Từ vựng tiếng Trung về siêu thị và mẫu câu giao tiếp là một chủ đề thú vị và hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung hoặc có ý định tham gia vào các hoạt động mua sắm ở các siêu thị tại Trung Quốc. Siêu thị không chỉ là nơi để mua sắm, mà còn là một phần văn hóa, nơi mà người dân địa phương thường xuyên lui tới. Bài viết này sẽ giúp bạn làm quen với các từ vựng quan trọng liên quan đến siêu thị và cung cấp một số mẫu câu giao tiếp thiết thực.
Khi bước vào một siêu thị, bạn sẽ gặp rất nhiều từ vựng khác nhau liên quan đến sản phẩm, nhân viên, khu vực và cách thanh toán. Việc hiểu rõ các từ vựng đó sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong quá trình mua sắm và giao tiếp.
Mỗi siêu thị đều được chia thành nhiều khu vực khác nhau, mỗi khu vực lại phục vụ cho một loại sản phẩm cụ thể. Hiểu rõ các khu vực này sẽ giúp bạn tìm kiếm sản phẩm dễ dàng hơn.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
食品区 | shípǐn qū | Khu vực thực phẩm |
蔬菜区 | shūcài qū | Khu vực rau củ |
水果区 | shuǐguǒ qū | Khu vực trái cây |
肉类区 | ròulèi qū | Khu vực thịt |
海鲜区 | hǎixiān qū | Khu vực hải sản |
熟食区 | shúshí qū | Khu vực đồ ăn chín |
零食区 | língshí qū | Khu vực đồ ăn vặt |
饮料区 | yǐnliào qū | Khu vực đồ uống |
日用品区 | rìyòngpǐn qū | Khu vực đồ dùng hàng ngày |
卫生用品区 | wèishēng yòngpǐn qū | Khu vực đồ dùng vệ sinh |
洗护用品区 | xǐhù yòngpǐn qū | Khu vực đồ dùng giặt giũ và chăm sóc cá nhân |
家居用品区 | jiājū yòngpǐn qū | Khu vực đồ dùng gia đình |
服装区 | fúzhuāng qū | Khu vực quần áo |
家电区 | jiādiàn qū | Khu vực đồ điện gia dụng |
文具区 | wénjù qū | Khu vực văn phòng phẩm |
进口商品区 | jìnkǒu shāngpǐn qū | Khu vực hàng nhập khẩu |
Xem thêm : TOP 10 TRANG WEB MUA HÀNG TRUNG QUỐC TỐT NHẤT
Trong một siêu thị, có rất nhiều nhân viên làm việc ở các vị trí khác nhau. Biết tên gọi của các chức vụ này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi cần sự trợ giúp.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
经理 | jīnglǐ | Quản lý |
部门经理 | bùmén jīnglǐ | Quản lý bộ phận |
导购员 | dǎogòuyuán | Nhân viên hướng dẫn mua sắm |
理货员 | lǐhuòyuán | Nhân viên sắp xếp hàng hóa |
收银员 | shōuyínyuán | Nhân viên thu ngân |
促销员 | cùxiāoyuán | Nhân viên bán hàng khuyến mãi |
仓库管理员 | cāngkù guǎnlǐyuán | Quản lý kho |
顾客服务员 | gùkè fúwùyuán | Nhân viên dịch vụ khách hàng |
安保人员 | ānbǎo rényuán | Nhân viên an ninh |
Khi đi siêu thị, bạn sẽ tìm thấy nhiều loại sản phẩm khác nhau. Mỗi loại sản phẩm đều có tên gọi riêng trong tiếng Trung.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
食品 | shípǐn | Thực phẩm |
蔬菜 | shūcài | Rau củ |
水果 | shuǐguǒ | Trái cây |
肉类 | ròulèi | Thịt |
海鲜 | hǎixiān | Hải sản |
零食 | língshí | Đồ ăn vặt |
饮料 | yǐnliào | Đồ uống |
日用品 | rìyòngpǐn | Đồ dùng hàng ngày |
卫生纸 | wèishēngzhǐ | Giấy vệ sinh |
牙膏 | yágāo | Kem đánh răng |
肥皂 | féizào | Xà phòng |
洗发水 | xǐfàshuǐ | Dầu gội |
沐浴露 | mùyùlù | Sữa tắm |
纸巾 | zhǐjīn | Khăn giấy |
调味品 | tiáowèipǐn | Gia vị |
方便面 | fāngbiànmiàn | Mì ăn liền |
面包 | miànbāo | Bánh mì |
牛奶 | niúnǎi | Sữa bò |
