Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về nha khoa và những mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về nha khoa và những mẫu câu giao tiếp là một trong những lĩnh vực vô cùng quan trọng cho những ai muốn học ngôn ngữ này, đặc biệt là trong bối cảnh y tế hiện đại. Việc hiểu rõ từ vựng liên quan đến nha khoa không chỉ giúp người học giao tiếp hiệu quả hơn trong phòng khám mà còn hỗ trợ ích lợi trong việc chăm sóc sức khỏe răng miệng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực nha khoa cũng như các mẫu câu giao tiếp thường gặp.

Từ vựng tiếng Trung về nha khoa

Trong phần này, chúng ta sẽ khám phá sâu vào từ vựng tiếng Trung liên quan đến nha khoa. Việc nắm vững từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp với nha sĩ hay nhân viên y tế.

Từ vựng tiếng Trung về nha khoa
Từ vựng tiếng Trung về nha khoa

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận răng

Các bộ phận của răng đóng vai trò rất quan trọng trong việc quản lý sức khỏe răng miệng. Bạn cần phải biết cách gọi tên các bộ phận này bằng tiếng Trung để có thể diễn đạt mong muốn hoặc vấn đề của mình một cách chính xác.

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
牙齿 yáchǐ Răng
牙龈 yáyín Nướu
牙根 yágēn Chân răng
牙冠 yáguān Thân răng
牙釉质 yáyòuzhì Men răng
牙本质 yáběnzhì Ngà răng
牙髓 yásuǐ Tủy răng
智齿 zhìchǐ Răng khôn
门牙 ményá Răng cửa
犬齿 quǎnchǐ Răng nanh
前磨牙 qiánmóyá Răng hàm nhỏ
磨牙 móyá Răng hàm lớn
乳牙 rǔyá Răng sữa
恒牙 héngyá Răng vĩnh viễn
牙缝 yáfèng Khe răng
牙弓 yágōng Vòm miệng
颌骨 hégǔ Xương hàm
牙周膜 yá zhōu mó Dây chằng nha chu
牙神经 yá shénjīng Dây thần kinh răng
牙血管 yá xuèguǎn Mạch máu răng

Xem thêm : BẠN ĐANG LÀM GÌ TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Từ vựng tiếng Trung về các bệnh lý răng miệng

Việc nhận diện và gọi tên các bệnh lý răng miệng một cách chính xác là rất quan trọng trong việc điều trị và chăm sóc sức khỏe. Dưới đây là một số bệnh lý phổ biến mà bạn có thể gặp:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
龋齿 qǔchǐ Sâu răng
牙龈炎 yáyín yán Viêm nướu
牙周炎 yá zhōu yán Viêm nha chu
牙疼 yá téng Đau răng
牙齿敏感 yáchǐ mǐngǎn Răng nhạy cảm
牙齿松动 yáchǐ sōngdòng Răng lung lay
口臭 kǒuchòu Hôi miệng
牙齿出血 yáchǐ chūxiě Chảy máu chân răng
牙齿矫正 yáchǐ jiǎozhèng Chỉnh nha
牙齿种植 yáchǐ zhòngzhí Trồng răng implant
牙脓肿 yá nóngzhǒng Áp xe răng
牙齿磨损 yáchǐ mó sǔn Mòn răng
牙齿错位 yáchǐ cuò wèi Răng mọc lệch
龅牙 bāoyá Răng hô
地包天 dì bāo tiān Răng móm
牙齿稀疏 yáchǐ xī shū Răng thưa
牙齿不齐 yáchǐ bù qí Răng khấp khểnh
牙囊肿 yá nángzhǒng U nang răng
口干症 kǒu gān zhèng Khô miệng
颞下颌关节紊乱 niè xià hé guān jié wěn luàn Loạn năng thái dương hàm

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CÁC NGÀY TRONG TUẦN TIẾNG TRUNG

Từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ nha khoa

Để hiểu được quy trình điều trị tại phòng khám nha khoa, bạn cần làm quen với các dụng cụ và thiết bị mà nha sĩ sử dụng. Những từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn về quy trình điều trị.

