Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung là một chủ đề thú vị và phong phú, vì nó không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngôn ngữ mà còn mở rộng khả năng giao tiếp với người khác. Cảm xúc đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống hàng ngày và việc nắm vững các từ vựng liên quan đến cảm xúc sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những từ vựng phản ánh cảm xúc vui vẻ, buồn bã, giận dữ, sợ hãi, chán ghét, và ngạc nhiên trong tiếng Trung, cùng với những mẫu câu sử dụng thực tế.
Cảm xúc vui vẻ là một trong những trạng thái tâm lý tích cực nhất mà con người có thể trải nghiệm. Những từ vựng liên quan đến niềm vui không chỉ phong phú mà còn đa dạng, phản ánh nhiều khía cạnh của cảm xúc này. Dưới đây là một số từ vựng về cảm xúc vui vẻ trong tiếng Trung.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
开心 | kāixīn | Vui vẻ, hạnh phúc |
快乐 | kuàilè | Vui vẻ, hạnh phúc |
高兴 | gāoxìng | Vui mừng, phấn khởi |
愉快 | yúkuài | Vui vẻ, hài lòng |
喜悦 | xǐyuè | Vui mừng, hân hoan |
欢乐 | huānlè | Vui sướng, hoan hỉ |
兴奋 | xīngfèn | Hưng phấn, phấn khích |
满意 | mǎnyì | Hài lòng |
幸福 | xìngfú | Hạnh phúc |
满足 | mǎnzú | Thỏa mãn |
笑容满面 | xiàoróng mǎnmiàn | Mặt mày rạng rỡ |
眉开眼笑 | méikāi yǎnxiào | Mặt mày hớn hở |
乐不可支 | lè bùkě zhī | Vui không tả xiết |
乐呵呵 | lè hēhē | Vui vẻ, tươi cười |
兴高采烈 | xìnggāo cǎiliè | Hớn hở, phấn khởi |
欢天喜地 | huāntiānxǐdì | Vui mừng khôn xiết |
手舞足蹈 | shǒuwǔ zúdǎo | Múa tay chân |
心花怒放 | xīnhuā nùfàng | Lòng nở hoa |
喜出望外 | xǐ chū wàng wài | Mừng quá đỗi |
如释重负 | rú shì zhòng fù | Nhẹ nhõm như trút được gánh nặng |
轻松 | qīngsōng | Thư thái, thoải mái |
舒畅 | shūchàng | Dễ chịu, khoan khoái |
愉快 | yúkuài | Vui vẻ, hài lòng |
享受 | xiǎngshòu | Tận hưởng |
满意 | mǎnyì | Hài lòng |
庆幸 | qìngxìng | May mắn, mừng rỡ |
赞赏 | zànshǎng | Tán thưởng, khen ngợi |
乐于 | lè yú | Sẵn lòng, vui vẻ |
喜爱 | xǐ’ài | Yêu thích, quý mến |
欢呼 | huānhū | Hoan hô, reo hò |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ
Cảm xúc buồn bã là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi con người. Việc hiểu và diễn đạt cảm xúc này là rất cần thiết, bởi nó giúp bạn kết nối sâu sắc hơn với những người xung quanh.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
难过 | nánguò | Buồn bã |
伤心 | shāngxīn | Đau lòng |
悲伤 | bēishāng | Bi thương |
忧伤 | yōushāng | U sầu |
沮丧 | jǔsàng | Chán nản, thất vọng |
失落 | shīluò | Mất mát, hụt hẫng |
寂寞 | jìmò | Cô đơn |
孤独 | gūdú | Cô độc |
郁闷 | yùmèn | Buồn bực, u uất |
愁 | chóu | Sầu muộn |
哭泣 | kūqì | Khóc lóc |
流泪 | liúlèi | Rơi lệ |
伤心欲绝 | shāngxīn yù jué | Đau lòng tột độ |
心灰意冷 | xīnhuī yì lěng | Chán nản, thất vọng |
愁眉苦脸 | chóuméikǔliǎn | Mặt mày ủ rũ |
闷闷不乐 | mènmènbùlè | Buồn rầu, ủ dột |
垂头丧气 | chuítóusàngqì | Ủ rũ, chán nản |
