Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về siêu thị và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về siêu thị và mẫu câu giao tiếp là một chủ đề thú vị và hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung hoặc có ý định tham gia vào các hoạt động mua sắm ở các siêu thị tại Trung Quốc. Siêu thị không chỉ là nơi để mua sắm, mà còn là một phần văn hóa, nơi mà người dân địa phương thường xuyên lui tới. Bài viết này sẽ giúp bạn làm quen với các từ vựng quan trọng liên quan đến siêu thị và cung cấp một số mẫu câu giao tiếp thiết thực.

Từ vựng tiếng Trung về siêu thị

Khi bước vào một siêu thị, bạn sẽ gặp rất nhiều từ vựng khác nhau liên quan đến sản phẩm, nhân viên, khu vực và cách thanh toán. Việc hiểu rõ các từ vựng đó sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong quá trình mua sắm và giao tiếp.

Từ vựng tiếng Trung về siêu thị
Từ vựng tiếng Trung về siêu thị

Từ vựng tiếng Trung về các khu vực trong siêu thị

Mỗi siêu thị đều được chia thành nhiều khu vực khác nhau, mỗi khu vực lại phục vụ cho một loại sản phẩm cụ thể. Hiểu rõ các khu vực này sẽ giúp bạn tìm kiếm sản phẩm dễ dàng hơn.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
食品区 shípǐn qū Khu vực thực phẩm
蔬菜区 shūcài qū Khu vực rau củ
水果区 shuǐguǒ qū Khu vực trái cây
肉类区 ròulèi qū Khu vực thịt
海鲜区 hǎixiān qū Khu vực hải sản
熟食区 shúshí qū Khu vực đồ ăn chín
零食区 língshí qū Khu vực đồ ăn vặt
饮料区 yǐnliào qū Khu vực đồ uống
日用品区 rìyòngpǐn qū Khu vực đồ dùng hàng ngày
卫生用品区 wèishēng yòngpǐn qū Khu vực đồ dùng vệ sinh
洗护用品区 xǐhù yòngpǐn qū Khu vực đồ dùng giặt giũ và chăm sóc cá nhân
家居用品区 jiājū yòngpǐn qū Khu vực đồ dùng gia đình
服装区 fúzhuāng qū Khu vực quần áo
家电区 jiādiàn qū Khu vực đồ điện gia dụng
文具区 wénjù qū Khu vực văn phòng phẩm
进口商品区 jìnkǒu shāngpǐn qū Khu vực hàng nhập khẩu

Xem thêm : TOP 10 TRANG WEB MUA HÀNG TRUNG QUỐC TỐT NHẤT

Từ vựng tiếng Trung về nhân viên và các chức vụ trong siêu thị

Trong một siêu thị, có rất nhiều nhân viên làm việc ở các vị trí khác nhau. Biết tên gọi của các chức vụ này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi cần sự trợ giúp.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
经理 jīnglǐ Quản lý
部门经理 bùmén jīnglǐ Quản lý bộ phận
导购员 dǎogòuyuán Nhân viên hướng dẫn mua sắm
理货员 lǐhuòyuán Nhân viên sắp xếp hàng hóa
收银员 shōuyínyuán Nhân viên thu ngân
促销员 cùxiāoyuán Nhân viên bán hàng khuyến mãi
仓库管理员 cāngkù guǎnlǐyuán Quản lý kho
顾客服务员 gùkè fúwùyuán Nhân viên dịch vụ khách hàng
安保人员 ānbǎo rényuán Nhân viên an ninh

Từ vựng tiếng Trung về loại sản phẩm trong siêu thị

Khi đi siêu thị, bạn sẽ tìm thấy nhiều loại sản phẩm khác nhau. Mỗi loại sản phẩm đều có tên gọi riêng trong tiếng Trung.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
食品 shípǐn Thực phẩm
蔬菜 shūcài Rau củ
水果 shuǐguǒ Trái cây
肉类 ròulèi Thịt
海鲜 hǎixiān Hải sản
零食 língshí Đồ ăn vặt
饮料 yǐnliào Đồ uống
日用品 rìyòngpǐn Đồ dùng hàng ngày
卫生纸 wèishēngzhǐ Giấy vệ sinh
牙膏 yágāo Kem đánh răng
肥皂 féizào Xà phòng
洗发水 xǐfàshuǐ Dầu gội
沐浴露 mùyùlù Sữa tắm
纸巾 zhǐjīn Khăn giấy
调味品 tiáowèipǐn Gia vị
方便面 fāngbiànmiàn Mì ăn liền
面包 miànbāo Bánh mì
牛奶 niúnǎi Sữa bò
鸡蛋 jīdàn Trứng gà
米饭 mǐfàn Cơm
衣服 yīfu Quần áo
电器 diànqì Đồ điện
文具 wénjù Văn phòng phẩm

