Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing rất quan trọng cho những ai muốn hoạt động trong lĩnh vực này tại thị trường Trung Quốc. Hiểu rõ các thuật ngữ, cụm từ sẽ giúp chúng ta giao tiếp hiệu quả hơn, tạo dựng mối quan hệ với khách hàng và đồng nghiệp cũng như nắm bắt được xu hướng thị trường.

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo

Quảng cáo là một phần không thể thiếu trong bất kỳ chiến lược marketing nào. Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hóa, việc hiểu rõ ngôn ngữ quảng cáo sẽ mang lại lợi thế cạnh tranh lớn cho doanh nghiệp. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến quảng cáo thường mang tính chất sáng tạo, hấp dẫn và có sức thuyết phục cao.

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo
Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo
Từ vựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
广告guǎnggàoQuảng cáo
宣传xuānchuánTuyên truyền, quảng bá
促销cùxiāoKhuyến mãi,
营销yíngxiāoMarketing, tiếp thị
品牌pǐnpáiThương hiệu
产品chǎnpǐnSản phẩm
目标客户mùbiāo kèhùKhách hàng mục tiêu
市场shìchǎngThị trường
投放tóufàngPhát hành, triển khai (quảng cáo)
媒体méitǐPhương tiện truyền thông
电视广告diànshì guǎnggàoQuảng cáo truyền hình
网络广告wǎngluò guǎnggàoQuảng cáo trực tuyến
户外广告hùwài guǎnggàoQuảng cáo ngoài trời
报纸广告bàozhǐ guǎnggàoQuảng cáo báo giấy
杂志广告zázhì guǎnggàoQuảng cáo tạp chí
传单chuándānTờ rơi
海报hǎibàoÁp phích
广告牌guǎnggào páiBiển quảng cáo
横幅héngfúBăng rôn
代言人dàiyánrénNgười đại diện (nhãn hàng)
广告策划guǎnggào cèhuàLập kế hoạch quảng cáo
广告创意guǎnggào chuàngyìÝ tưởng quảng cáo
广告文案guǎnggào wén’ànNội dung quảng cáo
广告拍摄guǎnggào pāishèQuay phim quảng cáo
广告设计guǎnggào shèjìThiết kế quảng cáo
广告效果guǎnggào xiàoguǒHiệu quả quảng cáo
广告预算guǎnggào yùsuànNgân sách quảng cáo
广告宣传片guǎnggào xuānchuán piànVideo quảng cáo
消费者xiāofèizhěNgười tiêu dùng
竞争对手jìngzhēng duìshǒuĐối thủ cạnh tranh
销售额xiāoshòu éDoanh số bán hàng
知名度zhīmíngdùMức độ nhận biết
影响力yǐngxiǎnglìSức ảnh hưởng
口碑kǒubēiTiếng tăm, danh tiếng
点击率diǎnjī lǜTỷ lệ nhấp chuột
转化率zhuǎnhuà lǜTỷ lệ chuyển đổi
社交媒体shèjiāo méitǐMạng xã hội

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI

Từ vựng tiếng Trung về Marketing

Marketing là quá trình nghiên cứu, lập kế hoạch và thực hiện các hoạt động nhằm thúc đẩy sản phẩm hoặc dịch vụ đến tay người tiêu dùng. Hiểu rõ từ vựng tiếng Trung về marketing sẽ giúp các chuyên gia dễ dàng hơn trong việc thực hiện các chiến lược marketing hiệu quả.