泪流满面 | lèiliú mǎnmiàn | Nước mắt đầm đìa |
悲痛欲绝 | bēitòng yù jué | Đau đớn tột cùng |
黯然神伤 | ànrán shén shāng | Buồn bã, thất vọng |
忧郁 | yōuyù | U uất, buồn rầu |
烦恼 | fánnǎo | Phiền não |
苦恼 | kǔnǎo | Khổ não |
失望 | shīwàng | Thất vọng |
绝望 | juéwàng | Tuyệt vọng |
悲观 | bēiguān | Bi quan |
灰心 | huīxīn | Nản lòng |
懊悔 | àohuǐ | Hối hận |
遗憾 | yíhàn | Tiếc nuối |
痛苦 | tòngkǔ | Đau khổ |
Xem thêm : NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG ĐÁM CƯỚI BẰNG TIẾNG TRUNG HAY VÀ Ý NGHĨA
Cảm xúc giận dữ là một trong những cảm xúc mạnh mẽ nhất mà con người có thể trải nghiệm. Hiểu rõ về từ vựng liên quan đến giận dữ sẽ giúp bạn có thể kiểm soát và diễn đạt cảm xúc của mình một cách phù hợp.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
生气 | shēngqì | Tức giận |
愤怒 | fènnù | Phẫn nộ |
恼火 | nǎohuǒ | Bực mình |
发火 | fāhuǒ | Nổi giận |
生气勃勃 | shēngqì bóbó | Giận dữ bừng bừng |
气愤 | qìfèn | Phẫn uất |
愤恨 | fènhèn | Căm hờn |
恼怒 | nǎonù | Tức giận |
激怒 | jīnù | Chọc tức |
火冒三丈 | huǒ màosān zhàng | Giận sôi máu |
怒气冲冲 | nùqì chōngchōng | Giận đùng đùng |
怒发冲冠 | nù fà chōng guān | Giận tím mặt |
气急败坏 | qìjíbàihuài | Giận quá mất khôn |
暴跳如雷 | bàotiào rú léi | Giận như sấm |
大发雷霆 | dà fā léitíng | Nổi trận lôi đình |
怒吼 | nù hǒu | Gầm thét giận dữ |
咆哮 | páoxiào | Gào thét |
摔东西 | shuāi dōngxi | Đập phá đồ đạc |
骂人 | mà rén | Chửi mắng |
瞪眼 | dèng yǎn | Trợn mắt |
怨恨 | yuànhèn | Oán hận |
敌意 | díyì | Thù địch |
忌妒 | jìdù | Ghen tị |
报复 | bàofù | Trả thù |
恨 | hèn | Hận |
厌恶 | yànwù | Ghét bỏ |
不满 | bùmǎn | Bất mãn |
气恼 | qìnǎo | Bực dọc |
愤慨 | fènkǎi | Phẫn uất |
怒视 | nùshì | Nhìn trừng trừng |
Xem thêm : TÊN CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI TRONG TIẾNG TRUNG
Cảm xúc sợ hãi là một phản ứng tự nhiên của con người trước những tình huống nguy hiểm hoặc không chắc chắn. Nắm vững từ vựng liên quan đến cảm xúc này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn khi phải đối mặt với những nỗi sợ hãi.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
害怕 | hàipà | Sợ hãi |
恐惧 | kǒngjù | Kinh sợ |
惊恐 | jīngkǒng | Hoảng sợ |
担忧 | dānyōu | Lo lắng |
担心 | dānxīn | Lo sợ |
不安 | bù’ān | Bất an |
紧张 | jǐnzhāng | Căng thẳng |
害怕 | hàipà | Sợ hãi |
惊慌 | jīnghuāng | Hoảng hốt |
战栗 | zhànlì | Run rẩy |
提心吊胆 | tíxīndiàodǎn | Nơm nớp lo sợ |
胆战心惊 | dǎnzhànxīnjīng | Kinh hồn bạt vía |
心惊胆战 | xīnjīngdǎnzhàn | Kinh hồn táng đởm |
惊弓之鸟 | jīnggōngzhīniǎo | Chim sợ cành cong |
毛骨悚然 | máogǔsǒngrán | Dựng tóc gáy |
不寒而栗 | bùhán’érlì | Rùng mình |
吓得魂飞魄散 | xià dé húnfēipòsàn | Sợ mất mật |
吓得半死 | xià dé bànsǐ | Sợ chết khiếp |
吓得脸色苍白 | xià dé liǎnsè cāngbái | Sợ tái mặt |
吓得说不出话来 | xià dé shuō bù chū huà lái | Sợ á khẩu |
忧虑 | yōulǜ | Lo âu |
忧心 | yōuxīn | Lo lắng |
疑虑 | yílǜ | Nghi ngại |
焦虑 | jiāolǜ | Lo âu |
