Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung

Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung là một chủ đề thú vị và phong phú, vì nó không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngôn ngữ mà còn mở rộng khả năng giao tiếp với người khác. Cảm xúc đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống hàng ngày và việc nắm vững các từ vựng liên quan đến cảm xúc sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những từ vựng phản ánh cảm xúc vui vẻ, buồn bã, giận dữ, sợ hãi, chán ghét, và ngạc nhiên trong tiếng Trung, cùng với những mẫu câu sử dụng thực tế.

Từ vựng về cảm xúc vui vẻ trong tiếng Trung

Cảm xúc vui vẻ là một trong những trạng thái tâm lý tích cực nhất mà con người có thể trải nghiệm. Những từ vựng liên quan đến niềm vui không chỉ phong phú mà còn đa dạng, phản ánh nhiều khía cạnh của cảm xúc này. Dưới đây là một số từ vựng về cảm xúc vui vẻ trong tiếng Trung.

Từ vựng về cảm xúc vui vẻ trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc vui vẻ trong tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
开心kāixīnVui vẻ, hạnh phúc
快乐kuàilèVui vẻ, hạnh phúc
高兴gāoxìngVui mừng, phấn khởi
愉快yúkuàiVui vẻ, hài lòng
喜悦xǐyuèVui mừng, hân hoan
欢乐huānlèVui sướng, hoan hỉ
兴奋xīngfènHưng phấn, phấn khích
满意mǎnyìHài lòng
幸福xìngfúHạnh phúc
满足mǎnzúThỏa mãn
笑容满面xiàoróng mǎnmiànMặt mày rạng rỡ
眉开眼笑méikāi yǎnxiàoMặt mày hớn hở
乐不可支lè bùkě zhīVui không tả xiết
乐呵呵lè hēhēVui vẻ, tươi cười
兴高采烈xìnggāo cǎilièHớn hở, phấn khởi
欢天喜地huāntiānxǐdìVui mừng khôn xiết
手舞足蹈shǒuwǔ zúdǎoMúa tay chân
心花怒放xīnhuā nùfàngLòng nở hoa
喜出望外xǐ chū wàng wàiMừng quá đỗi
如释重负rú shì zhòng fùNhẹ nhõm như trút được gánh nặng
轻松qīngsōngThư thái, thoải mái
舒畅shūchàngDễ chịu, khoan khoái
愉快yúkuàiVui vẻ, hài lòng
享受xiǎngshòuTận hưởng
满意mǎnyìHài lòng
庆幸qìngxìngMay mắn, mừng rỡ
赞赏zànshǎngTán thưởng, khen ngợi
乐于lè yúSẵn lòng, vui vẻ
喜爱xǐ’àiYêu thích, quý mến
欢呼huānhūHoan hô, reo hò

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ

Từ vựng về cảm xúc buồn bã trong tiếng Trung

Cảm xúc buồn bã là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi con người. Việc hiểu và diễn đạt cảm xúc này là rất cần thiết, bởi nó giúp bạn kết nối sâu sắc hơn với những người xung quanh.

Từ vựng về cảm xúc buồn bã trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc buồn bã trong tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
难过nánguòBuồn bã
伤心shāngxīnĐau lòng
悲伤bēishāngBi thương
忧伤yōushāngU sầu
沮丧jǔsàngChán nản, thất vọng
失落shīluòMất mát, hụt hẫng
寂寞jìmòCô đơn
孤独gūdúCô độc
郁闷yùmènBuồn bực, u uất
愁chóuSầu muộn
哭泣kūqìKhóc lóc
流泪liúlèiRơi lệ
伤心欲绝shāngxīn yù juéĐau lòng tột độ
心灰意冷xīnhuī yì lěngChán nản, thất vọng
愁眉苦脸chóuméikǔliǎnMặt mày ủ rũ
闷闷不乐mènmènbùlèBuồn rầu, ủ dột
垂头丧气chuítóusàngqìỦ rũ, chán nản
泪流满面lèiliú mǎnmiànNước mắt đầm đìa
悲痛欲绝bēitòng yù juéĐau đớn tột cùng
黯然神伤ànrán shén shāngBuồn bã, thất vọng
忧郁yōuyùU uất, buồn rầu
烦恼fánnǎoPhiền não
苦恼kǔnǎoKhổ não
失望shīwàngThất vọng
绝望juéwàngTuyệt vọng
悲观bēiguānBi quan
灰心huīxīnNản lòng
懊悔àohuǐHối hận
遗憾yíhànTiếc nuối
痛苦tòngkǔĐau khổ

