Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ, đặc biệt khi chúng ta muốn giao tiếp hiệu quả với người khác. Để hiểu rõ hơn về bản thân cũng như những người xung quanh, việc nắm vững từ vựng liên quan đến tính cách sẽ giúp bạn dễ dàng diễn đạt ý kiến và cảm xúc của mình hơn.

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

Khi khám phá từ vựng tiếng Trung về tính cách con người, điều đầu tiên cần lưu ý là tính cách có thể được chia thành nhiều nhóm khác nhau. Các tính cách này không chỉ bao gồm những phẩm chất tốt đẹp mà còn cả những điểm yếu mà mỗi người đều có. Việc hiểu rõ những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn hỗ trợ bạn trong việc xây dựng các mối quan hệ xã hội.

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người
Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

Từ vựng tiếng Trung về tính cách tích cực

Tính cách tích cực là những phẩm chất mà mọi người thường ngưỡng mộ và trân trọng. Những người sở hữu tính cách tích cực thường tạo ra ảnh hưởng tốt đến môi trường xung quanh và mang lại niềm vui cho những người khác. Dưới đây là một số từ vựng phổ biến liên quan đến tính cách tích cực trong tiếng Trung.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
乐观 lèguān Lạc quan
积极 jījí Tích cực
勇敢 yǒnggǎn Dũng cảm
善良 shànliáng Lương thiện
诚实 chéngshí Thành thật
勤奋 qínfèn Cần cù, siêng năng
努力 nǔlì Nỗ lực
自信 zìxìn Tự tin
坚强 jiānqiáng Kiên cường
热情 rèqíng Nhiệt tình
友善 yǒushàn Thân thiện
耐心 nàixīn Kiên nhẫn
谦虚 qiānxū Khiêm tốn
负责 fùzé Có trách nhiệm
慷慨 kāngkǎi Hào phóng
乐观主义者 lèguānzhǔyìzhě Người theo chủ nghĩa lạc quan
热情洋溢 rèqíng yángyì Tràn đầy nhiệt huyết
乐于助人 lèyú zhùrén Sẵn lòng giúp đỡ người khác
坚韧不拔 jiānrènbùbá Kiên trì bền bỉ
豁达 huòdá Khoáng đạt, rộng lượng
乐观向上 lèguān xiàngshàng Lạc quan vươn lên
积极进取 jījí jìnqǔ Tích cực tiến thủ
踏实 tāshi Thật thà, thực tế
坦诚 tǎnchéng Thẳng thắn, chân thành
开朗 kāilǎng Cởi mở, vui vẻ
乐观开朗 lèguān kāilǎng Lạc quan cởi mở
充满活力 chōngmǎn huólì Tràn đầy sức sống
有毅力 yǒu yìlì Có ý chí
乐天派 lètiānpài Người lạc quan
积极向上 jījí xiàngshàng Tích cực vươn lên

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CẢM XÚC CON NGƯỜI TRONG TIẾNG TRUNG

Từ vựng tiếng Trung về tính cách tiêu cực

Bên cạnh những tính cách tích cực, chúng ta cũng không thể bỏ qua các tính cách tiêu cực. Những phẩm chất này không chỉ gây ra khó khăn cho bản thân mà còn ảnh hưởng đến mối quan hệ với người khác. Hiểu rõ về tính cách tiêu cực giúp bạn nhận diện và cải thiện bản thân, cũng như hiểu rõ người khác hơn.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về tính cách tiêu cực.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
悲观 bēiguān Bi quan
消极 xiāojí Tiêu cực
胆小 dǎnxiǎo Nhút nhát, sợ sệt
自私 zìsī Ích kỷ
虚伪 xūwěi Giả dối, giả tạo
懒惰 lǎnduò Lười biếng
懒散 lǎnsǎn Lười nhác, bê trễ
自卑 zìbēi Tự ti
脆弱 cuìruò Yếu đuối, dễ tổn thương
冷漠 lěngmò Lạnh lùng, thờ ơ
敌意 dǐyì Thù địch
暴躁 bàozào Nóng nảy, cáu gắt
傲慢 àomàn Kiêu ngạo, ngạo mạn
粗心 cūxīn Cẩu thả, bất cẩn
吝啬 lìnsè Keo kiệt, bủn xỉn
悲观主义者 bēiguānzhǔyìzhě Người theo chủ nghĩa bi quan
怨天尤人 yuàntiānyóurén Oán trách, đổ lỗi cho người khác
自以为是 zìyǐwéishì Tự cho mình là đúng
优柔寡断 yōuróuguǎduàn Do dự, thiếu quyết đoán
狭隘 xiáài Hẹp hòi, nhỏ nhen
悲观失望 bēiguān shīwàng Bi quan thất vọng
固执 gùzhí Cố chấp, bướng bỉnh
散漫 sǎnmàn Buông thả, tùy tiện
刻薄 kèbó Cay nghiệt, khắc nghiệt
阴沉 yīnchén U ám, buồn rầu
悲观厌世 bēiguān yànshì Bi quan chán đời
缺乏自信 quēfá zìxìn Thiếu tự tin
缺乏耐心 quēfá nàixīn Thiếu kiên nhẫn
愤世嫉俗 fènshìjísú Oán giận đời, ghen ghét người đời
杞人忧天 qǐrényōutiān Lo lắng hão huyền, lo bò trắng răng