Xem thêm : TOP MẪU CÂU ĐẶT HÀNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

Từ vựng tiếng Trung về giá cả và thanh toán trong siêu thị

Khi mua sắm ở siêu thị, việc hiểu biết về giá cả và phương thức thanh toán là rất cần thiết.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
价格 jiàgé Giá cả
多少钱 duōshǎo qián Bao nhiêu tiền?
贵 guì Đắt
便宜 piányi Rẻ
促销价 cùxiāo jià Giá khuyến mãi
原价 yuánjià Giá gốc
打折后价格 dǎzhé hòu jiàgé Giá sau khi giảm giá
付款方式 fùkuǎn fāngshì Phương thức thanh toán
现金 xiànjīn Tiền mặt
刷卡 shuākǎ Quẹt thẻ
支付宝 Zhīfùbǎo Alipay (ví điện tử)
微信支付 Wēixìn zhīfù WeChat Pay (ví điện tử)
找零 zhǎolíng Tiền thừa
小票 xiǎopiào Hóa đơn nhỏ, biên lai
优惠券 yōuhuìquàn Phiếu giảm giá
会员卡 huìyuánkǎ Thẻ thành viên
积分 jīfēn Điểm tích lũy
退款 tuìkuǎn Hoàn tiền
换货 huànhuò Đổi hàng

Mẫu câu giao tiếp khi đi siêu thị trong tiếng Trung

Khi bạn đã nắm vững từ vựng liên quan đến siêu thị, việc giao tiếp sẽ trở nên dễ dàng hơn. Dưới đây là một số mẫu câu cơ bản mà bạn có thể sử dụng trong siêu thị.

Mẫu câu giao tiếp khi đi siêu thị trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp khi đi siêu thị trong tiếng Trung
Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
您好! Nín hǎo! Xin chào!
请问,购物篮在哪里? Qǐngwèn, gòuwùlán zài nǎlǐ? Xin hỏi, giỏ hàng ở đâu?
请问,购物车在哪里? Qǐngwèn, gòuwùchē zài nǎlǐ? Xin hỏi, xe đẩy hàng ở đâu?
请问,洗发水在哪个区域? Qǐngwèn, xǐfàshuǐ zài nǎge qūyù? Xin hỏi, dầu gội ở khu vực nào?
请问,蔬菜在哪里? Qǐngwèn, shūcài zài nǎlǐ? Xin hỏi, rau củ ở đâu?
请问,这个商品在哪里? Qǐngwèn, zhège shāngpǐn zài nǎlǐ? Xin hỏi, sản phẩm này ở đâu?
请问,牛奶在哪个货架上? Qǐngwèn, niúnǎi zài nǎge huòjià shang? Xin hỏi, sữa bò ở trên kệ nào?
请问,这个多少钱? Qǐngwèn, zhège duōshǎo qián? Xin hỏi, cái này bao nhiêu tiền?
请问,这个有打折吗? Qǐngwèn, zhège yǒu dǎzhé ma? Xin hỏi, cái này có giảm giá không?
这个是特价吗? Zhège shì tèjià ma? Cái này là giá đặc biệt à?
请问,这个产品的保质期是多久? Qǐngwèn, zhège chǎnpǐn de bǎozhìqī shì duōjiǔ? Xin hỏi, hạn sử dụng của sản phẩm này là bao lâu?
我想买一些水果。 Wǒ xiǎng mǎi yīxiē shuǐguǒ. Tôi muốn mua một ít trái cây.
请问,这个怎么用? Qǐngwèn, zhège zěnme yòng? Xin hỏi, cái này dùng như thế nào?
麻烦您帮我看一下这个。 Máfan nín bāng wǒ kàn yīxià zhège. Phiền bạn xem giúp tôi cái này.
我要结账。 Wǒ yào jiézhàng. Tôi muốn thanh toán.
请问,可以用支付宝/微信支付吗? Qǐngwèn, kěyǐ yòng Zhīfùbǎo/Wēixìn zhīfù ma? Xin hỏi, có thể dùng Alipay/WeChat Pay không?
现金付款。 Xiànjīn fùkuǎn. Thanh toán bằng tiền mặt.
请给我小票。 Qǐng gěi wǒ xiǎopiào. Vui lòng cho tôi hóa đơn.
谢谢! Xièxie! Cảm ơn!
再见! Zàijiàn! Tạm biệt!

Lời kết

Hy vọng rằng bài viết về từ vựng tiếng Trung về siêu thị và mẫu câu giao tiếp sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đi mua sắm ở các siêu thị. Việc hiểu rõ về từ vựng cũng như cách giao tiếp sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho bạn trong việc tìm kiếm sản phẩm và tương tác với nhân viên tại siêu thị.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

Đánh giá bài viết
Tháng Tư 11, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng trung về công việc nhà

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề dự tiệc và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề dự tiệc và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề dự tiệc và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.