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
牙刷 yáshuā Bàn chải đánh răng
牙膏 yágāo Kem đánh răng
牙线 yáxiàn Chỉ nha khoa
漱口水 shù kǒushuǐ Nước súc miệng
洗牙 xǐ yá Cạo vôi răng
拔牙 bá yá Nhổ răng
补牙 bǔ yá Trám răng
牙套 yá tào Niềng răng
牙冠 yá guān Chụp răng
假牙 jiǎyá Răng giả
牙钻 yá zuàn Máy khoan răng
牙钳 yá qián Kẹp nha khoa
刮治器 guā zhì qì Dao cạo vôi răng
口腔镜 kǒu qiāng jìng Gương nha khoa
牙科棉球 yá kē mián qiú Bông gòn nha khoa
吸唾管 xī tuò guǎn Ống hút nước bọt
牙科注射器 yá kē zhù shè qì Kim tiêm nha khoa
漂白牙托 piào bái yá tuō Máng tẩy trắng răng
光固化灯 guāng gù huà dēng Đèn trám răng quang trùng hợp
牙科X光机 yá kē X guāng jī Máy chụp X-quang răng

Từ vựng tiếng Trung về các phương pháp điều trị nha khoa

Có nhiều phương pháp điều trị khác nhau trong nha khoa, từ đơn giản đến phức tạp. Việc nắm bắt từ vựng liên quan đến các phương pháp này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát hơn về quá trình điều trị.

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
根管治疗 gēn guǎn zhìliáo Điều trị tủy
洁牙 jié yá Cạo vôi răng
牙齿美白 yáchǐ měibái Tẩy trắng răng
定期口腔检查 dìngqí kǒuqiāng jiǎnchá Khám răng định kỳ
拔智齿 bá zhìchǐ Nhổ răng khôn
种植牙 zhòngzhí yá Trồng răng implant
牙齿矫正 yáchǐ jiǎozhèng Chỉnh nha niềng răng
牙齿修复 yáchǐ xiūfù Phục hình răng sứ
牙科X光 yá kē X guāng Chụp X-quang răng
局部麻醉 júbù mázuì Gây tê cục bộ
美容补牙 měi róng bǔ yá Trám răng thẩm mỹ
牙龈炎治疗 yá yín yán zhì liáo Điều trị viêm nướu
牙周炎治疗 yá zhōu yán zhì liáo Điều trị viêm nha chu
牙周手术 yá zhōu shǒu shù Phẫu thuật nha chu
瓷牙冠 cí yá guān Chụp răng sứ
牙桥 yá qiáo Làm cầu răng
活动假牙 huó dòng jiǎ yá Làm răng giả tháo lắp
牙齿正畸 yá chǐ zhèng jī Nắn chỉnh răng
骨移植 gǔ yí zhí Cấy ghép xương răng
根管再治疗 gēn guǎn zài zhì liáo Điều trị tủy lại

Xem thêm : CÁCH NÓI TÔI KHÔNG BIẾT TRONG TIẾNG TRUNG

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại phòng khám nha khoa

Giao tiếp tại phòng khám nha khoa không chỉ là việc trao đổi thông tin mà còn là cách thể hiện sự quan tâm đến sức khỏe của bản thân. Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp hữu ích mà bạn có thể áp dụng.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại phòng khám nha khoa
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại phòng khám nha khoa

Mẫu câu chào hỏi và đặt lịch hẹn

Khi đến phòng khám nha khoa, việc đầu tiên là bạn cần chào hỏi và đặt lịch hẹn. Điều này giúp tạo dựng một không khí thoải mái và thân thiện.

