Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ, đặc biệt khi chúng ta muốn giao tiếp hiệu quả với người khác. Để hiểu rõ hơn về bản thân cũng như những người xung quanh, việc nắm vững từ vựng liên quan đến tính cách sẽ giúp bạn dễ dàng diễn đạt ý kiến và cảm xúc của mình hơn.
Khi khám phá từ vựng tiếng Trung về tính cách con người, điều đầu tiên cần lưu ý là tính cách có thể được chia thành nhiều nhóm khác nhau. Các tính cách này không chỉ bao gồm những phẩm chất tốt đẹp mà còn cả những điểm yếu mà mỗi người đều có. Việc hiểu rõ những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn hỗ trợ bạn trong việc xây dựng các mối quan hệ xã hội.
Tính cách tích cực là những phẩm chất mà mọi người thường ngưỡng mộ và trân trọng. Những người sở hữu tính cách tích cực thường tạo ra ảnh hưởng tốt đến môi trường xung quanh và mang lại niềm vui cho những người khác. Dưới đây là một số từ vựng phổ biến liên quan đến tính cách tích cực trong tiếng Trung.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
乐观 | lèguān | Lạc quan |
积极 | jījí | Tích cực |
勇敢 | yǒnggǎn | Dũng cảm |
善良 | shànliáng | Lương thiện |
诚实 | chéngshí | Thành thật |
勤奋 | qínfèn | Cần cù, siêng năng |
努力 | nǔlì | Nỗ lực |
自信 | zìxìn | Tự tin |
坚强 | jiānqiáng | Kiên cường |
热情 | rèqíng | Nhiệt tình |
友善 | yǒushàn | Thân thiện |
耐心 | nàixīn | Kiên nhẫn |
谦虚 | qiānxū | Khiêm tốn |
负责 | fùzé | Có trách nhiệm |
慷慨 | kāngkǎi | Hào phóng |
乐观主义者 | lèguānzhǔyìzhě | Người theo chủ nghĩa lạc quan |
热情洋溢 | rèqíng yángyì | Tràn đầy nhiệt huyết |
乐于助人 | lèyú zhùrén | Sẵn lòng giúp đỡ người khác |
坚韧不拔 | jiānrènbùbá | Kiên trì bền bỉ |
豁达 | huòdá | Khoáng đạt, rộng lượng |
乐观向上 | lèguān xiàngshàng | Lạc quan vươn lên |
积极进取 | jījí jìnqǔ | Tích cực tiến thủ |
踏实 | tāshi | Thật thà, thực tế |
坦诚 | tǎnchéng | Thẳng thắn, chân thành |
开朗 | kāilǎng | Cởi mở, vui vẻ |
乐观开朗 | lèguān kāilǎng | Lạc quan cởi mở |
充满活力 | chōngmǎn huólì | Tràn đầy sức sống |
有毅力 | yǒu yìlì | Có ý chí |
乐天派 | lètiānpài | Người lạc quan |
积极向上 | jījí xiàngshàng | Tích cực vươn lên |
Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CẢM XÚC CON NGƯỜI TRONG TIẾNG TRUNG
Bên cạnh những tính cách tích cực, chúng ta cũng không thể bỏ qua các tính cách tiêu cực. Những phẩm chất này không chỉ gây ra khó khăn cho bản thân mà còn ảnh hưởng đến mối quan hệ với người khác. Hiểu rõ về tính cách tiêu cực giúp bạn nhận diện và cải thiện bản thân, cũng như hiểu rõ người khác hơn.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về tính cách tiêu cực.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
悲观 | bēiguān | Bi quan |
消极 | xiāojí | Tiêu cực |
胆小 | dǎnxiǎo | Nhút nhát, sợ sệt |
自私 | zìsī | Ích kỷ |
虚伪 | xūwěi | Giả dối, giả tạo |
懒惰 | lǎnduò | Lười biếng |
懒散 | lǎnsǎn | Lười nhác, bê trễ |
自卑 | zìbēi | Tự ti |
脆弱 | cuìruò | Yếu đuối, dễ tổn thương |
冷漠 | lěngmò | Lạnh lùng, thờ ơ |
敌意 | dǐyì | Thù địch |
暴躁 | bàozào | Nóng nảy, cáu gắt |
傲慢 | àomàn | Kiêu ngạo, ngạo mạn |
粗心 | cūxīn | Cẩu thả, bất cẩn |
吝啬 | lìnsè | Keo kiệt, bủn xỉn |
悲观主义者 | bēiguānzhǔyìzhě | Người theo chủ nghĩa bi quan |
怨天尤人 | yuàntiānyóurén | Oán trách, đổ lỗi cho người khác |
自以为是 | zìyǐwéishì | Tự cho mình là đúng |
