Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu và mẫu câu giao tiếp là kiến thức quan trọng giúp các doanh nghiệp, nhà thương mại và những người làm trong lĩnh vực logistics mở rộng khả năng giao tiếp, đàm phán và hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành quan trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu. Nắm vững từ vựng và mẫu câu phù hợp sẽ giúp quá trình thương thảo trở nên dễ dàng, chuyên nghiệp hơn và mở ra nhiều cơ hội hợp tác quốc tế hiệu quả. Dưới đây, bài viết sẽ cung cấp một cái nhìn toàn diện về các từ vựng và mẫu câu thông dụng trong lĩnh vực này, giúp bạn tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế đa dạng.

Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, có rất nhiều thuật ngữ mà bạn cần nhớ để có thể hiểu rõ các hồ sơ, hợp đồng, chứng từ và các quy trình giao dịch quốc tế. Hiểu rõ từ vựng không chỉ giúp tránh các hiểu lầm không đáng có mà còn tạo dựng niềm tin với đối tác, tăng khả năng thành công trong đàm phán, thương lượng. Bên cạnh đó, việc học từ vựng còn giúp bạn nắm bắt các thông tin chính xác trong các tài liệu bằng tiếng Trung, qua đó thể hiện rõ sự chuyên nghiệp trong công việc.
Quản lý kho trong hoạt động xuất nhập khẩu đòi hỏi sự chính xác và hệ thống hóa cao. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kho bãi sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với đối tác, nâng cao khả năng theo dõi hàng hóa và xử lý quy trình một cách chuyên nghiệp.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 出口保险 | chūkǒu bǎoxiǎn | Bảo hiểm xuất khẩu |
| 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dā | Hóa đơn xuất hàng |
| 舱单 | cāng dān | Bảng kê khai hàng hóa |
| 包装清单 | bāozhuāng qīngdān | Danh sách đóng bao bì sản phẩm |
| 出厂单 | chūchǎng dān | Phiếu xuất xưởng |
| 按时出货 | ànshí chū huò | Xuất hàng đúng thời gian |
| 货物清单 | huòwù qīngdān | Tờ khai hàng hóa |
| 信用状 | xìnyòng zhuàng | Thư tín dụng |
| 数量清点 | shùliàng qīngdiǎn | Kiểm tra số lượng |
| 接单 | jiē dān | Nhận đơn |
| 品质证明书 | pǐnzhí zhèngmíng shū | Chứng nhận chất lượng |
| 仓库 | cāngkù | Kho |
| 包装 | bāozhuāng | Đóng gói |
| 保险单 | bǎoxiǎn dān | Chứng nhận bảo hiểm |
| 领料单 | lǐng liào dān | Phiếu lĩnh vật liệu |
| 入库单 | rù kù dān | Phiếu nhập kho |
| 库存量 | kùcún liàng | Hàng tồn kho |
| 装箱单 | zhuāng xiāng dān | Phiếu đóng hàng |
| 出库 | chū kù | Xuất kho |
| 生产进度表 | shēngchǎn jìndù biǎo | Bảng tiến độ sản xuất |
Hải quan là khâu quan trọng trong toàn bộ chuỗi xuất nhập khẩu. Hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến thủ tục hải quan giúp doanh nghiệp giảm rủi ro, xử lý giấy tờ nhanh chóng và làm việc hiệu quả với cơ quan đối tác quốc tế.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
| 海关 | Hǎiguān | Hải quan |
| 报关 | Bàoguān | Khai báo hải quan |
| 进口 | Jìnkǒu | Nhập khẩu |
| 出口 | Chūkǒu | Xuất khẩu |
| 贸易 | Màoyì | Thương mại |
| 关税 | Guānshuì | Thuế quan/Thuế nhập khẩu |
| 许可证 | Xǔkězhèng | Giấy phép (giấy phép nhập/xuất khẩu) |
| 申报单 | Shēnbào dān | Tờ khai/Phiếu khai báo |
| 清关 | Qīngguān | Thông quan/Làm thủ tục hải quan |
| 货代 | Huòdài | Đại lý giao nhận vận tải |
| 集装箱 | Jízhuāngxiāng | Container/Thùng chứa hàng |
| 产地证 | Chǎndì zhèng | Giấy chứng nhận xuất xứ |
| 发票 | Fāpiào | Hóa đơn thương mại |
| 装箱单 | Zhuāngxiāng dān | Phiếu đóng gói |
| 海关估价 | Hǎiguān gūjià | Trị giá tính thuế hải quan |
| 退税 | Tuìshuì | Hoàn thuế |
| 查验 | Cháyàn | Kiểm hóa/Kiểm tra hàng hóa |
| 违禁品 | Wéijìnpǐn | Hàng cấm/Vật phẩm cấm |
Thị trường xuất nhập khẩu liên tục thay đổi, đòi hỏi người làm nghề phải theo sát nhu cầu, xu hướng và số liệu thương mại. Việc trang bị từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thị trường giúp bạn dễ dàng nghiên cứu báo cáo, phân tích dữ liệu và làm việc với đối tác nước ngoài.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
| 国际贸易 | guójì màoyì | Thương mại quốc tế |
| 出口市场 | chūkǒu shìchǎng | Thị trường xuất khẩu |
| 进口市场 | jìnkǒu shìchǎng | Thị trường nhập khẩu |
| 市场调研 | shìchǎng diàoyán | Nghiên cứu thị trường |