Mẫu câu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
你好!请问我可以预约看牙吗? Nǐ hǎo! Qǐngwèn wǒ kěyǐ yùyuē kàn yá ma? Xin chào! Cho tôi hỏi tôi có thể đặt lịch hẹn khám răng được không?
我想预约下周三下午的牙科检查。 Wǒ xiǎng yùyuē xià zhōu sān xiàwǔ de yákē jiǎnchá. Tôi muốn đặt lịch hẹn khám răng vào chiều thứ Tư tuần sau.
请问你们什么时候有空位? Qǐngwèn nǐmen shénme shíhou yǒu kòng wèi? Xin hỏi khi nào phòng khám có lịch trống?
我需要取消我的预约。 Wǒ xūyào qǔxiāo wǒ de yùyuē. Tôi cần hủy lịch hẹn của mình.
我可以更改我的预约时间吗? Wǒ kěyǐ gēnggǎi wǒ de yùyuē shíjiān ma? Tôi có thể thay đổi giờ hẹn của mình không?
请问你们的营业时间是什么时候? Qǐngwèn nǐmen de yíngyè shíjiān shì shénme shíhou? Xin hỏi giờ làm việc của phòng khám là khi nào?
你们接受医保卡吗? Nǐmen jiēshòu yī bǎo kǎ ma? Phòng khám có chấp nhận thẻ bảo hiểm y tế không?
请问你们的地址是什么? Qǐngwèn nǐmen de dìzhǐ shì shénme? Xin hỏi địa chỉ phòng khám của bạn là gì?
我需要提前多久到达? Wǒ xūyào tíqián duōjiǔ dàodá? Tôi cần đến trước bao lâu?
这是我的预约确认信息。 Zhè shì wǒ de yùyuē quèrèn xìnxī. Đây là thông tin xác nhận lịch hẹn của tôi.
我想预约洗牙。 Wǒ xiǎng yùyuē xǐ yá. Tôi muốn đặt lịch hẹn cạo vôi răng.
请问你们有会说英语的牙医吗? qǐng wèn nǐ men yǒu huì shuō yīng yǔ de yá yī ma? xin hỏi phòng khám có nha sỹ nào nói được tiếng anh không?
我想预约种植牙咨询。 wǒ xiǎng yù yuē zhòng zhí yá zī xún. Tôi muốn đặt lịch tư vấn trồng răng.
请问你们周末开门吗? qǐng wèn nǐ men zhōu mò kāi mén ma? Xin hỏi phòng khám có mở cửa vào cuối tuần không?
我可以今天预约吗? wǒ kě yǐ jīn tiān yù yuē ma? Tôi có thể đặt lịch hẹn hôm nay không?

Mẫu câu miêu tả triệu chứng và vấn đề răng miệng

Khi gặp vấn đề về răng miệng, việc mô tả triệu chứng một cách rõ ràng sẽ giúp nha sĩ chẩn đoán đúng tình trạng của bạn một cách nhanh chóng.

Mẫu câu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
我牙疼得很厉害。 Wǒ yá téng de hěn lìhai. Tôi đau răng rất dữ dội.
我的牙龈出血了。 Wǒ de yáyín chūxiě le. Nướu của tôi bị chảy máu.
我感觉牙齿很敏感。 Wǒ gǎnjué yáchǐ hěn mǐngǎn. Tôi cảm thấy răng rất nhạy cảm.
我的牙齿松动了。 Wǒ de yáchǐ sōngdòng le. Răng của tôi bị lung lay.
我嘴里有异味。 Wǒ zuǐ lǐ yǒu yì wèi. Miệng của tôi có mùi lạ.
我咬东西的时候牙齿会痛。 Wǒ yǎo dōngxi de shíhou yáchǐ huì tòng. Tôi bị đau răng khi cắn đồ ăn.
我的牙齿有黑点。 Wǒ de yáchǐ yǒu hēi diǎn. Răng của tôi có đốm đen.
我感觉牙齿很酸。 Wǒ gǎnjué yáchǐ hěn suān. Tôi cảm thấy răng rất ê buốt.
我的牙龈肿了。 Wǒ de yáyín zhǒng le. Nướu của tôi bị sưng.
我想洗牙,因为我觉得牙齿上面有很多牙垢。 wǒ xiǎng xǐ yá, yīn wéi wǒ jué dé yá chǐ shàng miàn yǒu hěn duō yá gòu. tôi muốn cạo vôi răng, vì tôi cảm thấy răng có rất nhiều mảng bám.
我感觉最近牙齿越来越黄了。 wǒ gǎn jué zuì jìn yá chǐ yuè lái yuè huáng le. tôi cảm thấy dạo gần đây răng càng ngày càng vàng hơn.
我想做牙齿矫正,因为我的牙齿不整齐。 wǒ xiǎng zuò yá chǐ jiǎo zhèng, yīn wéi wǒ de yá chǐ bù zhěng qí. tôi muốn niềng răng, vì răng tôi không đều.
我想咨询一下牙齿美白。 wǒ xiǎng zī xún yī xià yá chǐ měi bái. tôi muốn tư vấn về việc tẩy trắng răng.
我想咨询 làm răng giả。 wǒ xiǎng zī xún zuò jiǎ yá. Tôi muốn tư vấn làm răng giả.
Tôi bị đau răng khôn。 wǒ téng zhì chǐ. tôi bị đau răng khôn.

