Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ, đặc biệt là đối với những ai có kế hoạch đi du lịch hoặc làm việc tại Trung Quốc. Việc nắm vững từ vựng và cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế sẽ giúp bạn rất nhiều trong quá trình giao tiếp cũng như hiểu biết về văn hóa bản địa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá chi tiết về từ vựng liên quan đến xuất nhập cảnh trong tiếng Trung cũng như các mẫu câu giao tiếp thông dụng.
Khi bạn chuẩn bị cho một chuyến đi quốc tế, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh là vô cùng cần thiết. Những thuật ngữ này không chỉ giúp bạn giải quyết các thủ tục hành chính mà còn giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp với nhân viên hải quan và những người xung quanh.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
护照 | hùzhào | Hộ chiếu |
签证 | qiānzhèng | Visa, thị thực |
机票 | jīpiào | Vé máy bay |
行李 | xíngli | Hành lý |
海关 | hǎiguān | Hải quan |
机场 | jīchǎng | Sân bay |
入境 | rùjìng | Nhập cảnh |
出境 | chūjìng | Xuất cảnh |
登机牌 | dēngjīpái | Thẻ lên máy bay |
登机口 | dēngjīkǒu | Cửa lên máy bay |
边检 | biānjiǎn | Kiểm soát biên giới |
申报单 | shēnbàodān | Tờ khai |
检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
安检 | ānjiǎn | Kiểm tra an ninh |
国籍 | guójí | Quốc tịch |
目的地 | mùdìdì | Điểm đến |
签发日期 | qiānfā rìqī | Ngày cấp |
有效期 | yǒuxiàoqī | Thời hạn hiệu lực |
移民局 | yímínjú | Cục xuất nhập cảnh |
托运行李 | tuōyùn xíngli | Hành lý ký gửi |
随身行李 | suíshēn xíngli | Hành lý xách tay |
落地签 | luòdìqiān | Visa tại chỗ |
入境章 | rùjìng zhāng | Dấu nhập cảnh |
出境章 | chūjìng zhāng | Dấu xuất cảnh |
居留许可 | jūliú xǔkě | Giấy phép cư trú |
商务签证 | shāngwù qiānzhèng | Visa công tác |
旅游签证 | lǚyóu qiānzhèng | Visa du lịch |
学生签证 | xuéshēng qiānzhèng | Visa du học |
工作签证 | gōngzuò qiānzhèng | Visa lao động |
签证延期 | qiānzhèng yánqī | Gia hạn visa |
逗留时间 | dòuliú shíjiān | Thời gian lưu trú |
过境 | guòjìng | Quá cảnh |
转机 | zhuǎnjī | Chuyển chuyến bay, quá cảnh |
单程票 | dānchéng piào | Vé một chiều |
往返票 | wǎngfǎn piào | Vé khứ hồi |
护照号码 | hùzhào hàomǎ | Số hộ chiếu |
出发地 | chūfādì | Nơi khởi hành |
免签 | miǎnqiān | Miễn visa |
延误 | yánwù | Trễ (chuyến bay) |
航班号 | hángbān hào | Số hiệu chuyến bay |
边境 | biānjìng | Biên giới |
健康申报表 | jiànkāng shēnbào biǎo | Tờ khai y tế |
国际航班 | guójì hángbān | Chuyến bay quốc tế |
国内航班 | guónèi hángbān | Chuyến bay nội địa |
出入境检查 | chū rùjìng jiǎnchá | Kiểm tra xuất nhập cảnh |
检疫 | jiǎnyì | Kiểm dịch |
移民 | yímín | Di cư |
难民 | nànmín | Người tị nạn |
停留 | tíngliú | Lưu trú |
航空公司 | hángkōng gōngsī | Hãng hàng không |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU HỌC