优柔寡断 | yōuróuguǎduàn | Do dự, thiếu quyết đoán |
狭隘 | xiáài | Hẹp hòi, nhỏ nhen |
悲观失望 | bēiguān shīwàng | Bi quan thất vọng |
固执 | gùzhí | Cố chấp, bướng bỉnh |
散漫 | sǎnmàn | Buông thả, tùy tiện |
刻薄 | kèbó | Cay nghiệt, khắc nghiệt |
阴沉 | yīnchén | U ám, buồn rầu |
悲观厌世 | bēiguān yànshì | Bi quan chán đời |
缺乏自信 | quēfá zìxìn | Thiếu tự tin |
缺乏耐心 | quēfá nàixīn | Thiếu kiên nhẫn |
愤世嫉俗 | fènshìjísú | Oán giận đời, ghen ghét người đời |
杞人忧天 | qǐrényōutiān | Lo lắng hão huyền, lo bò trắng răng |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ LÀM ĐẸP VÀ MỸ PHẨM
Việc giao tiếp về tính cách con người không chỉ dừng lại ở việc sử dụng từ vựng mà còn bao gồm việc sử dụng mẫu câu hợp lý để truyền tải ý tưởng của mình một cách hiệu quả. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp về tính cách con người trong tiếng Trung.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你觉得他/她是一个什么样的人? | Nǐ juéde tā/tā shì yīgè shénmeyàng de rén? | Bạn thấy anh ấy/cô ấy là người như thế nào? |
他/她性格怎么样? | Tā/Tā xìnggé zěnme yàng? | Tính cách của anh ấy/cô ấy thế nào? |
你认为他/她有哪些优点? | Nǐ rènwéi tā/tā yǒu nǎxiē yōudiǎn? | Bạn nghĩ anh ấy/cô ấy có những ưu điểm gì? |
你觉得他/她有什么缺点吗? | Nǐ juéde tā/tā yǒu shénme quēdiǎn ma? | Bạn thấy anh ấy/cô ấy có khuyết điểm gì không? |
他/她为人处世怎么样? | Tā/Tā wéirén chǔshì zěnme yàng? | Cách đối nhân xử thế của anh ấy/cô ấy thế nào? |
他/她很乐观。 | Tā/Tā hěn lèguān. | Anh ấy/cô ấy rất lạc quan. |
他/她很积极。 | Tā/Tā hěn jījí. | Anh ấy/cô ấy rất tích cực. |
他/她很勇敢。 | Tā/Tā hěn yǒnggǎn. | Anh ấy/cô ấy rất dũng cảm. |
他/她很善良。 | Tā/Tā hěn shànliáng. | Anh ấy/cô ấy rất lương thiện. |
他/她很诚实。 | Tā/Tā hěn chéngshí. | Anh ấy/cô ấy rất thành thật. |
他/她很友善。 | Tā/Tā hěn yǒushàn. | Anh ấy/cô ấy rất thân thiện. |
他/她很有耐心。 | Tā/Tā hěn yǒu nàixīn. | Anh ấy/cô ấy rất kiên nhẫn. |
他/她很负责任。 | Tā/Tā hěn fùzé rèn. | Anh ấy/cô ấy rất có trách nhiệm. |
他/她很慷慨。 | Tā/Tā hěn kāngkǎi. | Anh ấy/cô ấy rất hào phóng. |
他/她有点悲观。 | Tā/Tā yǒudiǎn bēiguān. | Anh ấy/cô ấy hơi bi quan. |
他/她比较消极。 | Tā/Tā bǐjiào xiāojí. | Anh ấy/cô ấy khá tiêu cực. |
他/她有点胆小。 | Tā/Tā yǒudiǎn dǎnxiǎo. | Anh ấy/cô ấy hơi nhút nhát. |
他/她很自私。 | Tā/Tā hěn zìsī. | Anh ấy/cô ấy rất ích kỷ. |
他/她有点懒惰。 | Tā/Tā yǒudiǎn lǎnduò. | Anh ấy/cô ấy hơi lười biếng. |
他/她很暴躁。 | Tā/Tā hěn bàozào. | Anh ấy/cô ấy rất nóng nảy. |
他/她有点傲慢。 | Tā/Tā yǒudiǎn àomàn. | Anh ấy/cô ấy hơi kiêu ngạo. |
他/她很粗心。 | Tā/Tā hěn cūxīn. | Anh ấy/cô ấy rất cẩu thả. |
Như vậy, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về tính cách con người và mẫu câu giao tiếp là rất quan trọng. Nó không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về bản thân mà còn tạo điều kiện để bạn giao tiếp hiệu quả hơn với người khác. Những từ vựng và mẫu câu được trình bày trong bài viết này sẽ là công cụ hữu ích cho bạn trong việc khám phá thế giới xung quanh, từ tính cách tích cực cho đến tiêu cực của con người. Bằng cách hiểu rõ các tính cách và sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày, bạn sẽ có một cái nhìn sâu sắc hơn về bản thân và người khác, tạo ra mối quan hệ xã hội tốt đẹp hơn.
Xem thêm : TOP 10 TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN CHẤT LƯỢNG TẠI HỒ CHÍ MINH