu sān xiàwǔ de yákē jiǎnchá. | Tôi muốn đặt lịch hẹn khám răng vào chiều thứ Tư tuần sau. |
请问你们什么时候有空位? | Qǐngwèn nǐmen shénme shíhou yǒu kòng wèi? | Xin hỏi khi nào phòng khám có lịch trống? |
我需要取消我的预约。 | Wǒ xūyào qǔxiāo wǒ de yùyuē. | Tôi cần hủy lịch hẹn của mình. |
我可以更改我的预约时间吗? | Wǒ kěyǐ gēnggǎi wǒ de yùyuē shíjiān ma? | Tôi có thể thay đổi giờ hẹn của mình không? |
请问你们的营业时间是什么时候? | Qǐngwèn nǐmen de yíngyè shíjiān shì shénme shíhou? | Xin hỏi giờ làm việc của phòng khám là khi nào? |
你们接受医保卡吗? | Nǐmen jiēshòu yī bǎo kǎ ma? | Phòng khám có chấp nhận thẻ bảo hiểm y tế không? |
请问你们的地址是什么? | Qǐngwèn nǐmen de dìzhǐ shì shénme? | Xin hỏi địa chỉ phòng khám của bạn là gì? |
我需要提前多久到达? | Wǒ xūyào tíqián duōjiǔ dàodá? | Tôi cần đến trước bao lâu? |
这是我的预约确认信息。 | Zhè shì wǒ de yùyuē quèrèn xìnxī. | Đây là thông tin xác nhận lịch hẹn của tôi. |
我想预约洗牙。 | Wǒ xiǎng yùyuē xǐ yá. | Tôi muốn đặt lịch hẹn cạo vôi răng. |
请问你们有会说英语的牙医吗? | qǐng wèn nǐ men yǒu huì shuō yīng yǔ de yá yī ma? | xin hỏi phòng khám có nha sỹ nào nói được tiếng anh không? |
我想预约种植牙咨询。 | wǒ xiǎng yù yuē zhòng zhí yá zī xún. | Tôi muốn đặt lịch tư vấn trồng răng. |
请问你们周末开门吗? | qǐng wèn nǐ men zhōu mò kāi mén ma? | Xin hỏi phòng khám có mở cửa vào cuối tuần không? |
我可以今天预约吗? | wǒ kě yǐ jīn tiān yù yuē ma? | Tôi có thể đặt lịch hẹn hôm nay không? |
Khi gặp vấn đề về răng miệng, việc mô tả triệu chứng một cách rõ ràng sẽ giúp nha sĩ chẩn đoán đúng tình trạng của bạn một cách nhanh chóng.
Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
我牙疼得很厉害。 | Wǒ yá téng de hěn lìhai. | Tôi đau răng rất dữ dội. |
我的牙龈出血了。 | Wǒ de yáyín chūxiě le. | Nướu của tôi bị chảy máu. |
我感觉牙齿很敏感。 | Wǒ gǎnjué yáchǐ hěn mǐngǎn. | Tôi cảm thấy răng rất nhạy cảm. |
我的牙齿松动了。 | Wǒ de yáchǐ sōngdòng le. | Răng của tôi bị lung lay. |
我嘴里有异味。 | Wǒ zuǐ lǐ yǒu yì wèi. | Miệng của tôi có mùi lạ. |
我咬东西的时候牙齿会痛。 | Wǒ yǎo dōngxi de shíhou yáchǐ huì tòng. | Tôi bị đau răng khi cắn đồ ăn. |
我的牙齿有黑点。 | Wǒ de yáchǐ yǒu hēi diǎn. | Răng của tôi có đốm đen. |
我感觉牙齿很酸。 | Wǒ gǎnjué yáchǐ hěn suān. | Tôi cảm thấy răng rất ê buốt. |
我的牙龈肿了。 | Wǒ de yáyín zhǒng le. | Nướu của tôi bị sưng. |
我想洗牙,因为我觉得牙齿上面有很多牙垢。 | wǒ xiǎng xǐ yá, yīn wéi wǒ jué dé yá chǐ shàng miàn yǒu hěn duō yá gòu. | tôi muốn cạo vôi răng, vì tôi cảm thấy răng có rất nhiều mảng bám. |
我感觉最近牙齿越来越黄了。 | wǒ gǎn jué zuì jìn yá chǐ yuè lái yuè huáng le. | tôi cảm thấy dạo gần đây răng càng ngày càng vàng hơn. |
我想做牙齿矫正,因为我的牙齿不整齐。 | wǒ xiǎng zuò yá chǐ jiǎo zhèng, yīn wéi wǒ de yá chǐ bù zhěng qí. | tôi muốn niềng răng, vì răng tôi không đều. |
我想咨询一下牙齿美白。 | wǒ xiǎng zī xún yī xià yá chǐ měi bái. | tôi muốn tư vấn về việc tẩy trắng răng. |
我想咨询 làm răng giả。 | wǒ xiǎng zī xún zuò jiǎ yá. | Tôi muốn tư vấn làm răng giả. |
Tôi bị đau răng khôn。 | wǒ téng zhì chǐ. | tôi bị đau răng khôn. |
Khi đã được chẩn đoán, việc tìm hiểu về phương pháp điều trị và chi phí là rất quan trọng để bạn có thể chuẩn bị tinh thần và tài chính.
Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
这种情况下我需要做什么治疗? | Zhè zhǒng qíngkuàng xià wǒ xūyào zuò shénme zhìliáo? | Trong trường hợp này tôi cần điều trị gì? |
治疗需要多长时间? | Zhìliáo xūyào duō cháng shíjiān? | Việc điều trị mất bao lâu? |
治疗费用大概是多少? | Zhìliáo fèiyòng dàgài shì duōshao? | Chi phí điều trị khoảng bao nhiêu? |
有什么其他的治疗方案吗? | Yǒu shénme qítā de zhìliáo fāng’àn ma? | Có phương pháp điều trị nào khác không? |
治疗后我需要注意什么? | Zhìliáo hòu wǒ xūyào zhùyì shénme? | Sau khi điều trị tôi cần chú ý những gì? |
这个治疗会痛吗? | Zhège zhìliáo huì tòng ma? | Việc điều trị này có đau không? |
治疗后我需要吃药吗? | Zhìliáo hòu wǒ xūyào chī yào ma? | Sau khi điều trị tôi cần uống thuốc không? |
你们提供分期付款吗? | Nǐmen tígōng fēnqī fùkuǎn ma? | Phòng khám có thanh toán trả góp không? |
我需要复诊吗? | Wǒ xūyào fù zhěn ma? | Tôi có cần tái khám không? |
这种治疗的成功率高吗? | zhè zhǒng zhì liáo de chéng gōng lǜ gāo ma? | phương pháp điều trị này có tỉ lệ thành công cao không? |
做完这个治疗,我多久能恢复正常? | zuò wán zhè gè zhì liáo, wǒ duō jiǔ néng huī fù zhèng cháng? | làm xong phương pháp điều trị này, bao lâu tôi có thể hồi phục bình thường? |
种植牙的费用是多少? | zhòng zhí yá de fèi yòng shì duō shǎo? | chi phí trồng răng giả là bao nhiêu? |
你们用什么材料补牙? | nǐ men yòng shén me cái liào bǔ yá? | phòng khám dùng vật liệu gì để trám răng? |
牙齿矫正需要多长时间? | yá chǐ jiǎo zhèng xū yào duō cháng shí jiān? | niềng răng mất bao lâu? |
你们提供儿童牙科服务吗? | nǐ men tí gōng ér tóng yá kē fú wù ma? | phòng khám có dịch vụ nha khoa trẻ em không? |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ CON NGƯỜI
Sau khi hoàn thành quá trình điều trị, nha sĩ thường sẽ đưa ra những hướng dẫn và lời khuyên cần thiết để bạn duy trì sức khỏe răng miệng.
Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
请每天早晚刷牙。 | Qǐng měi tiān zǎowǎn shuā yá. | Xin hãy đánh răng vào buổi sáng và tối mỗi ngày. |
请使用牙线清洁牙缝。 | Qǐng shǐyòng yáxiàn qīngjié yáfèng. | Xin hãy sử dụng chỉ nha khoa để làm sạch kẽ răng. |
请定期洗牙。 | Qǐng dìngqí xǐ yá. | Xin hãy cạo vôi răng định kỳ. |
少吃甜食和碳酸饮料。 | Shǎo chī tiánshí hé tànsuān yǐnliào. | Hạn chế ăn đồ ngọt và đồ uống có ga. |
如果牙齿有任何不适,请及时就医。 | Rúguǒ yáchǐ yǒu rènhé búshì, qǐng jíshí jiùyī. | Nếu răng có bất kỳ khó chịu nào, hãy đi khám ngay. |
这个药可以止痛。 | Zhège yào kěyǐ zhǐ tòng. | Thuốc này có thể giảm đau. |
请注意口腔卫生。 | Qǐng zhùyì kǒuqiāng wèishēng. | Xin hãy chú ý vệ sinh răng miệng. |
这个治疗可以改善你的牙齿状况。 | Zhège zhìliáo kěyǐ gǎishàn nǐ de yáchǐ zhuàngkuàng. | Phương pháp điều trị này có thể cải thiện tình trạng răng của bạn. |
你的牙齿需要拔掉。 | Nǐ de yáchǐ xūyào bá diào. | Răng của bạn cần phải nhổ. |
你需要做根管治疗。 | Nǐ xūyào zuò gēn guǎn zhìliáo. | Bạn cần phải điều trị tủy răng. |
你的牙龈有点发炎。 | nǐ de yá yín yǒu diǎn fā yán. | nướu của bạn hơi bị viêm. |
Bạn cần đeo niềng răng。 | nǐ xū yào dài yá tào. | bạn cần đeo niềng răng. |
Bạn cần đến tái khám sau 1 tuần。 | nǐ xū yào yī zhōu hòu fù zhěn. | bạn cần tái khám sau 1 tuần. |
Đây là đơn thuốc của bạn。 | zhè shì nǐ de yào fāng. | đây là đơn thuốc của bạn. |
Bạn cần chụp X-quang răng。 | nǐ xū yào pāi yá chǐ X guāng piàn. | bạn cần chụp phim X-quang răng. |
Cuối cùng, việc thanh toán và tái khám cũng là phần quan trọng trong quy trình khám chữa bệnh. Biết cách câu hỏi sẽ giúp bạn không gặp khó khăn.
Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
请问我需要支付多少钱? | Qǐngwèn wǒ xūyào zhīfù duōshao qián? | Xin hỏi tôi cần thanh toán bao nhiêu tiền? |
你们接受信用卡吗? | Nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ ma? | Phòng khám có chấp nhận thẻ tín dụng không? |
我可以刷医保卡吗? | Wǒ kěyǐ shuā yī bǎo kǎ ma? | Tôi có thể thanh toán bằng thẻ bảo hiểm y tế không? |
请问下次复诊是什么时候? | Qǐngwèn xià cì fù zhěn shì shénme shíhou? | Xin hỏi lần tái khám tiếp theo là khi nào? |
我需要提前预约复诊吗? | Wǒ xūyào tíqián yùyuē fù zhěn ma? | Tôi có cần đặt lịch hẹn tái khám trước không? |
请给我一张收据。 | Qǐng gěi wǒ yī zhāng shōujù. | Xin hãy cho tôi một hóa đơn. |
请问你们有折扣吗? | Qǐngwèn nǐmen yǒu zhékòu ma? | Phòng khám có giảm giá không? |
我可以分期付款吗? | Wǒ kěyǐ fēnqī fùkuǎn ma? | Tôi có thể thanh toán trả góp không? |
请问你们的退款政策是什么? | Qǐngwèn nǐmen de tuìkuǎn zhèngcè shì shénme? | Xin hỏi chính sách hoàn tiền của phòng khám là gì? |
这是我的付款凭证。 | zhè shì wǒ de fù kuǎn píng zhèng. | đây là chứng từ thanh toán của tôi. |
Tôi có thể trả bằng tiền mặt không? | wǒ kě yǐ yòng xiàn jīn fù kuǎn ma? | Tôi có thể trả bằng tiền mặt không? |
Tôi muốn thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng。 | wǒ xiǎng yòng yín háng zhuǎn zhàng fù kuǎn. | Tôi muốn thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng. |
Xin hãy gửi hóa đơn qua email cho tôi。 | qǐng bǎ zhàng dān fā dào wǒ de diàn zǐ yóu xiāng. | Xin hãy gửi hóa đơn qua email cho tôi. |
Lần tái khám tiếp theo của tôi là vào ngày nào? | wǒ de xià cì fù zhěn rì qī shì shén me shí jiān? | Lần tái khám tiếp theo của tôi là vào ngày nào? |
Cảm ơn, tôi sẽ đến tái khám đúng hẹn。 | xiè xiè, wǒ huì àn shí fù zhěn. | Cảm ơn, tôi sẽ đến tái khám đúng hẹn. |
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về nha khoa và những mẫu câu giao tiếp không chỉ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp tại phòng khám mà còn hỗ trợ tích cực cho sức khỏe răng miệng của bạn. Hy vọng rằng bài viết này sẽ là nguồn thông tin hữu ích cho bạn trong hành trình học tiếng Trung cũng như chăm sóc sức khỏe.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