Giao tiếp là một phần quan trọng trong bất kỳ chuyến đi nào. Khi bạn đã nắm được từ vựng cơ bản, việc sử dụng chúng trong các câu hỏi và câu nói sẽ giúp bạn tự tin hơn. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp về xuất nhập cảnh trong tiếng Trung.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你好!这是我的护照。 | Nǐ hǎo! Zhè shì wǒ de hùzhào. | Xin chào! Đây là hộ chiếu của tôi. |
你好!这是我的签证。 | Nǐ hǎo! Zhè shì wǒ de qiānzhèng. | Xin chào! Đây là visa của tôi. |
你好!我来旅游/工作/学习。 | Nǐ hǎo! Wǒ lái lǚyóu/gōngzuò/xuéxí. | Xin chào! Tôi đến đây du lịch/làm việc/học tập. |
我的目的地是…。 | Wǒ de mùdìdì shì… | Điểm đến của tôi là… |
我来自…。 | Wǒ láizì… | Tôi đến từ… |
请问,登机口在哪里? | Qǐngwèn, dēngjīkǒu zài nǎlǐ? | Xin hỏi, cửa lên máy bay ở đâu? |
请问,行李领取处在哪里? | Qǐngwèn, xínglǐ lǐngqǔ chù zài nǎlǐ? | Xin hỏi, khu vực nhận hành lý ở đâu? |
请问,洗手间在哪里? | Qǐngwèn, xǐshǒujiān zài nǎlǐ? | Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
请问,我可以带这些东西入境吗? | Qǐngwèn, wǒ kěyǐ dài zhèxiē dōngxī rùjìng ma? | Xin hỏi, tôi có thể mang những thứ này nhập cảnh không? |
请问,我需要填写什么表格? | Qǐngwèn, wǒ xūyào tiánxiě shénme biǎogé? | Xin hỏi, tôi cần điền những mẫu đơn nào? |
请问,哪里可以兑换货币? | Qǐngwèn, nǎlǐ kěyǐ duìhuàn huòbì? | Xin hỏi, ở đâu có thể đổi tiền tệ? |
请问,哪里有免费的Wi-Fi? | Qǐngwèn, nǎlǐ yǒu miǎnfèi de Wi-Fi? | Xin hỏi, ở đâu có Wi-Fi miễn phí? |
请问,这个航班延误了吗? | Qǐngwèn, zhège hángbān yánwù le ma? | Xin hỏi, chuyến bay này có bị hoãn không? |
这是我的登机牌。 | Zhè shì wǒ de dēngjīpái. | Đây là thẻ lên máy bay của tôi. |
这是我的行李。 | Zhè shì wǒ de xínglǐ. | Đây là hành lý của tôi. |
我没有需要申报的物品。 | Wǒ méiyǒu xūyào shēnbào de wùpǐn. | Tôi không có vật phẩm nào cần khai báo. |
我需要帮助。 | Wǒ xūyào bāngzhù. | Tôi cần giúp đỡ. |
我不明白。 | Wǒ bù míngbái. | Tôi không hiểu. |
请说慢一点。 | Qǐng shuō màn yīdiǎn. | Xin hãy nói chậm một chút. |
我要申报这些物品。 | Wǒ yào shēnbào zhèxiē wùpǐn. | Tôi muốn khai báo những vật phẩm này. |
这是我的健康证明。 | Zhè shì wǒ de jiànkāng zhèngmíng. | Đây là giấy chứng nhận sức khỏe của tôi. |
我的行李丢失了。 | Wǒ de xínglǐ diūshī le. | Hành lý của tôi bị thất lạc. |
我的航班取消了。 | Wǒ de hángbān qǔxiāo le. | Chuyến bay của tôi bị hủy. |
我需要紧急医疗帮助。 | Wǒ xūyào jǐnjí yīliáo bāngzhù. | Tôi cần được trợ giúp y tế khẩn cấp. |
我迷路了。 | Wǒ mílù le. | Tôi bị lạc. |
我的钱包/手机被偷了。 | Wǒ de qiánbāo/shǒujī bèi tōu le. | Ví/điện thoại của tôi bị đánh cắp. |
我需要报警。 | Wǒ xūyào bàojǐng. | Tôi cần báo cảnh sát. |
Tóm lại, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh và mẫu câu giao tiếp sẽ giúp bạn có một chuyến đi suôn sẻ hơn. Không chỉ là kiến thức về ngôn ngữ, mà nó còn mở ra cánh cửa kết nối văn hóa và con người.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.