恐慌 | kǒnghuāng | Hoảng loạn |
畏惧 | wèijù | Sợ sệt |
胆怯 | dǎnqiè | Nhút nhát |
惶恐 | huángkǒng | Hoảng sợ |
惊惧 | jīngjù | Kinh hãi |
颤抖 | chàndǒu | Run rẩy |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ LÀM ĐẸP VÀ MỸ PHẨM
Cảm xúc chán ghét là một phản ứng tự nhiên đối với những điều mà chúng ta không thích hoặc không chấp nhận. Việc hiểu rõ về từ vựng liên quan đến cảm xúc này là rất quan trọng, vì nó giúp bạn giao tiếp một cách trung thực và rõ ràng hơn.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
讨厌 | tǎoyàn | Ghét |
厌恶 | yànwù | Ghê tởm |
憎恨 | zēnghèn | Căm hận |
反感 | fǎngǎn | Phản cảm |
厌倦 | yànjuàn | Chán ngấy |
恶心 | ěxīn | Ghê tởm, buồn nôn |
腻烦 | nìfán | Chán ghét, bực bội |
腻歪 | nìwāi | Chán ngắt |
反胃 | fǎnwèi | Buồn nôn |
厌烦 | yànfán | Chán ghét |
嗤之以鼻 | chī zhī yǐ bí | Khịt mũi coi thường |
嗤笑 | chīxiào | Cười nhạo |
鄙视 | bǐshì | Khinh bỉ |
蔑视 | mièshì | Miệt thị |
不屑 | bùxiè | Không thèm để ý |
憎恶 | zēngwù | Căm ghét |
痛恨 | tònghèn | Căm thù |
深恶痛绝 | shēnwùtòngjué | Ghét cay ghét đắng |
嗤之以鼻 | chī zhī yǐ bí | Khịt mũi coi thường |
嗤笑 | chīxiào | Cười nhạo |
烦 | fán | Phiền |
烦躁 | fánzào | Bực bội |
烦闷 | fánmèn | Buồn bực |
厌烦 | yànfán | Chán ghét |
腻 | nì | Ngấy |
腻味 | nìwei | Ngán ngẩm |
恶 | è | Ác |
恶劣 | èliè | Tồi tệ |
令人作呕 | lìng rén zuò ǒu | Buồn nôn |
令人反感 | lìng rén fǎngǎn | Gây phản cảm |
Xem thêm : BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ?
Cảm xúc ngạc nhiên có thể xuất hiện khi chúng ta gặp phải những điều không mong đợi hoặc không thể tưởng tượng được. Việc nắm vững từ vựng liên quan đến cảm xúc này giúp bạn có thể phản ứng một cách tự nhiên và thú vị.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
惊讶 | jīngyà | Ngạc nhiên |
惊奇 | jīngqí | Kinh ngạc |
诧异 | chàyì | Ngạc nhiên, lạ lùng |
愕然 | èrán | Ngạc nhiên, sững sờ |
意外 | yìwài | Bất ngờ |
出乎意料 | chūhū yìliào | Ngoài dự đoán |
难以置信 | nányǐ zhìxìn | Khó tin |
瞠目结舌 | chēngmùjiéshé | Trố mắt há mồm |
大吃一惊 | dàchīyījīng | Giật mình |
目瞪口呆 | mùdèngkǒudāi | Há hốc mồm |
惊喜 | jīngxǐ | Ngạc nhiên vui mừng |
惊叹 | jīngtàn | Thán phục |
惊诧 | jīngchà | Kinh ngạc |
惊异 | jīngyì | Kinh dị |
惊愕 | jīng’è | Kinh ngạc |
震惊 | zhènjīng | Chấn động |
讶异 | yàyì | Ngạc nhiên |
诧异 | chàyì | Ngạc nhiên |
错愕 | cuò’è | Ngỡ ngàng |
匪夷所思 | fěiyísuǒsī | Không thể tin được |
奇怪 | qíguài | Kỳ lạ |
奇异 | qíyì | Kỳ dị |
惊讶不已 | jīngyà bùyǐ | Ngạc nhiên khôn nguôi |
惊叹不已 | jīngtàn bùyǐ | Thán phục không ngớt |
难以置信 | nányǐ zhìxìn | Khó tin |
难以想象 | nányǐ xiǎngxiàng | Khó tưởng tượng |
令人惊讶 | lìng rén jīngyà | Đáng ngạc nhiên |
令人惊叹 | lìng rén jīngtàn | Đáng thán phục |
令人震惊 | lìng rén zhènjīng | Gây chấn động |
令人难以置信 | lìng rén nányǐ zhìxìn | Khiến người ta khó tin |
Việc sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung có thể áp dụng để diễn tả cảm xúc con người.