Mẫu câu hỏi về phương pháp điều trị và chi phí

Khi đã được chẩn đoán, việc tìm hiểu về phương pháp điều trị và chi phí là rất quan trọng để bạn có thể chuẩn bị tinh thần và tài chính.

Mẫu câu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
这种情况下我需要做什么治疗? Zhè zhǒng qíngkuàng xià wǒ xūyào zuò shénme zhìliáo? Trong trường hợp này tôi cần điều trị gì?
治疗需要多长时间? Zhìliáo xūyào duō cháng shíjiān? Việc điều trị mất bao lâu?
治疗费用大概是多少? Zhìliáo fèiyòng dàgài shì duōshao? Chi phí điều trị khoảng bao nhiêu?
有什么其他的治疗方案吗? Yǒu shénme qítā de zhìliáo fāng’àn ma? Có phương pháp điều trị nào khác không?
治疗后我需要注意什么? Zhìliáo hòu wǒ xūyào zhùyì shénme? Sau khi điều trị tôi cần chú ý những gì?
这个治疗会痛吗? Zhège zhìliáo huì tòng ma? Việc điều trị này có đau không?
治疗后我需要吃药吗? Zhìliáo hòu wǒ xūyào chī yào ma? Sau khi điều trị tôi cần uống thuốc không?
你们提供分期付款吗? Nǐmen tígōng fēnqī fùkuǎn ma? Phòng khám có thanh toán trả góp không?
我需要复诊吗? Wǒ xūyào fù zhěn ma? Tôi có cần tái khám không?
这种治疗的成功率高吗? zhè zhǒng zhì liáo de chéng gōng lǜ gāo ma? phương pháp điều trị này có tỉ lệ thành công cao không?
做完这个治疗,我多久能恢复正常? zuò wán zhè gè zhì liáo, wǒ duō jiǔ néng huī fù zhèng cháng? làm xong phương pháp điều trị này, bao lâu tôi có thể hồi phục bình thường?
种植牙的费用是多少? zhòng zhí yá de fèi yòng shì duō shǎo? chi phí trồng răng giả là bao nhiêu?
你们用什么材料补牙? nǐ men yòng shén me cái liào bǔ yá? phòng khám dùng vật liệu gì để trám răng?
牙齿矫正需要多长时间? yá chǐ jiǎo zhèng xū yào duō cháng shí jiān? niềng răng mất bao lâu?
你们提供儿童牙科服务吗? nǐ men tí gōng ér tóng yá kē fú wù ma? phòng khám có dịch vụ nha khoa trẻ em không?

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ CON NGƯỜI

Mẫu câu hướng dẫn và lời khuyên từ nha sĩ

Sau khi hoàn thành quá trình điều trị, nha sĩ thường sẽ đưa ra những hướng dẫn và lời khuyên cần thiết để bạn duy trì sức khỏe răng miệng.

Mẫu câu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
请每天早晚刷牙。 Qǐng měi tiān zǎowǎn shuā yá. Xin hãy đánh răng vào buổi sáng và tối mỗi ngày.
请使用牙线清洁牙缝。 Qǐng shǐyòng yáxiàn qīngjié yáfèng. Xin hãy sử dụng chỉ nha khoa để làm sạch kẽ răng.
请定期洗牙。 Qǐng dìngqí xǐ yá. Xin hãy cạo vôi răng định kỳ.
少吃甜食和碳酸饮料。 Shǎo chī tiánshí hé tànsuān yǐnliào. Hạn chế ăn đồ ngọt và đồ uống có ga.
如果牙齿有任何不适,请及时就医。 Rúguǒ yáchǐ yǒu rènhé búshì, qǐng jíshí jiùyī. Nếu răng có bất kỳ khó chịu nào, hãy đi khám ngay.
这个药可以止痛。 Zhège yào kěyǐ zhǐ tòng. Thuốc này có thể giảm đau.
请注意口腔卫生。 Qǐng zhùyì kǒuqiāng wèishēng. Xin hãy chú ý vệ sinh răng miệng.
这个治疗可以改善你的牙齿状况。 Zhège zhìliáo kěyǐ gǎishàn nǐ de yáchǐ zhuàngkuàng. Phương pháp điều trị này có thể cải thiện tình trạng răng của bạn.
你的牙齿需要拔掉。 Nǐ de yáchǐ xūyào bá diào. Răng của bạn cần phải nhổ.
你需要做根管治疗。 Nǐ xūyào zuò gēn guǎn zhìliáo. Bạn cần phải điều trị tủy răng.
你的牙龈有点发炎。 nǐ de yá yín yǒu diǎn fā yán. nướu của bạn hơi bị viêm.
Bạn cần đeo niềng răng。 nǐ xū yào dài yá tào. bạn cần đeo niềng răng.
Bạn cần đến tái khám sau 1 tuần。 nǐ xū yào yī zhōu hòu fù zhěn. bạn cần tái khám sau 1 tuần.
Đây là đơn thuốc của bạn。 zhè shì nǐ de yào fāng. đây là đơn thuốc của bạn.
Bạn cần chụp X-quang răng。 nǐ xū yào pāi yá chǐ X guāng piàn. bạn cần chụp phim X-quang răng.

