Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ, đặc biệt là đối với những ai có kế hoạch đi du lịch hoặc làm việc tại Trung Quốc. Việc nắm vững từ vựng và cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế sẽ giúp bạn rất nhiều trong quá trình giao tiếp cũng như hiểu biết về văn hóa bản địa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá chi tiết về từ vựng liên quan đến xuất nhập cảnh trong tiếng Trung cũng như các mẫu câu giao tiếp thông dụng.

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh

Khi bạn chuẩn bị cho một chuyến đi quốc tế, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh là vô cùng cần thiết. Những thuật ngữ này không chỉ giúp bạn giải quyết các thủ tục hành chính mà còn giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp với nhân viên hải quan và những người xung quanh.

Từ vựng  Phiên âm  Dịch nghĩa
护照 hùzhào Hộ chiếu
签证 qiānzhèng Visa, thị thực
机票 jīpiào Vé máy bay
行李 xíngli Hành lý
海关 hǎiguān Hải quan
机场 jīchǎng Sân bay
入境 rùjìng Nhập cảnh
出境 chūjìng Xuất cảnh
登机牌 dēngjīpái Thẻ lên máy bay
登机口 dēngjīkǒu Cửa lên máy bay
边检 biānjiǎn Kiểm soát biên giới
申报单 shēnbàodān Tờ khai
检查 jiǎnchá Kiểm tra
安检 ānjiǎn Kiểm tra an ninh
国籍 guójí Quốc tịch
目的地 mùdìdì Điểm đến
签发日期 qiānfā rìqī Ngày cấp
有效期 yǒuxiàoqī Thời hạn hiệu lực
移民局 yímínjú Cục xuất nhập cảnh
托运行李 tuōyùn xíngli Hành lý ký gửi
随身行李 suíshēn xíngli Hành lý xách tay
落地签 luòdìqiān Visa tại chỗ
入境章 rùjìng zhāng Dấu nhập cảnh
出境章 chūjìng zhāng Dấu xuất cảnh
居留许可 jūliú xǔkě Giấy phép cư trú
商务签证 shāngwù qiānzhèng Visa công tác
旅游签证 lǚyóu qiānzhèng Visa du lịch
学生签证 xuéshēng qiānzhèng Visa du học
工作签证 gōngzuò qiānzhèng Visa lao động
签证延期 qiānzhèng yánqī Gia hạn visa
逗留时间 dòuliú shíjiān Thời gian lưu trú
过境 guòjìng Quá cảnh
转机 zhuǎnjī Chuyển chuyến bay, quá cảnh
单程票 dānchéng piào Vé một chiều
往返票 wǎngfǎn piào Vé khứ hồi
护照号码 hùzhào hàomǎ Số hộ chiếu
出发地 chūfādì Nơi khởi hành
免签 miǎnqiān Miễn visa
延误 yánwù Trễ (chuyến bay)
航班号 hángbān hào Số hiệu chuyến bay
边境 biānjìng Biên giới
健康申报表 jiànkāng shēnbào biǎo Tờ khai y tế
国际航班 guójì hángbān Chuyến bay quốc tế
国内航班 guónèi hángbān Chuyến bay nội địa
出入境检查 chū rùjìng jiǎnchá Kiểm tra xuất nhập cảnh
检疫 jiǎnyì Kiểm dịch
移民 yímín Di cư
难民 nànmín Người tị nạn
停留 tíngliú Lưu trú
航空公司 hángkōng gōngsī Hãng hàng không

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU HỌC 

Mẫu câu giao tiếp về xuất nhập cảnh trong tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp về xuất nhập cảnh trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp về xuất nhập cảnh trong tiếng Trung

Giao tiếp là một phần quan trọng trong bất kỳ chuyến đi nào. Khi bạn đã nắm được từ vựng cơ bản, việc sử dụng chúng trong các câu hỏi và câu nói sẽ giúp bạn tự tin hơn. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp về xuất nhập cảnh trong tiếng Trung.