鸡蛋 | jīdàn | Trứng gà |
米饭 | mǐfàn | Cơm |
衣服 | yīfu | Quần áo |
电器 | diànqì | Đồ điện |
文具 | wénjù | Văn phòng phẩm |
Xem thêm : TOP MẪU CÂU ĐẶT HÀNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
Khi mua sắm ở siêu thị, việc hiểu biết về giá cả và phương thức thanh toán là rất cần thiết.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
价格 | jiàgé | Giá cả |
多少钱 | duōshǎo qián | Bao nhiêu tiền? |
贵 | guì | Đắt |
便宜 | piányi | Rẻ |
促销价 | cùxiāo jià | Giá khuyến mãi |
原价 | yuánjià | Giá gốc |
打折后价格 | dǎzhé hòu jiàgé | Giá sau khi giảm giá |
付款方式 | fùkuǎn fāngshì | Phương thức thanh toán |
现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ |
支付宝 | Zhīfùbǎo | Alipay (ví điện tử) |
微信支付 | Wēixìn zhīfù | WeChat Pay (ví điện tử) |
找零 | zhǎolíng | Tiền thừa |
小票 | xiǎopiào | Hóa đơn nhỏ, biên lai |
优惠券 | yōuhuìquàn | Phiếu giảm giá |
会员卡 | huìyuánkǎ | Thẻ thành viên |
积分 | jīfēn | Điểm tích lũy |
退款 | tuìkuǎn | Hoàn tiền |
换货 | huànhuò | Đổi hàng |
Khi bạn đã nắm vững từ vựng liên quan đến siêu thị, việc giao tiếp sẽ trở nên dễ dàng hơn. Dưới đây là một số mẫu câu cơ bản mà bạn có thể sử dụng trong siêu thị.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
您好! | Nín hǎo! | Xin chào! |
请问,购物篮在哪里? | Qǐngwèn, gòuwùlán zài nǎlǐ? | Xin hỏi, giỏ hàng ở đâu? |
请问,购物车在哪里? | Qǐngwèn, gòuwùchē zài nǎlǐ? | Xin hỏi, xe đẩy hàng ở đâu? |
请问,洗发水在哪个区域? | Qǐngwèn, xǐfàshuǐ zài nǎge qūyù? | Xin hỏi, dầu gội ở khu vực nào? |
请问,蔬菜在哪里? | Qǐngwèn, shūcài zài nǎlǐ? | Xin hỏi, rau củ ở đâu? |
请问,这个商品在哪里? | Qǐngwèn, zhège shāngpǐn zài nǎlǐ? | Xin hỏi, sản phẩm này ở đâu? |
请问,牛奶在哪个货架上? | Qǐngwèn, niúnǎi zài nǎge huòjià shang? | Xin hỏi, sữa bò ở trên kệ nào? |
请问,这个多少钱? | Qǐngwèn, zhège duōshǎo qián? | Xin hỏi, cái này bao nhiêu tiền? |
请问,这个有打折吗? | Qǐngwèn, zhège yǒu dǎzhé ma? | Xin hỏi, cái này có giảm giá không? |
这个是特价吗? | Zhège shì tèjià ma? | Cái này là giá đặc biệt à? |
请问,这个产品的保质期是多久? | Qǐngwèn, zhège chǎnpǐn de bǎozhìqī shì duōjiǔ? | Xin hỏi, hạn sử dụng của sản phẩm này là bao lâu? |
我想买一些水果。 | Wǒ xiǎng mǎi yīxiē shuǐguǒ. | Tôi muốn mua một ít trái cây. |
请问,这个怎么用? | Qǐngwèn, zhège zěnme yòng? | Xin hỏi, cái này dùng như thế nào? |
麻烦您帮我看一下这个。 | Máfan nín bāng wǒ kàn yīxià zhège. | Phiền bạn xem giúp tôi cái này. |
我要结账。 | Wǒ yào jiézhàng. | Tôi muốn thanh toán. |
请问,可以用支付宝/微信支付吗? | Qǐngwèn, kěyǐ yòng Zhīfùbǎo/Wēixìn zhīfù ma? | Xin hỏi, có thể dùng Alipay/WeChat Pay không? |
现金付款。 | Xiànjīn fùkuǎn. | Thanh toán bằng tiền mặt. |
请给我小票。 | Qǐng gěi wǒ xiǎopiào. | Vui lòng cho tôi hóa đơn. |
谢谢! | Xièxie! | Cảm ơn! |
再见! | Zàijiàn! | Tạm biệt! |
Hy vọng rằng bài viết về từ vựng tiếng Trung về siêu thị và mẫu câu giao tiếp sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đi mua sắm ở các siêu thị. Việc hiểu rõ về từ vựng cũng như cách giao tiếp sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho bạn trong việc tìm kiếm sản phẩm và tương tác với nhân viên tại siêu thị.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