| 潜在客户 | qiánzài kèhù | Khách hàng tiềm năng |
| 供求关系 | gōngqiú guānxì | Quan hệ cung cầu |
| 竞争对手 | jìngzhēng duìshǒu | Đối thủ cạnh tranh |
| 贸易壁垒 | màoyì bìlěi | Rào cản thương mại |
| 汇率 | huìlǜ | Tỷ giá hối đoái |
| 贸易额 | màoyì’é | Kim ngạch thương mại |
| 目标市场 | mùbiāo shìchǎng | Thị trường mục tiêu |
| 代理商 | dàilǐshāng | Đại lý |
| 分销商 | fēnxiāoshāng | Nhà phân phối |
| 贸易展览会 | màoyì zhǎnlǎnhuì | Hội chợ thương mại |
| 经济特区 | jīngjì tèqū | Đặc khu kinh tế |
| 自由贸易协定 | zìyóu màoyì xiédìng | Hiệp định thương mại tự do |
| 市场份额 | shìchǎng fèn’é | Thị phần |
| 跨境电商 | kuàjìng diànshāng | Thương mại điện tử xuyên biên giới |
| 供应链 | gōngyīngliàn | Chuỗi cung ứng |

Giao tiếp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu không chỉ đơn thuần là trao đổi thông tin mà còn đòi hỏi sự chính xác, lịch sự và chuyên nghiệp. Nắm vững các mẫu câu tiếng Trung phổ biến giúp bạn dễ dàng đàm phán, thương lượng, và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với đối tác, khách hàng cũng như các nhân viên hỗ trợ.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
| 我们对你们的新产品很感兴趣。 | Wǒmen duì nǐmen de xīn chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù. | Chúng tôi rất quan tâm đến sản phẩm mới của các bạn. |
| 请寄给我们一份详细的产品目录。 | Qǐng jì gěi wǒmen yī fèn xiángxì de chǎnpǐn mùlù. | Xin vui lòng gửi cho chúng tôi một bản danh mục sản phẩm chi tiết. |
| 你们的起订量是多少? | Nǐmen de qǐdìngliàng shì duōshǎo? | Số lượng đặt hàng tối thiểu của các bạn là bao nhiêu? |
| 请给我们报最优惠的离岸价。 | Qǐng gěi wǒmen bào zuì yōuhuì de lí’àn jià. | Vui lòng báo cho chúng tôi giá FOB ưu đãi nhất. |
| 这个价格包含包装费吗? | Zhège jiàgé bāohán bāozhuāng fèi ma? | Giá này đã bao gồm phí đóng gói chưa? |
| 如果订购量大,可以打折吗? | Rúguǒ dìnggòu liàng dà, kěyǐ dǎzhé ma? | Nếu đặt mua số lượng lớn, có thể chiết khấu không? |
| 我们想先看样品再决定。 | Wǒmen xiǎng xiān kàn yàngpǐn zài juédìng. | Chúng tôi muốn xem hàng mẫu trước rồi mới quyết định. |
| 这批货的交货期通常需要多久? | Zhè pī huò de jiāohuòqī tōngcháng xūyào duōjiǔ? | Thời gian giao hàng cho lô này thường mất bao lâu? |
| 我们希望用信用证付款。 | Wǒmen xīwàng yòng xìnyòngzhèng fùkuǎn. | Chúng tôi hy vọng thanh toán bằng thư tín dụng |
| 请务必保证货物质量。 | Qǐng wùbì bǎozhèng huòwù zhìliàng. | Xin vui lòng đảm bảo chất lượng hàng hóa. |
| 包装必须适合长途海运。 | Bāozhuāng bìxū shìhé chángtú hǎiyùn. | Đóng gói phải phù hợp với việc vận chuyển đường biển đường dài. |
| 我们需要原产地证书来清关。 | Wǒmen xūyào yuánchǎndì zhèngshū lái qīngguān. | Chúng tôi cần giấy chứng nhận xuất xứ để thông quan. |
| 这批货物买了保险没有? | Zhè pī huòwù mǎi le bǎoxiǎn méiyǒu? | Lô hàng hóa này đã mua bảo hiểm chưa? |
| 如果货物受损,你们如何赔偿? | Rúguǒ huòwù shòusǔn, nǐmen rúhé péicháng? | Nếu hàng hóa bị hư hỏng, các bạn bồi thường như thế nào? |
| 合同条款有些地方需要修改。 | Hétong tiáokuǎn yǒuxiē dìfang xūyào xiūgǎi. | Một số điều khoản trong hợp đồng cần được sửa đổi. |
| 我们期待与贵公司建立长期合作关系。 | Wǒmen qīdài yǔ guì gōngsī jiànlì chángqī hézuò guānxì. | Chúng tôi mong đợi thiết lập quan hệ hợp tác lâu dài với quý công ty. |
| 发货前我们需要安排验货。 | Fāhuò qián wǒmen xūyào ānpái yànhuò. | Trước khi gửi hàng, chúng tôi cần sắp xếp kiểm tra hàng hóa. |
| 很高兴能与你们达成协议。 | Hěn gāoxìng néng yǔ nǐmen dáchéng xiéyì. | Rất vui vì có thể đạt được thỏa thuận với các bạn. |
Trong ngành xuất nhập khẩu, từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu và mẫu câu giao tiếp đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc nâng cao khả năng giao tiếp, đàm phán và xử lý hồ sơ một cách chính xác và chuyên nghiệp. Việc nắm vững từ vựng giúp hiểu rõ các thuật ngữ kỹ thuật, các quy trình và chứng từ, đồng thời các mẫu câu giao tiếp phù hợp sẽ giúp ích rất nhiều trong việc xây dựng mối quan hệ hợp tác toàn diện và lâu dài với đối tác quốc tế. Đầu tư thời gian học tập và thực hành sẽ giúp bạn trở thành chuyên gia trong lĩnh vực này, mở rộng cơ hội thành công trên thị trường toàn cầu.
Xem thêm : TÊN CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI TRONG TIẾNG TRUNG
Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.