Xem thêm : NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG ĐÁM CƯỚI BẰNG TIẾNG TRUNG HAY VÀ Ý NGHĨA

Từ vựng về cảm xúc giận dữ trong tiếng Trung

Cảm xúc giận dữ là một trong những cảm xúc mạnh mẽ nhất mà con người có thể trải nghiệm. Hiểu rõ về từ vựng liên quan đến giận dữ sẽ giúp bạn có thể kiểm soát và diễn đạt cảm xúc của mình một cách phù hợp.

Từ vựng về cảm xúc giận dữ trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc giận dữ trong tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
生气shēngqìTức giận
愤怒fènnùPhẫn nộ
恼火nǎohuǒBực mình
发火fāhuǒNổi giận
生气勃勃shēngqì bóbóGiận dữ bừng bừng
气愤qìfènPhẫn uất
愤恨fènhènCăm hờn
恼怒nǎonùTức giận
激怒jīnùChọc tức
火冒三丈huǒ màosān zhàngGiận sôi máu
怒气冲冲nùqì chōngchōngGiận đùng đùng
怒发冲冠nù fà chōng guānGiận tím mặt
气急败坏qìjíbàihuàiGiận quá mất khôn
暴跳如雷bàotiào rú léiGiận như sấm
大发雷霆dà fā léitíngNổi trận lôi đình
怒吼nù hǒuGầm thét giận dữ
咆哮páoxiàoGào thét
摔东西shuāi dōngxiĐập phá đồ đạc
骂人mà rénChửi mắng
瞪眼dèng yǎnTrợn mắt
怨恨yuànhènOán hận
敌意díyìThù địch
忌妒jìdùGhen tị
报复bàofùTrả thù
恨hènHận
厌恶yànwùGhét bỏ
不满bùmǎnBất mãn
气恼qìnǎoBực dọc
愤慨fènkǎiPhẫn uất
怒视nùshìNhìn trừng trừng

Xem thêm : TÊN CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI TRONG TIẾNG TRUNG

Từ vựng về cảm xúc sợ hãi trong tiếng Trung

Cảm xúc sợ hãi là một phản ứng tự nhiên của con người trước những tình huống nguy hiểm hoặc không chắc chắn. Nắm vững từ vựng liên quan đến cảm xúc này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn khi phải đối mặt với những nỗi sợ hãi.

Từ vựng về cảm xúc sợ hãi trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc sợ hãi trong tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
害怕hàipàSợ hãi
恐惧kǒngjùKinh sợ
惊恐jīngkǒngHoảng sợ
担忧dānyōuLo lắng
担心dānxīnLo sợ
不安bù’ānBất an
紧张jǐnzhāngCăng thẳng
害怕hàipàSợ hãi
惊慌jīnghuāngHoảng hốt
战栗zhànlìRun rẩy
提心吊胆tíxīndiàodǎnNơm nớp lo sợ
胆战心惊dǎnzhànxīnjīngKinh hồn bạt vía
心惊胆战xīnjīngdǎnzhànKinh hồn táng đởm
惊弓之鸟jīnggōngzhīniǎoChim sợ cành cong
毛骨悚然máogǔsǒngránDựng tóc gáy
不寒而栗bùhán’érlìRùng mình
吓得魂飞魄散xià dé húnfēipòsànSợ mất mật
吓得半死xià dé bànsǐSợ chết khiếp
吓得脸色苍白xià dé liǎnsè cāngbáiSợ tái mặt
吓得说不出话来xià dé shuō bù chū huà láiSợ á khẩu
忧虑yōulǜLo âu
忧心yōuxīnLo lắng
疑虑yílǜNghi ngại
焦虑jiāolǜLo âu
恐慌kǒnghuāngHoảng loạn
畏惧wèijùSợ sệt
胆怯dǎnqièNhút nhát
惶恐huángkǒngHoảng sợ
惊惧jīngjùKinh hãi
颤抖chàndǒuRun rẩy

