Từ vựng tiếng Trung về sơ yếu lý lịch là một phần thiết yếu trong việc học ngôn ngữ này. Khi bạn muốn tìm hiểu hay làm hồ sơ xin việc tại các công ty Trung Quốc, hoặc đơn giản là giao tiếp với người Trung Quốc, việc nắm vững từ vựng và cách viết sơ yếu lý lịch sẽ giúp bạn rất nhiều. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về từ vựng cần thiết cũng như cách thực hiện một sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung.
Khi nói đến từ vựng tiếng Trung về sơ yếu lý lịch, chúng ta thường nghĩ ngay đến các thông tin cá nhân cơ bản mà một hồ sơ xin việc cần có. Những từ vựng này không chỉ hữu ích trong quá trình viết mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa làm việc của người Trung Quốc.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
姓名 | xìngmíng | Họ và tên |
性别 | xìngbié | Giới tính |
年龄 | niánlíng | Tuổi |
出生日期 | chūshēng rìqī | Ngày tháng năm sinh |
出生地 | chūshēngdì | Nơi sinh |
籍贯 | jíguàn | Quê quán |
国籍 | guójí | Quốc tịch |
民族 | mínzú | Dân tộc |
身高 | shēngāo | Chiều cao |
体重 | tǐzhòng | Cân nặng |
婚姻状况 | hūnyīn zhuàngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
身份证号 | shēnfèn zhèng hào | Số CMND/CCCD |
护照号码 | hùzhào hàomǎ | Số hộ chiếu |
联系方式 | liánxì fāngshì | Phương thức liên lạc |
电话号码 | diànhuà hàomǎ | Số điện thoại |
手机号码 | shǒujī hàomǎ | Số điện thoại di động |
电子邮件 | diànzǐ yóujiàn | |
地址 | dìzhǐ | Địa chỉ |
学历 | xuélì | Trình độ học vấn |
毕业院校 | bìyè yuànxiào | Trường tốt nghiệp |
专业 | zhuānyè | Chuyên ngành |
毕业日期 | bìyè rìqī | Ngày tốt nghiệp |
学位 | xuéwèi | Học vị |
成绩 | chéngjì | Thành tích |
奖学金 | jiǎngxuéjīn | Học bổng |
荣誉 | róngyù | Danh hiệu, bằng khen |
工作经验 | gōngzuò jīngyàn | Kinh nghiệm làm việc |
工作经历 | gōngzuò jīnglì | Quá trình làm việc |
公司名称 | gōngsī míngchēng | Tên công ty |
职位 | zhíwèi | Chức vụ |
任职时间 | rènzhí shíjiān | Thời gian làm việc |
工作职责 | gōngzuò zhízé | Trách nhiệm công việc |
工作业绩 | gōngzuò yèjì | Thành tích công việc |
技能 | jìnéng | Kỹ năng |
语言能力 | yǔyán nénglì | Khả năng ngoại ngữ |
计算机能力 | jìsuànjī nénglì | Khả năng tin học |
沟通能力 | gōutōng nénglì | Kỹ năng giao tiếp |
团队合作能力 | tuánduì hézuò nénglì | Kỹ năng làm việc nhóm |
领导能力 | lǐngdǎo nénglì | Kỹ năng lãnh đạo |
自我评价 | zìwǒ píngjià | Tự đánh giá |
兴趣爱好 | xìngqù àihào | Sở thích |
推荐人 | tuījiàn rén | Người giới thiệu |
证明人 | zhèngmíng rén | Người chứng nhận |
签名 | qiānmíng | Chữ ký |
Xem thêm : TOP NHỮNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN TIẾNG TRUNG VÀ CÁCH TRẢ LỜI ẤN TƯỢNG
Mẫu câu viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung
Sau khi đã nắm vững từ vựng cần thiết, thì sau đây là một số mẫu câu viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