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ LÀM ĐẸP VÀ MỸ PHẨM

Mẫu câu giao tiếp về tính cách con người trong tiếng Trung

Việc giao tiếp về tính cách con người không chỉ dừng lại ở việc sử dụng từ vựng mà còn bao gồm việc sử dụng mẫu câu hợp lý để truyền tải ý tưởng của mình một cách hiệu quả. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp về tính cách con người trong tiếng Trung.

Mẫu câu giao tiếp về tính cách con người trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp về tính cách con người trong tiếng Trung
Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
你觉得他/她是一个什么样的人? Nǐ juéde tā/tā shì yīgè shénmeyàng de rén? Bạn thấy anh ấy/cô ấy là người như thế nào?
他/她性格怎么样? Tā/Tā xìnggé zěnme yàng? Tính cách của anh ấy/cô ấy thế nào?
你认为他/她有哪些优点? Nǐ rènwéi tā/tā yǒu nǎxiē yōudiǎn? Bạn nghĩ anh ấy/cô ấy có những ưu điểm gì?
你觉得他/她有什么缺点吗? Nǐ juéde tā/tā yǒu shénme quēdiǎn ma? Bạn thấy anh ấy/cô ấy có khuyết điểm gì không?
他/她为人处世怎么样? Tā/Tā wéirén chǔshì zěnme yàng? Cách đối nhân xử thế của anh ấy/cô ấy thế nào?
他/她很乐观。 Tā/Tā hěn lèguān. Anh ấy/cô ấy rất lạc quan.
他/她很积极。 Tā/Tā hěn jījí. Anh ấy/cô ấy rất tích cực.
他/她很勇敢。 Tā/Tā hěn yǒnggǎn. Anh ấy/cô ấy rất dũng cảm.
他/她很善良。 Tā/Tā hěn shànliáng. Anh ấy/cô ấy rất lương thiện.
他/她很诚实。 Tā/Tā hěn chéngshí. Anh ấy/cô ấy rất thành thật.
他/她很友善。 Tā/Tā hěn yǒushàn. Anh ấy/cô ấy rất thân thiện.
他/她很有耐心。 Tā/Tā hěn yǒu nàixīn. Anh ấy/cô ấy rất kiên nhẫn.
他/她很负责任。 Tā/Tā hěn fùzé rèn. Anh ấy/cô ấy rất có trách nhiệm.
他/她很慷慨。 Tā/Tā hěn kāngkǎi. Anh ấy/cô ấy rất hào phóng.
他/她有点悲观。 Tā/Tā yǒudiǎn bēiguān. Anh ấy/cô ấy hơi bi quan.
他/她比较消极。 Tā/Tā bǐjiào xiāojí. Anh ấy/cô ấy khá tiêu cực.
他/她有点胆小。 Tā/Tā yǒudiǎn dǎnxiǎo. Anh ấy/cô ấy hơi nhút nhát.
他/她很自私。 Tā/Tā hěn zìsī. Anh ấy/cô ấy rất ích kỷ.
他/她有点懒惰。 Tā/Tā yǒudiǎn lǎnduò. Anh ấy/cô ấy hơi lười biếng.
他/她很暴躁。 Tā/Tā hěn bàozào. Anh ấy/cô ấy rất nóng nảy.
他/她有点傲慢。 Tā/Tā yǒudiǎn àomàn. Anh ấy/cô ấy hơi kiêu ngạo.
他/她很粗心。 Tā/Tā hěn cūxīn. Anh ấy/cô ấy rất cẩu thả.

Lời kết

Như vậy, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về tính cách con người và mẫu câu giao tiếp là rất quan trọng. Nó không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về bản thân mà còn tạo điều kiện để bạn giao tiếp hiệu quả hơn với người khác. Những từ vựng và mẫu câu được trình bày trong bài viết này sẽ là công cụ hữu ích cho bạn trong việc khám phá thế giới xung quanh, từ tính cách tích cực cho đến tiêu cực của con người. Bằng cách hiểu rõ các tính cách và sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày, bạn sẽ có một cái nhìn sâu sắc hơn về bản thân và người khác, tạo ra mối quan hệ xã hội tốt đẹp hơn.

Xem thêm : TOP 10 TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN CHẤT LƯỢNG TẠI HỒ CHÍ MINH

Đánh giá bài viết
Tháng Tư 11, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Cách nói giờ trong tiếng Trung và mẫu hội thoại thông dụng

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.