Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp là một chủ đề thú vị và hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung. Nắm vững các thuật ngữ liên quan đến sách sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các cuộc trò chuyện, cũng như mở rộng khả năng giao tiếp của mình.

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung

Trong phần này, chúng ta sẽ khám phá các loại sách khác nhau trong tiếng Trung. Việc hiểu rõ các từ vựng này không chỉ giúp bạn nhận biết sách mà còn giúp bạn diễn đạt ý tưởng của mình khi nói về sách với người khác.

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung
Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
书籍 shūjí Sách
小说 xiǎoshuō Tiểu thuyết
散文 sǎnwén Tản văn
诗歌 shīgē Thơ ca
历史书 lìshǐ shū Sách lịch sử
教科书 jiàokēshū Sách giáo khoa
参考书 cānkǎo shū Sách tham khảo
科普书 kēpǔ shū Sách khoa phổ
儿童读物 értóng dúwù Sách thiếu nhi
杂志 zázhì Tạp chí
漫画书 mànhuà shū Truyện tranh
自传 zìzhuàn Tự truyện
传记 zhuànjì Hồi ký, tiểu sử
故事书 gùshì shū Sách truyện
科幻小说 kēhuàn xiǎoshuō Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng
童话 tónghuà Truyện cổ tích
材料书 cáiliào shū Sách tài liệu
语言书 yǔyán shū Sách ngôn ngữ
心理学书 xīnlǐxué shū Sách tâm lý học
哲学书 zhéxué shū Sách triết học
艺术书 yìshù shū Sách nghệ thuật
旅行指南书 lǚxíng zhǐnán shū Sách hướng dẫn du lịch
烹饪书 pēngrèn shū Sách nấu ăn
教育书 jiàoyù shū Sách giáo dục
法律书 fǎlǜ shū Sách pháp luật
宗教书 zōngjiào shū Sách tôn giáo
经济学书 jīngjìxué shū Sách kinh tế học
商业书 shāngyè shū Sách thương mại
健康书 jiànkāng shū Sách sức khỏe
编程书 biānchéng shū Sách lập trình

Xem thêm : ĐỒNG Ý TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? NHỮNG CÁCH NÓI ĐỒNG Ý TRONG TIẾNG TRUNG

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến sách

Để giao tiếp hiệu quả về sách, bên cạnh các loại sách, bạn cần nắm vững các từ vựng liên quan đến quy trình đọc, mua sắm và đánh giá sách.

Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
书 shū Sách
书架 shūjià Giá sách
书店 shūdiàn Hiệu sách
书页 shūyè Trang sách
书签 shūqiān Dấu trang
书包 shūbāo Cặp sách
书评 shūpíng Đánh giá sách
作者 zuòzhě Tác giả
出版社 chūbǎn shè Nhà xuất bản
版权 bǎnquán Bản quyền
书名 shūmíng Tựa sách
阅读 yuèdú Đọc sách
图书馆 túshūguǎn Thư viện
印刷 yìnshuā In ấn
字体 zìtǐ Phông chữ
目录 mùlù Mục lục
章节 zhāngjié Chương sách
电子书 diànzǐ shū Sách điện tử
纸质书 zhǐzhì shū Sách giấy
读者 dúzhě Người đọc
内容 nèiróng Nội dung
翻译 fānyì Dịch thuật
修订 xiūdìng Hiệu đính
发行 fāxíng Phát hành
版权保护 bǎnquán bǎohù Bảo vệ bản quyền
书评家 shūpíng jiā Nhà phê bình sách
读书笔记 dúshū bǐjì Ghi chú đọc sách
索引 suǒyǐn Chỉ mục
续集 xùjí Tập tiếp theo
版本 bǎnběn Phiên bản sách

Xem thêm : HỌC BÁ TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỀ HỌC BÁ

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi nói về sách

Cuối cùng, để có thể giao tiếp hiệu quả về sách, việc nắm vững các mẫu câu giao tiếp là rất quan trọng. Những mẫu câu này sẽ giúp bạn diễn đạt ý tưởng của mình một cách rõ ràng và tự tin hơn.

Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
你最近在看什么书? Nǐ zuìjìn zài kàn shénme shū? Gần đây bạn đang đọc sách gì vậy?
这本书很有意思。 Zhè běn shū hěn yǒu yìsi. Cuốn sách này rất thú vị.
你喜欢读什么类型的书? Nǐ xǐhuān dú shénme lèixíng de shū? Bạn thích đọc thể loại sách gì?
我最近读了一本关于历史的书。 Wǒ zuìjìn dú le yī běn guānyú lìshǐ de shū. Gần đây tôi đã đọc một cuốn sách về lịch sử.
这本书的作者是谁? Zhè běn shū de zuòzhě shì shéi? Tác giả của cuốn sách này là ai?
你觉得这本书怎么样? Nǐ juéde zhè běn shū zěnme yàng? Bạn cảm thấy cuốn sách này thế nào?
这本书的情节很吸引人。 Zhè běn shū de qíngjié hěn xīyǐn rén. Cốt truyện của cuốn sách này rất hấp dẫn.
我从这本书中学到了很多东西。 Wǒ cóng zhè běn shū zhōng xué dào le hěn duō dōngxī. Tôi đã học được rất nhiều điều từ cuốn sách này.
你推荐哪本书? Nǐ tuījiàn nǎ běn shū? Bạn giới thiệu cuốn sách nào?
这本书值得一读。 Zhè běn shū zhídé yī dú. Cuốn sách này đáng đọc.
我在图书馆借了这本书。 Wǒ zài túshūguǎn jiè le zhè běn shū. Tôi đã mượn cuốn sách này ở thư viện.
这本书是小说/传记/科幻小说。 Zhè běn shū shì xiǎoshuō/zhuànjì/kēhuàn xiǎoshuō. Cuốn sách này là tiểu thuyết/tiểu sử/tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.
这本书太厚/薄了。 Zhè běn shū tài hòu/báo le. Cuốn sách này quá dày/mỏng.
这本书的结局让我很意外。 Zhè běn shū de jiéjú ràng wǒ hěn yìwài. Kết thúc của cuốn sách này khiến tôi rất bất ngờ.
我们下次可以一起去书店逛逛。 Wǒmen xià cì kěyǐ yīqǐ qù shūdiàn guàngguàng. Lần tới chúng ta có thể cùng nhau đi hiệu sách dạo chơi.

Lời kết

Qua bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu về từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp. Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu này không chỉ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn về sách mà còn làm phong phú thêm vốn từ vựng và khả năng diễn đạt của bạn trong tiếng Trung.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

Đánh giá bài viết
Tháng Năm 19, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
100+ Cap tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa
Kiến Thức Giáo Dục

100+ Cap tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa

14-05-2025
Logo Footer
Học Viện The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.