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ LÀM ĐẸP VÀ MỸ PHẨM

Từ vựng về cảm xúc chán ghét trong tiếng Trung

Cảm xúc chán ghét là một phản ứng tự nhiên đối với những điều mà chúng ta không thích hoặc không chấp nhận. Việc hiểu rõ về từ vựng liên quan đến cảm xúc này là rất quan trọng, vì nó giúp bạn giao tiếp một cách trung thực và rõ ràng hơn.

Từ vựng về cảm xúc chán ghét trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc chán ghét trong tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
讨厌tǎoyànGhét
厌恶yànwùGhê tởm
憎恨zēnghènCăm hận
反感fǎngǎnPhản cảm
厌倦yànjuànChán ngấy
恶心ěxīnGhê tởm, buồn nôn
腻烦nìfánChán ghét, bực bội
腻歪nìwāiChán ngắt
反胃fǎnwèiBuồn nôn
厌烦yànfánChán ghét
嗤之以鼻chī zhī yǐ bíKhịt mũi coi thường
嗤笑chīxiàoCười nhạo
鄙视bǐshìKhinh bỉ
蔑视mièshìMiệt thị
不屑bùxièKhông thèm để ý
憎恶zēngwùCăm ghét
痛恨tònghènCăm thù
深恶痛绝shēnwùtòngjuéGhét cay ghét đắng
嗤之以鼻chī zhī yǐ bíKhịt mũi coi thường
嗤笑chīxiàoCười nhạo
烦fánPhiền
烦躁fánzàoBực bội
烦闷fánmènBuồn bực
厌烦yànfánChán ghét
腻nìNgấy
腻味nìweiNgán ngẩm
恶èÁc
恶劣èlièTồi tệ
令人作呕lìng rén zuò ǒuBuồn nôn
令人反感lìng rén fǎngǎnGây phản cảm

Xem thêm : BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ?

Từ vựng về cảm xúc ngạc nhiên trong tiếng Trung

Cảm xúc ngạc nhiên có thể xuất hiện khi chúng ta gặp phải những điều không mong đợi hoặc không thể tưởng tượng được. Việc nắm vững từ vựng liên quan đến cảm xúc này giúp bạn có thể phản ứng một cách tự nhiên và thú vị.

Từ vựng về cảm xúc ngạc nhiên trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc ngạc nhiên trong tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
惊讶jīngyàNgạc nhiên
惊奇jīngqíKinh ngạc
诧异chàyìNgạc nhiên, lạ lùng
愕然èránNgạc nhiên, sững sờ
意外yìwàiBất ngờ
出乎意料chūhū yìliàoNgoài dự đoán
难以置信nányǐ zhìxìnKhó tin
瞠目结舌chēngmùjiéshéTrố mắt há mồm
大吃一惊dàchīyījīngGiật mình
目瞪口呆mùdèngkǒudāiHá hốc mồm
惊喜jīngxǐNgạc nhiên vui mừng
惊叹jīngtànThán phục
惊诧jīngchàKinh ngạc
惊异jīngyìKinh dị
惊愕jīng’èKinh ngạc
震惊zhènjīngChấn động
讶异yàyìNgạc nhiên
诧异chàyìNgạc nhiên
错愕cuò’èNgỡ ngàng
匪夷所思fěiyísuǒsīKhông thể tin được
奇怪qíguàiKỳ lạ
奇异qíyìKỳ dị
惊讶不已jīngyà bùyǐNgạc nhiên khôn nguôi
惊叹不已jīngtàn bùyǐThán phục không ngớt
难以置信nányǐ zhìxìnKhó tin
难以想象nányǐ xiǎngxiàngKhó tưởng tượng
令人惊讶lìng rén jīngyàĐáng ngạc nhiên
令人惊叹lìng rén jīngtànĐáng thán phục
令人震惊lìng rén zhènjīngGây chấn động
令人难以置信lìng rén nányǐ zhìxìnKhiến người ta khó tin

Mẫu câu tiếng Trung về cảm xúc con người

Việc sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung có thể áp dụng để diễn tả cảm xúc con người.