Từ vựng tiếng Trung về Marketing
Từ vựng tiếng Trung về Marketing
Từ vựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
营销yíngxiāoMarketing, tiếp thị
市场营销shìchǎng yíngxiāoMarketing thị trường
品牌营销pǐnpái yíngxiāoMarketing thương hiệu
数字营销shùzì yíngxiāoMarketing kỹ thuật số
内容营销nèiróng yíngxiāoMarketing nội dung
社交媒体营销shèjiāo méitǐ yíngxiāoMarketing truyền thông xã hội
目标市场mùbiāo shìchǎngThị trường mục tiêu
消费者行为xiāofèizhě xíngwéiHành vi người tiêu dùng
市场调研shìchǎng diàoyánNghiên cứu thị trường
竞争分析jìngzhēng fēnxīPhân tích cạnh tranh
营销策略yíngxiāo cèlüèChiến lược Marketing
定位dìngwèiĐịnh vị
细分市场xìfēn shìchǎngPhân khúc thị trường
营销组合yíngxiāo zǔhéMarketing mix
产品chǎnpǐnSản phẩm
价格jiàgéGiá cả
渠道qúdàoKênh phân phối
促销cùxiāoXúc tiến bán hàng
品牌建设pǐnpái jiànshèXây dựng thương hiệu
客户关系管理kèhù guānxì guǎnlǐQuản lý quan hệ khách hàng
推广tuīguǎngQuảng bá
促销活动cùxiāo huódòngHoạt động khuyến mãi
广告guǎnggàoQuảng cáo
公关gōngguānQuan hệ công chúng
内容创作nèiróng chuàngzuòSáng tạo nội dung
数据分析shùjù fēnxīPhân tích dữ liệu
搜索引擎优化sōusuǒ yǐnqíng yōuhuàTối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)
电子邮件营销diànzǐ yóujiàn yíngxiāoMarketing qua email
客户kèhùKhách hàng
潜在客户qiánzài kèhùKhách hàng tiềm năng
销售xiāoshòuBán hàng
转化率zhuǎnhuà lǜTỷ lệ chuyển đổi
投资回报率tóuzī huíbào lǜTỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)
用户体验yònghù tǐyànTrải nghiệm người dùng
品牌忠诚度pǐnpái zhōngchéng dùSự trung thành với thương hiệu
口碑营销kǒubēi yíngxiāoMarketing truyền miệng
流行趋势liúxíng qūshìXu hướng thịnh hành
大数据dà shùjùDữ liệu lớn
人工智能réngōng zhìnéngTrí tuệ nhân tạo
创新chuàngxīnĐổi mới

Xem thêm : CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG TRUNG VÀ MẪU HỘI THOẠI THÔNG DỤNG

Mẫu câu tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing

Để giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực quảng cáo và marketing, việc sử dụng các mẫu câu tiếng Trung chuẩn sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing thường gặp.