Mẫu câu | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
我很高兴。 | Wǒ hěn gāoxìng. | Tôi rất vui. |
我很快乐。 | Wǒ hěn kuàilè. | Tôi rất hạnh phúc. |
我今天心情很好。 | Wǒ jīntiān xīnqíng hěn hǎo. | Hôm nay tâm trạng tôi rất tốt. |
这让我很开心。 | Zhè ràng wǒ hěn kāixīn. | Điều này khiến tôi rất vui. |
我感到很幸福。 | Wǒ gǎndào hěn xìngfú. | Tôi cảm thấy rất hạnh phúc. |
我很伤心。 | Wǒ hěn shāngxīn. | Tôi rất buồn. |
我很难过。 | Wǒ hěn nánguò. | Tôi rất đau lòng. |
我感到很沮丧。 | Wǒ gǎndào hěn jǔsàng. | Tôi cảm thấy rất chán nản. |
我今天心情很糟糕。 | Wǒ jīntiān xīnqíng hěn zāogāo. | Hôm nay tâm trạng tôi rất tệ. |
我很郁闷。 | Wǒ hěn yùmèn. | Tôi rất buồn bực. |
我很生气。 | Wǒ hěn shēngqì. | Tôi rất tức giận. |
我很愤怒。 | Wǒ hěn fènnù. | Tôi rất phẫn nộ. |
我很恼火。 | Wǒ hěn nǎohuǒ. | Tôi rất bực mình. |
这让我很生气。 | Zhè ràng wǒ hěn shēngqì. | Điều này khiến tôi rất tức giận. |
我受够了! | Wǒ shòugòule! | Tôi chịu đủ rồi! |
我很害怕。 | Wǒ hěn hàipà. | Tôi rất sợ. |
我很担心。 | Wǒ hěn dānxīn. | Tôi rất lo lắng. |
我很紧张。 | Wǒ hěn jǐnzhāng. | Tôi rất căng thẳng. |
我感到很不安。 | Wǒ gǎndào hěn bù’ān. | Tôi cảm thấy rất bất an. |
这让我很害怕。 | Zhè ràng wǒ hěn hàipà. | Điều này khiến tôi rất sợ. |
我很惊讶。 | Wǒ hěn jīngyà. | Tôi rất ngạc nhiên. |
我很意外。 | Wǒ hěn yìwài. | Tôi rất bất ngờ. |
我简直不敢相信。 | Wǒ jiǎnzhí bù gǎn xiāngxìn. | Tôi hoàn toàn không dám tin. |
这太出乎意料了。 | Zhè tài chūhū yìliàole. | Điều này quá bất ngờ. |
我惊呆了。 | Wǒ jīng dāile. | Tôi sững sờ. |
我很感动。 | Wǒ hěn gǎndòng. | Tôi rất cảm động. |
我很失望。 | Wǒ hěn shīwàng. | Tôi rất thất vọng. |
我很无聊。 | Wǒ hěn wúliáo. | Tôi rất buồn chán. |
我很累。 | Wǒ hěn lèi. | Tôi rất mệt. |
我很高兴见到你。 | Wǒ hěn gāoxìng jiàn dào nǐ. | Tôi rất vui khi gặp bạn. |
Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung đa dạng và phong phú. Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn tăng cường sự hiểu biết về bản thân và những người xung quanh. Cảm xúc là phần không thể thiếu trong cuộc sống, từ vui vẻ, buồn bã, giận dữ, sợ hãi, chán ghét đến ngạc nhiên, mỗi cảm xúc đều mang đến giá trị riêng và góp phần tạo nên những mối quan hệ ý nghĩa.
Xem thêm : TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG CHO TRẺ EM TẠI TP HCM
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.