Từ vựng về các loại gia vị trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp là một nội dung thú vị, không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn tạo ra những cơ hội giao tiếp hiệu quả hơn trong cuộc sống hàng ngày. Việc biết đến các loại gia vị phổ biến cũng như cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế sẽ giúp bạn nâng cao khả năng nói và viết tiếng Trung một cách tự nhiên hơn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng quan trọng liên quan đến gia vị trong tiếng Trung và một số mẫu câu giao tiếp hữu ích.
Khi nói đến ẩm thực, gia vị đóng một vai trò rất quan trọng. Chúng không chỉ tăng thêm hương vị cho món ăn mà còn thể hiện bản sắc văn hóa ẩm thực của mỗi quốc gia. Đối với người học tiếng Trung, việc nắm bắt từ vựng về các loại gia vị trong tiếng Trung là điều cần thiết để hiểu rõ hơn về ẩm thực Trung Quốc.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
盐 | yán | Muối |
糖 | táng | Đường |
醋 | cù | Giấm |
酱油 | jiàng yóu | Nước tương |
味精 | wèi jīng | Bột ngọt (mì chính) |
料酒 | liào jiǔ | Rượu nấu ăn |
蚝油 | háo yóu | Dầu hào |
辣椒 | là jiāo | Ớt |
花椒 | huā jiāo | Tiêu Tứ Xuyên |
八角 | bā jiǎo | Hoa hồi |
桂皮 | guì pí | Vỏ quế |
香叶 | xiāng yè | Lá nguyệt quế |
姜 | jiāng | Gừng |
蒜 | suàn | Tỏi |
葱 | cōng | Hành lá |
芫荽 (香菜) | yuán suī (xiāng cài) | Rau mùi (ngò rí) |
芝麻 | zhī má | Vừng |
胡椒 | hú jiāo | Tiêu |
芥末 | jiè mò | Mù tạt |
五香粉 | wǔ xiāng fěn | Ngũ vị hương |
咖喱粉 | gā lí fěn | Bột cà ri |
孜然 | zī rán | Thì là Ai Cập |
辣椒粉 | là jiāo fěn | Bột ớt |
蒜粉 | suàn fěn | Bột tỏi |
洋葱粉 | yáng cōng fěn | Bột hành tây |
姜粉 | jiāng fěn | Bột gừng |
糖粉 | táng fěn | Đường bột |
盐粉 | yán fěn | Muối bột |
淀粉 | diàn fěn | Bột năng |
番茄酱 | fān qié jiàng | Tương cà |
辣椒酱 | là jiāo jiàng | Tương ớt |
沙茶酱 | shā chá jiàng | Tương sa tế |
豆瓣酱 | dòu bàn jiàng | Tương đậu |
腐乳 | fǔ rǔ | Đậu phụ nhự |
芝麻酱 | zhī má jiàng | Tương vừng |
花生酱 | huā shēng jiàng | Tương đậu phộng |
鱼露 | yú lù | Nước mắm |
虾酱 | xiā jiàng | Mắm tôm |
酱 | jiàng | Tương |
油 | yóu | Dầu ăn |
香油 | xiāng yóu | Dầu mè |
橄榄油 | gǎn lǎn yóu | Dầu ô liu |
花生油 | huā shēng yóu | Dầu đậu phộng |
菜籽油 | cài zǐ yóu | Dầu hạt cải |
猪油 | zhū yóu | Mỡ lợn |
牛油 | niú yóu | Mỡ bò |
黄油 | huáng yóu | Bơ |
糖浆 | táng jiāng | Siro đường |
蜂蜜 | fēng mì | Mật ong |
薄荷 | bò hé | Bạc hà |
罗勒 | luó lè | Húng quế |
迷迭香 | mí dié xiāng | Hương thảo |
百里香 | bǎi lǐ xiāng | Cỏ xạ hương |
欧芹 | ōu qín | Rau mùi tây |
莳萝 | shí luó | Thì là |
香茅 | xiāng máo | Sả |
南姜 | nán jiāng | Riềng |
良姜 | liáng jiāng | Riềng |
丁香 | dīng xiāng | Đinh hương |
肉豆蔻 | ròu dòu kòu | Nhục đậu khấu |
豆蔻 | dòu kòu | Đậu khấu |
芥菜 | jiè cài | Cải mù tạt |
辣根 | là gēn | Cây cải ngựa |
咖喱 | gā lí | Cà ri |
姜黄 | jiāng huáng | Nghệ |
辣椒干 | là jiāo gān | Ớt khô |
花椒粉 | huā jiāo fěn | Bột tiêu Tứ Xuyên |
五香粉 | wǔ xiāng fěn | Ngũ vị hương |
十三香 | shí sān xiāng | Thập tam hương |
卤料 | lǔ liào | Gia vị hầm |
火锅底料 | huǒ guō dǐ liào | Gia vị lẩu |
烧烤料 | shāo kǎo liào | Gia vị nướng |
麻辣烫料 | má là tàng liào | Gia vị cho món Malatang |