Mẫu câuPhiên âmNghĩa tiếng Việt
我很高兴。Wǒ hěn gāoxìng.Tôi rất vui.
我很快乐。Wǒ hěn kuàilè.Tôi rất hạnh phúc.
我今天心情很好。Wǒ jīntiān xīnqíng hěn hǎo.Hôm nay tâm trạng tôi rất tốt.
这让我很开心。Zhè ràng wǒ hěn kāixīn.Điều này khiến tôi rất vui.
我感到很幸福。Wǒ gǎndào hěn xìngfú.Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
我很伤心。Wǒ hěn shāngxīn.Tôi rất buồn.
我很难过。Wǒ hěn nánguò.Tôi rất đau lòng.
我感到很沮丧。Wǒ gǎndào hěn jǔsàng.Tôi cảm thấy rất chán nản.
我今天心情很糟糕。Wǒ jīntiān xīnqíng hěn zāogāo.Hôm nay tâm trạng tôi rất tệ.
我很郁闷。Wǒ hěn yùmèn.Tôi rất buồn bực.
我很生气。Wǒ hěn shēngqì.Tôi rất tức giận.
我很愤怒。Wǒ hěn fènnù.Tôi rất phẫn nộ.
我很恼火。Wǒ hěn nǎohuǒ.Tôi rất bực mình.
这让我很生气。Zhè ràng wǒ hěn shēngqì.Điều này khiến tôi rất tức giận.
我受够了!Wǒ shòugòule!Tôi chịu đủ rồi!
我很害怕。Wǒ hěn hàipà.Tôi rất sợ.
我很担心。Wǒ hěn dānxīn.Tôi rất lo lắng.
我很紧张。Wǒ hěn jǐnzhāng.Tôi rất căng thẳng.
我感到很不安。Wǒ gǎndào hěn bù’ān.Tôi cảm thấy rất bất an.
这让我很害怕。Zhè ràng wǒ hěn hàipà.Điều này khiến tôi rất sợ.
我很惊讶。Wǒ hěn jīngyà.Tôi rất ngạc nhiên.
我很意外。Wǒ hěn yìwài.Tôi rất bất ngờ.
我简直不敢相信。Wǒ jiǎnzhí bù gǎn xiāngxìn.Tôi hoàn toàn không dám tin.
这太出乎意料了。Zhè tài chūhū yìliàole.Điều này quá bất ngờ.
我惊呆了。Wǒ jīng dāile.Tôi sững sờ.
我很感动。Wǒ hěn gǎndòng.Tôi rất cảm động.
我很失望。Wǒ hěn shīwàng.Tôi rất thất vọng.
我很无聊。Wǒ hěn wúliáo.Tôi rất buồn chán.
我很累。Wǒ hěn lèi.Tôi rất mệt.
我很高兴见到你。Wǒ hěn gāoxìng jiàn dào nǐ.Tôi rất vui khi gặp bạn.

Lời kết

Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung đa dạng và phong phú. Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn tăng cường sự hiểu biết về bản thân và những người xung quanh. Cảm xúc là phần không thể thiếu trong cuộc sống, từ vui vẻ, buồn bã, giận dữ, sợ hãi, chán ghét đến ngạc nhiên, mỗi cảm xúc đều mang đến giá trị riêng và góp phần tạo nên những mối quan hệ ý nghĩa.

Xem thêm : TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG CHO TRẺ EM TẠI TP HCM

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Ba 21, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung

Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.