姓名:[Họ và tên] | Xìngmíng: [Họ và tên] | Họ và tên: [Họ và tên] |
性别:[Giới tính] | Xìngbié: [Giới tính] | Giới tính: [Giới tính] |
出生日期:[Ngày tháng năm sinh] | Chūshēng rìqī: [Ngày tháng năm sinh] | Ngày tháng năm sinh: [Ngày tháng năm sinh] |
地址:[Địa chỉ] | Dìzhǐ: [Địa chỉ] | Địa chỉ: [Địa chỉ] |
电话号码:[Số điện thoại] | Diànhuà hàomǎ: [Số điện thoại] | Số điện thoại: [Số điện thoại] |
电子邮件:[Email] | Diànzǐ yóujiàn: [Email] | Email: [Email] |
我希望在贵公司担任[Vị trí ứng tuyển]职位。 | Wǒ xīwàng zài guì gōngsī dānrèn [Vị trí ứng tuyển] zhíwèi. | Tôi hy vọng được đảm nhận vị trí [Vị trí ứng tuyển] tại quý công ty. |
我的目标是成为一名优秀的[Ngành nghề]。 | Wǒ de mùbiāo shì chéngwéi yī míng yōuxiù de [Ngành nghề]. | Mục tiêu của tôi là trở thành một [Ngành nghề] xuất sắc. |
毕业于[Tên trường], 专业是[Chuyên ngành]。 | Bìyè yú [Tên trường], zhuānyè shì [Chuyên ngành]. | Tốt nghiệp trường [Tên trường], chuyên ngành [Chuyên ngành]. |
获得[Bằng cấp]学位。 | Huòdé [Bằng cấp] xuéwèi. | Nhận bằng [Bằng cấp]. |
在校期间,我获得了[Thành tích]。 | Zài xiào qíjiān, wǒ huòdé le [Thành tích]. | Trong thời gian học, tôi đã đạt được [Thành tích]. |
曾在[Tên công ty]担任[Vị trí]。 | Céng zài [Tên công ty] dānrèn [Vị trí]. | Từng làm việc tại [Tên công ty] với vị trí [Vị trí]. |
主要负责[Mô tả công việc]。 | Zhǔyào fùzé [Mô tả công việc]. | Chịu trách nhiệm chính về [Mô tả công việc]. |
在此期间,我积累了丰富的[Kinh nghiệm]经验。 | Zài cǐ qíjiān, wǒ jīlěi le fēngfù de [Kinh nghiệm] jīngyàn. | Trong thời gian này, tôi đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm [Kinh nghiệm]. |
熟练掌握[Kỹ năng chuyên môn]。 | Shúliàn zhǎngwò [Kỹ năng chuyên môn]. | Nắm vững [Kỹ năng chuyên môn]. |
具备良好的[Kỹ năng mềm]。 | Jùbèi liánghǎo de [Kỹ năng mềm]. | Có kỹ năng [Kỹ năng mềm] tốt. |
精通[Ngoại ngữ]。 | Jīngtōng [Ngoại ngữ]. | Thông thạo [Ngoại ngữ]. |
熟练使用[Phần mềm tin học]。 | Shúliàn shǐyòng [Phần mềm tin học]. | Sử dụng thành thạo [Phần mềm tin học]. |
曾参加[Tên hoạt động]。 | Céng cānjiā [Tên hoạt động]. | Từng tham gia [Tên hoạt động]. |
在活动中,我锻炼了[Kỹ năng]。 | Zài huódòng zhōng, wǒ duànliàn le [Kỹ năng]. | Trong hoạt động, tôi đã rèn luyện được [Kỹ năng]. |
获得[Tên giải thưởng]。 | Huòdé [Tên giải thưởng]. | Đạt giải [Tên giải thưởng]. |
获得[Tên chứng chỉ]。 | Huòdé [Tên chứng chỉ]. | Đạt chứng chỉ [Tên chứng chỉ]. |
Việc nắm rõ từ vựng tiếng Trung về sơ yếu lý lịch cùng với cách viết và chuẩn bị giấy tờ tùy thân sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đối diện với nhà tuyển dụng. Hãy dành thời gian để nghiên cứu và thực hành, vì sự chuẩn bị kỹ càng sẽ là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp của bạn tại Trung Quốc.
Xem thêm : HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CẤP TỐC Ở ĐÂU TỐT NHẤT TẠI TP HCM ?
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.