酸梅汤料 | suān méi tāng liào | Gia vị cho món canh mơ |
月桂叶 | yuè guì yè | Lá nguyệt quế |
肉桂粉 | ròu guì fěn | Bột quế |
姜汁 | jiāng zhī | Nước gừng |
蒜汁 | suàn zhī | Nước tỏi |
葱油 | cōng yóu | Dầu hành |
蒜油 | suàn yóu | Dầu tỏi |
辣椒油 | là jiāo yóu | Dầu ớt |
花椒油 | huā jiāo yóu | Dầu hoa tiêu |
芝麻油 | zhī má yóu | Dầu mè |
橄榄油 | gǎn lǎn yóu | Dầu ô liu |
鱼油 | yú yóu | Dầu cá |
动物油 | dòng wù yóu | Dầu động vật |
植物油 | zhí wù yóu | Dầu thực vật |
混合油 | hùn hé yóu | Dầu hỗn hợp |
调味品 | tiáo wèi pǐn | Gia vị |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NẤU ĂN VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Sau khi đã tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại gia vị, việc biết cách áp dụng chúng vào giao tiếp thực tế cũng rất quan trọng. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp cơ bản mà bạn có thể sử dụng để nói về gia vị trong tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你喜欢用什么调味料? | Nǐ xǐ huān yòng shén me tiáo wèi liào? | Bạn thích dùng loại gia vị nào? |
我喜欢用酱油和醋。 | Wǒ xǐ huān yòng jiàng yóu hé cù. | Tôi thích dùng nước tương và giấm. |
调味料可以增加食物的味道。 | Tiáo wèi liào kě yǐ zēng jiā shí wù de wèi dào. | Gia vị có thể tăng thêm hương vị cho món ăn. |
做菜的时候,调味料很重要。 | Zuò cài de shí hòu, tiáo wèi liào hěn zhòng yào. | Khi nấu ăn, gia vị rất quan trọng. |
你觉得这个菜味道怎么样? | Nǐ jué de zhè ge cài wèi dào zěn me yàng? | Bạn thấy món ăn này có vị thế nào? |
我觉得味道有点淡。 | Wǒ jué de wèi dào yǒu diǎn dàn. | Tôi thấy vị hơi nhạt. |
可以加一点盐吗? | Kě yǐ jiā yī diǎn yán ma? | Có thể thêm một chút muối không? |
这个菜需要加一些糖。 | Zhè ge cài xū yào jiā yī xiē táng. | Món ăn này cần thêm một chút đường. |
你喜欢吃辣的吗? | Nǐ xǐ huān chī là de ma? | Bạn có thích ăn cay không? |
我不喜欢吃太辣的。 | Wǒ bù xǐ huān chī tài là de. | Tôi không thích ăn quá cay. |
这个菜里有姜吗? | Zhè ge cài lǐ yǒu jiāng ma? | Món ăn này có gừng không? |
姜可以去腥。 | Jiāng kě yǐ qù xīng. | Gừng có thể khử mùi tanh. |
蒜可以增加香味。 | Suàn kě yǐ zēng jiā xiāng wèi. | Tỏi có thể tăng thêm hương thơm. |
我喜欢在汤里加一些胡椒粉。 | Wǒ xǐ huān zài tāng lǐ jiā yī xiē hú jiāo fěn. | Tôi thích thêm một chút bột tiêu vào súp. |
这个菜需要加一些料酒。 | Zhè ge cài xū yào jiā yī xiē liào jiǔ. | Món ăn này cần thêm một chút rượu nấu ăn. |
蚝油可以增加鲜味。 | Háo yóu kě yǐ zēng jiā xiān wèi. | Dầu hào có thể tăng thêm vị tươi ngon. |
你用什么油炒菜? | Nǐ yòng shén me yóu chǎo cài? | Bạn dùng loại dầu nào để xào rau? |
我用橄榄油。 | Wǒ yòng gǎn lǎn yóu. | Tôi dùng dầu ô liu. |
芝麻油很香。 | Zhī má yóu hěn xiāng. | Dầu mè rất thơm. |
这个菜的味道很特别。 | Zhè ge cài de wèi dào hěn tè bié. | Món ăn này có hương vị rất đặc biệt. |
Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị và mẫu câu giao tiếp không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa ẩm thực của Trung Quốc. Qua việc tìm hiểu về các loại gia vị khác nhau, bạn sẽ thấy rằng ẩm thực không chỉ đơn thuần là ăn uống mà còn là nghệ thuật và niềm vui trong việc chia sẻ.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TRẺ EM CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.