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
你好!这是我的护照。 Nǐ hǎo! Zhè shì wǒ de hùzhào. Xin chào! Đây là hộ chiếu của tôi.
你好!这是我的签证。 Nǐ hǎo! Zhè shì wǒ de qiānzhèng. Xin chào! Đây là visa của tôi.
你好!我来旅游/工作/学习。 Nǐ hǎo! Wǒ lái lǚyóu/gōngzuò/xuéxí. Xin chào! Tôi đến đây du lịch/làm việc/học tập.
我的目的地是…。 Wǒ de mùdìdì shì… Điểm đến của tôi là…
我来自…。 Wǒ láizì… Tôi đến từ…
请问,登机口在哪里? Qǐngwèn, dēngjīkǒu zài nǎlǐ? Xin hỏi, cửa lên máy bay ở đâu?
请问,行李领取处在哪里? Qǐngwèn, xínglǐ lǐngqǔ chù zài nǎlǐ? Xin hỏi, khu vực nhận hành lý ở đâu?
请问,洗手间在哪里? Qǐngwèn, xǐshǒujiān zài nǎlǐ? Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
请问,我可以带这些东西入境吗? Qǐngwèn, wǒ kěyǐ dài zhèxiē dōngxī rùjìng ma? Xin hỏi, tôi có thể mang những thứ này nhập cảnh không?
请问,我需要填写什么表格? Qǐngwèn, wǒ xūyào tiánxiě shénme biǎogé? Xin hỏi, tôi cần điền những mẫu đơn nào?
请问,哪里可以兑换货币? Qǐngwèn, nǎlǐ kěyǐ duìhuàn huòbì? Xin hỏi, ở đâu có thể đổi tiền tệ?
请问,哪里有免费的Wi-Fi? Qǐngwèn, nǎlǐ yǒu miǎnfèi de Wi-Fi? Xin hỏi, ở đâu có Wi-Fi miễn phí?
请问,这个航班延误了吗? Qǐngwèn, zhège hángbān yánwù le ma? Xin hỏi, chuyến bay này có bị hoãn không?
这是我的登机牌。 Zhè shì wǒ de dēngjīpái. Đây là thẻ lên máy bay của tôi.
这是我的行李。 Zhè shì wǒ de xínglǐ. Đây là hành lý của tôi.
我没有需要申报的物品。 Wǒ méiyǒu xūyào shēnbào de wùpǐn. Tôi không có vật phẩm nào cần khai báo.
我需要帮助。 Wǒ xūyào bāngzhù. Tôi cần giúp đỡ.
我不明白。 Wǒ bù míngbái. Tôi không hiểu.
请说慢一点。 Qǐng shuō màn yīdiǎn. Xin hãy nói chậm một chút.
我要申报这些物品。 Wǒ yào shēnbào zhèxiē wùpǐn. Tôi muốn khai báo những vật phẩm này.
这是我的健康证明。 Zhè shì wǒ de jiànkāng zhèngmíng. Đây là giấy chứng nhận sức khỏe của tôi.
我的行李丢失了。 Wǒ de xínglǐ diūshī le. Hành lý của tôi bị thất lạc.
我的航班取消了。 Wǒ de hángbān qǔxiāo le. Chuyến bay của tôi bị hủy.
我需要紧急医疗帮助。 Wǒ xūyào jǐnjí yīliáo bāngzhù. Tôi cần được trợ giúp y tế khẩn cấp.
我迷路了。 Wǒ mílù le. Tôi bị lạc.
我的钱包/手机被偷了。 Wǒ de qiánbāo/shǒujī bèi tōu le. Ví/điện thoại của tôi bị đánh cắp.
我需要报警。 Wǒ xūyào bàojǐng. Tôi cần báo cảnh sát.

Lời kết

Tóm lại, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh và mẫu câu giao tiếp sẽ giúp bạn có một chuyến đi suôn sẻ hơn. Không chỉ là kiến thức về ngôn ngữ, mà nó còn mở ra cánh cửa kết nối văn hóa và con người.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tháng Ba 13, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp và mỹ phẩm

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề vui chơi giải trí

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề vui chơi giải trí

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề vui chơi giải trí

Logo Footer
Học Viện The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.