Mẫu câu liên quan đến việc thanh toán và tái khám

Cuối cùng, việc thanh toán và tái khám cũng là phần quan trọng trong quy trình khám chữa bệnh. Biết cách câu hỏi sẽ giúp bạn không gặp khó khăn.

Mẫu câu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
请问我需要支付多少钱? Qǐngwèn wǒ xūyào zhīfù duōshao qián? Xin hỏi tôi cần thanh toán bao nhiêu tiền?
你们接受信用卡吗? Nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ ma? Phòng khám có chấp nhận thẻ tín dụng không?
我可以刷医保卡吗? Wǒ kěyǐ shuā yī bǎo kǎ ma? Tôi có thể thanh toán bằng thẻ bảo hiểm y tế không?
请问下次复诊是什么时候? Qǐngwèn xià cì fù zhěn shì shénme shíhou? Xin hỏi lần tái khám tiếp theo là khi nào?
我需要提前预约复诊吗? Wǒ xūyào tíqián yùyuē fù zhěn ma? Tôi có cần đặt lịch hẹn tái khám trước không?
请给我一张收据。 Qǐng gěi wǒ yī zhāng shōujù. Xin hãy cho tôi một hóa đơn.
请问你们有折扣吗? Qǐngwèn nǐmen yǒu zhékòu ma? Phòng khám có giảm giá không?
我可以分期付款吗? Wǒ kěyǐ fēnqī fùkuǎn ma? Tôi có thể thanh toán trả góp không?
请问你们的退款政策是什么? Qǐngwèn nǐmen de tuìkuǎn zhèngcè shì shénme? Xin hỏi chính sách hoàn tiền của phòng khám là gì?
这是我的付款凭证。 zhè shì wǒ de fù kuǎn píng zhèng. đây là chứng từ thanh toán của tôi.
Tôi có thể trả bằng tiền mặt không? wǒ kě yǐ yòng xiàn jīn fù kuǎn ma? Tôi có thể trả bằng tiền mặt không?
Tôi muốn thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng。 wǒ xiǎng yòng yín háng zhuǎn zhàng fù kuǎn. Tôi muốn thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng.
Xin hãy gửi hóa đơn qua email cho tôi。 qǐng bǎ zhàng dān fā dào wǒ de diàn zǐ yóu xiāng. Xin hãy gửi hóa đơn qua email cho tôi.
Lần tái khám tiếp theo của tôi là vào ngày nào? wǒ de xià cì fù zhěn rì qī shì shén me shí jiān? Lần tái khám tiếp theo của tôi là vào ngày nào?
Cảm ơn, tôi sẽ đến tái khám đúng hẹn。 xiè xiè, wǒ huì àn shí fù zhěn. Cảm ơn, tôi sẽ đến tái khám đúng hẹn.

Lời kết

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về nha khoa và những mẫu câu giao tiếp không chỉ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp tại phòng khám mà còn hỗ trợ tích cực cho sức khỏe răng miệng của bạn. Hy vọng rằng bài viết này sẽ là nguồn thông tin hữu ích cho bạn trong hành trình học tiếng Trung cũng như chăm sóc sức khỏe.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

Đánh giá bài viết
Tháng Tư 11, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung chủ đề dự tiệc và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.