Từ vựng về các loại rượu trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn mở rộng kiến thức ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa uống rượu của người Trung Quốc. Rượu không chỉ đơn thuần là một loại đồ uống, mà còn là biểu tượng của sự giao tiếp, tình bạn và truyền thống trong nền văn hóa lâu đời này.
Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng liên quan đến rượu. Những từ này không chỉ thể hiện tên gọi của các loại rượu mà còn mô tả hương vị, cách sản xuất và bối cảnh sử dụng khác nhau. Để hiểu rõ hơn về các loại rượu, chúng ta hãy cùng đi sâu vào một số loại phổ biến nhất.Dưới đây là một số từ vựng về các loại rượu trong tiếng Trung.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
酒 | jiǔ | Rượu |
烈酒 | lièjiǔ | Rượu mạnh |
葡萄酒 | pútáojiǔ | Rượu vang |
白酒 | báijiǔ | Rượu trắng |
米酒 | mǐjiǔ | Rượu gạo |
红葡萄酒 | hóng pútáojiǔ | Rượu vang đỏ |
白葡萄酒 | bái pútáojiǔ | Rượu vang trắng |
香槟 | xiāngbīn | Rượu sâm panh |
干红 | gānhóng | Rượu vang đỏ khô |
干白 | gānbái | Rượu vang trắng khô |
伏特加 | fútèjiā | Rượu vodka |
威士忌 | wēishìjì | Rượu whisky |
朗姆酒 | lǎngmǔjiǔ | Rượu rum |
龙舌兰酒 | lóngshélánjiǔ | Rượu tequila |
金酒 | jīnjiǔ | Rượu gin |
白兰地 | báilándì | Rượu brandy |
黄酒 | huángjiǔ | Rượu gạo vàng |
绍兴酒 | shàoxīngjiǔ | Rượu Thiệu Hưng |
竹叶青酒 | zhúyèqīngjiǔ | Rượu Trúc Diệp Thanh |
五粮液 | wǔliángyè | Rượu Ngũ Lương Dịch |
茅台酒 | máotáijiǔ | Rượu Mao Đài |
汾酒 | fénjiǔ | Rượu Phần Tửu |
剑南春 | jiànnánchūn | Rượu Kiếm Nam Xuân |
古井贡酒 | gǔjǐnggòngjiǔ | Rượu Cổ Tỉnh Cống Tửu |
西凤酒 | xīfèngjiǔ | Rượu Tây Phượng Tửu |
董酒 | dǒngjiǔ | Rượu Đổng Tửu |
果酒 | guǒjiǔ | Rượu trái cây |
梅酒 | méijiǔ | Rượu mơ |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG VÀ MẪU HỘI THOẠI
Khi tham gia vào các buổi tiệc hay cuộc trò chuyện liên quan đến rượu, việc biết một số mẫu câu giao tiếp cơ bản về rượu trong tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin hơn. Không chỉ giúp bạn thể hiện sự hiểu biết, mà còn tạo cơ hội để kết nối với những người xung quanh.
Mẫu câu | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
你喜欢喝什么酒? | Nǐ xǐhuān hē shénme jiǔ? | Bạn thích uống loại rượu gì? |
有什么推荐的葡萄酒吗? | Yǒu shénme tuījiàn de pútáojiǔ ma? | Có loại rượu vang nào được giới thiệu không? |
我要一瓶白酒。 | Wǒ yào yī píng báijiǔ. | Tôi muốn một chai rượu trắng. |
这个酒怎么卖? | Zhège jiǔ zěnme mài? | Loại rượu này bán thế nào? |
这个酒很好喝。 | Zhège jiǔ hěn hǎohē. | Rượu này rất ngon. |
这个酒有点烈。 | Zhège jiǔ yǒudiǎn liè. | Rượu này hơi mạnh. |
这个酒很香。 | Zhège jiǔ hěn xiāng. | Rượu này rất thơm. |
我不喜欢这个酒的味道。 | Wǒ bù xǐhuān zhège jiǔ de wèidào. | Tôi không thích mùi vị của rượu này. |
这个酒适合搭配什么菜? | Zhège jiǔ shìhé dāpèi shénme cài? | Rượu này thích hợp với món ăn nào? |
干杯! | Gānbēi! | Cạn ly! |
祝你身体健康! | Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng! | Chúc bạn sức khỏe! |
请喝一杯。 | Qǐng hē yī bēi. | Xin mời uống một ly. |
我们一起喝一杯吧。 | Wǒmen yīqǐ hē yī bēi ba. | Chúng ta cùng uống một ly nhé. |
很高兴和你一起喝酒。 | Hěn gāoxìng hé nǐ yīqǐ hējiǔ. | Rất vui được uống rượu cùng bạn. |
我今天不喝酒。 | Wǒ jīntiān bù hējiǔ. | Hôm nay tôi không uống rượu. |
我喝醉了。 | Wǒ hē zuìle. | Tôi say rồi. |
请不要喝太多酒。 | Qǐng bùyào hē tài duō jiǔ. | Xin đừng uống quá nhiều rượu. |
喝酒不开车,开车不喝酒。 | Hējiǔ bù kāichē, kāichē bù hējiǔ. | Đã uống rượu thì không lái xe, đã lái xe thì không uống rượu. |
小心宿醉。 | Xiǎoxīn sùzuì. | Cẩn thận say xỉn. |
你喝过茅台酒吗? | Nǐ hē guò máotáijiǔ ma? | Bạn đã uống rượu Mao Đài chưa? |
我喜欢喝绍兴酒。 | Wǒ xǐhuān hē shàoxīngjiǔ. | Tôi thích uống rượu Thiệu Hưng. |
这是什么白酒? | Zhè shì shénme báijiǔ? | Đây là loại rượu trắng gì? |
中国的黄酒很有名。 | Zhōngguó de huángjiǔ hěn yǒumíng. | Rượu gạo vàng của Trung Quốc rất nổi tiếng. |
这种米酒很甜。 | Zhè zhǒng mǐjiǔ hěn tián. | Loại rượu gạo này rất ngọt. |
哪里可以买到好酒? | Nǎlǐ kěyǐ mǎi dào hǎojiǔ? | Ở đâu có thể mua được rượu ngon? |
我想学酿酒。 | Wǒ xiǎng xué niàngjiǔ. | Tôi muốn học nấu rượu. |
你知道怎么醒酒吗? | Nǐ zhīdào zěnme xǐng jiǔ ma? | Bạn có biết cách giải rượu không? |
这个酒的度数是多少? | Zhège jiǔ de dùshù shì duōshǎo? | Nồng độ cồn của rượu này là bao nhiêu? |
我对葡萄酒很感兴趣。 | Wǒ duì pútáojiǔ hěn gǎn xìngqù. | Tôi rất hứng thú với rượu vang. |
Từ vựng về các loại rượu trong tiếng Trung không chỉ là nguồn kiến thức hữu ích cho những ai muốn khám phá văn hóa Trung Quốc mà còn là cầu nối giữa con người với nhau. Rượu không chỉ đơn thuần là thức uống mà còn là biểu tượng cho sự giao lưu, kết nối và tương tác xã hội.
Xem thêm : KHOÁ HỌC LUYỆN THI HSK TỐT NHẤT
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.