Mẫu câu tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing
Mẫu câu tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing
Mẫu câuPhiên ÂmDịch Nghĩa
你们有什么样的促销活动?nǐmen yǒu shénme yàng de cùxiāo huódòng?Các bạn có chương trình khuyến mãi nào không?
我们应该如何推广产品?wǒmen yīnggāi rúhé tuīguǎng chǎnpǐn?Chúng tôi nên quảng bá sản phẩm như thế nào?
这个广告的目标受众是谁?zhège guǎnggào de mùbiāo shòuzhòng shì shéi?Đối tượng mục tiêu của quảng cáo này là ai?
我们的竞争对手在做什么?wǒmen de jìngzhēng duìshǒu zài zuò shénme?Đối thủ cạnh tranh của chúng ta đang làm gì?
这个市场的潜力有多大?zhège shìchǎng de qiánlì yǒu duō dà?Tiềm năng của thị trường này lớn đến mức nào?
我们如何提高品牌知名度?wǒmen rúhé tígāo pǐnpái zhīmíngdù?Làm thế nào để chúng ta tăng độ nhận diện thương hiệu?
这个广告的预算是多少?zhège guǎnggào de yùsuàn shì duōshǎo?Ngân sách của quảng cáo này là bao nhiêu?
我们如何衡量广告效果?wǒmen rúhé héngliáng guǎnggào xiàoguǒ?Làm thế nào để chúng ta đo lường hiệu quả quảng cáo?
我们需要一个新的营销策略。wǒmen xūyào yīgè xīn de yíngxiāo cèlüè.Chúng ta cần một chiến lược marketing mới.
这个产品的卖点是什么?zhège chǎnpǐn de màidiǎn shì shénme?Điểm bán hàng độc đáo của sản phẩm này là gì?
我们将通过社交媒体推广这款新产品。wǒmen jiāng tōngguò shèjiāo méitǐ tuīguǎng zhè kuǎn xīn chǎnpǐn.Chúng tôi sẽ quảng bá sản phẩm mới này thông qua mạng xã hội.
品牌形象是公司成功的关键。pǐnpái xíngxiàng shì gōngsī chénggōng de guānjiàn.Hình ảnh thương hiệu là chìa khóa thành công của công ty.
公司计划在市场上增加曝光率。gōngsī jìhuà zài shìchǎng shàng zēngjiā bàoguāng lǜ.Công ty có kế hoạch tăng độ hiển thị trên thị trường.
市场分析帮助我们了解竞争对手的动向。shìchǎng fēnxī bāngzhù wǒmen liǎojiě jìngzhēng duìshǒu de độngxiàng.Phân tích thị trường giúp chúng ta hiểu được động thái của đối thủ cạnh tranh.
为了提高转换率,我们必须改进网站的用户体验。wèile tígāo zhuǎnhuà lǜ, wǒmen bìxū gǎijìn wǎngzhàn de yònghù tǐyàn.Để tăng tỷ lệ chuyển đổi, chúng ta phải cải thiện trải nghiệm người dùng trên trang web.
我们的广告预算有限,必须合理分配。wǒmen de guǎnggào yùsuàn yǒuxiàn, bìxū hélǐ fēnpèi.Ngân sách quảng cáo của chúng ta có hạn, phải phân bổ hợp lý.
通过用户调查,我们可以更好地满足客户需求。tōngguò yònghù diàochá, wǒmen kěyǐ gèng hǎo de mǎnzú kèhù xūqiú.Thông qua khảo sát người dùng, chúng ta có thể đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
我们需要创造一个引人注目的广告。wǒmen xūyào chuàngzào yīgè yǐnrén zhùmù de guǎnggào.Chúng ta cần tạo ra một quảng cáo thu hút sự chú ý.
内容营销是吸引潜在客户的有效方式。nèiróng yíngxiāo shì xīyǐn qiánzài kèhù de yǒuxiào fāngshì.Marketing nội dung là một cách hiệu quả để thu hút khách hàng tiềm năng.
我们需要专注于社交媒体营销。wǒmen xūyào zhuānzhù yú shèjiāo méitǐ yíngxiāo.Chúng ta cần tập trung vào marketing truyền thông xã hội.
这个广告的创意非常棒。zhège guǎnggào de chuàngyì fēicháng bàng.Ý tưởng quảng cáo này rất tuyệt vời.
我们需要一个专业的代言人。wǒmen xūyào yīgè zhuānyè de dàiyánrén.Chúng ta cần một người đại diện chuyên nghiệp.
这个广告的文案需要改进。zhège guǎnggào de wén’àn xūyào gǎijìn.Nội dung quảng cáo này cần được cải thiện.
我们需要一个吸引人的广告口号。wǒmen xūyào yīgè xīyǐn rén de guǎnggào kǒuhào.Chúng ta cần một khẩu hiệu quảng cáo hấp dẫn.
这个广告的视觉效果非常好。zhège guǎnggào de shìjué xiàoguǒ fēicháng hǎo.Hiệu ứng hình ảnh của quảng cáo này rất tốt.
我们需要一个清晰的品牌定位。wǒmen xūyào yīgè qīngxī de pǐnpái dìngwèi.Chúng ta cần một định vị thương hiệu rõ ràng.
这个产品的包装需要改进。zhège chǎnpǐn de bāozhuāng xūyào gǎijìn.Bao bì của sản phẩm này cần được cải thiện.
我们需要一个有效的促销策略。wǒmen xūyào yīgè yǒuxiào de cùxiāo cèlüè.Chúng ta cần một chiến lược khuyến mãi hiệu quả.
这个广告的音乐非常吸引人。zhège guǎnggào de yīnyuè fēicháng xīyǐn rén.Âm nhạc của quảng cáo này rất hấp dẫn.
我们需要一个强大的品牌故事。wǒmen xūyào yīgè qiángdà de pǐnpái gùshì.Chúng ta cần một câu chuyện thương hiệu mạnh mẽ.

Lời kết

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing là một lĩnh vực rộng lớn và đầy thú vị. Việc nắm vững các thuật ngữ, câu mẫu sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là khi làm việc với thị trường Trung Quốc.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Tư 11, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung về nha khoa và những mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Cách nói về sở thích trong tiếng Trung

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình

18-11-2025
Những câu chúc khai trương tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu chúc khai trương tiếng Trung

17-11-2025
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản và mẫu câu tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản và mẫu câu tiếng Trung

17-11-2025
Tạo Dựng Môi Trường Tiếng Trung: Yếu Tố Then Chốt Nâng Cao Hiệu Quả Học Ngoại Ngữ Nói Chung Và Tiếng Trung Nói Riêng
Kiến Thức Giáo Dục

Tạo dựng môi trường tiếng Trung: yếu tố then chốt nâng cao hiệu quả học ngoại ngữ nói chung và tiếng Trung nói riêng

11-11-2025
Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Cách nói về sở thích trong tiếng Trung

Cách nói về sở thích trong tiếng Trung

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.