Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung

Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung là một chủ đề thú vị và phong phú, vì nó không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngôn ngữ mà còn mở rộng khả năng giao tiếp với người khác. Cảm xúc đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống hàng ngày và việc nắm vững các từ vựng liên quan đến cảm xúc sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những từ vựng phản ánh cảm xúc vui vẻ, buồn bã, giận dữ, sợ hãi, chán ghét, và ngạc nhiên trong tiếng Trung, cùng với những mẫu câu sử dụng thực tế.

Từ vựng về cảm xúc vui vẻ trong tiếng Trung

Cảm xúc vui vẻ là một trong những trạng thái tâm lý tích cực nhất mà con người có thể trải nghiệm. Những từ vựng liên quan đến niềm vui không chỉ phong phú mà còn đa dạng, phản ánh nhiều khía cạnh của cảm xúc này. Dưới đây là một số từ vựng về cảm xúc vui vẻ trong tiếng Trung.

Từ vựng về cảm xúc vui vẻ trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc vui vẻ trong tiếng Trung
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
开心 kāixīn Vui vẻ, hạnh phúc
快乐 kuàilè Vui vẻ, hạnh phúc
高兴 gāoxìng Vui mừng, phấn khởi
愉快 yúkuài Vui vẻ, hài lòng
喜悦 xǐyuè Vui mừng, hân hoan
欢乐 huānlè Vui sướng, hoan hỉ
兴奋 xīngfèn Hưng phấn, phấn khích
满意 mǎnyì Hài lòng
幸福 xìngfú Hạnh phúc
满足 mǎnzú Thỏa mãn
笑容满面 xiàoróng mǎnmiàn Mặt mày rạng rỡ
眉开眼笑 méikāi yǎnxiào Mặt mày hớn hở
乐不可支 lè bùkě zhī Vui không tả xiết
乐呵呵 lè hēhē Vui vẻ, tươi cười
兴高采烈 xìnggāo cǎiliè Hớn hở, phấn khởi
欢天喜地 huāntiānxǐdì Vui mừng khôn xiết
手舞足蹈 shǒuwǔ zúdǎo Múa tay chân
心花怒放 xīnhuā nùfàng Lòng nở hoa
喜出望外 xǐ chū wàng wài Mừng quá đỗi
如释重负 rú shì zhòng fù Nhẹ nhõm như trút được gánh nặng
轻松 qīngsōng Thư thái, thoải mái
舒畅 shūchàng Dễ chịu, khoan khoái
愉快 yúkuài Vui vẻ, hài lòng
享受 xiǎngshòu Tận hưởng
满意 mǎnyì Hài lòng
庆幸 qìngxìng May mắn, mừng rỡ
赞赏 zànshǎng Tán thưởng, khen ngợi
乐于 lè yú Sẵn lòng, vui vẻ
喜爱 xǐ’ài Yêu thích, quý mến
欢呼 huānhū Hoan hô, reo hò

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ

Từ vựng về cảm xúc buồn bã trong tiếng Trung

Cảm xúc buồn bã là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi con người. Việc hiểu và diễn đạt cảm xúc này là rất cần thiết, bởi nó giúp bạn kết nối sâu sắc hơn với những người xung quanh.

Từ vựng về cảm xúc buồn bã trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc buồn bã trong tiếng Trung
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
难过 nánguò Buồn bã
伤心 shāngxīn Đau lòng
悲伤 bēishāng Bi thương
忧伤 yōushāng U sầu
沮丧 jǔsàng Chán nản, thất vọng
失落 shīluò Mất mát, hụt hẫng
寂寞 jìmò Cô đơn
孤独 gūdú Cô độc
郁闷 yùmèn Buồn bực, u uất
愁 chóu Sầu muộn
哭泣 kūqì Khóc lóc
流泪 liúlèi Rơi lệ
伤心欲绝 shāngxīn yù jué Đau lòng tột độ
心灰意冷 xīnhuī yì lěng Chán nản, thất vọng
愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn Mặt mày ủ rũ
闷闷不乐 mènmènbùlè Buồn rầu, ủ dột
垂头丧气 chuítóusàngqì Ủ rũ, chán nản
泪流满面 lèiliú mǎnmiàn Nước mắt đầm đìa
悲痛欲绝 bēitòng yù jué Đau đớn tột cùng
黯然神伤 ànrán shén shāng Buồn bã, thất vọng
忧郁 yōuyù U uất, buồn rầu
烦恼 fánnǎo Phiền não
苦恼 kǔnǎo Khổ não
失望 shīwàng Thất vọng
绝望 juéwàng Tuyệt vọng
悲观 bēiguān Bi quan
灰心 huīxīn Nản lòng
懊悔 àohuǐ Hối hận
遗憾 yíhàn Tiếc nuối
痛苦 tòngkǔ Đau khổ

Xem thêm : NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG ĐÁM CƯỚI BẰNG TIẾNG TRUNG HAY VÀ Ý NGHĨA

Từ vựng về cảm xúc giận dữ trong tiếng Trung

Cảm xúc giận dữ là một trong những cảm xúc mạnh mẽ nhất mà con người có thể trải nghiệm. Hiểu rõ về từ vựng liên quan đến giận dữ sẽ giúp bạn có thể kiểm soát và diễn đạt cảm xúc của mình một cách phù hợp.

Từ vựng về cảm xúc giận dữ trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc giận dữ trong tiếng Trung
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
生气 shēngqì Tức giận
愤怒 fènnù Phẫn nộ
恼火 nǎohuǒ Bực mình
发火 fāhuǒ Nổi giận
生气勃勃 shēngqì bóbó Giận dữ bừng bừng
气愤 qìfèn Phẫn uất
愤恨 fènhèn Căm hờn
恼怒 nǎonù Tức giận
激怒 jīnù Chọc tức
火冒三丈 huǒ màosān zhàng Giận sôi máu
怒气冲冲 nùqì chōngchōng Giận đùng đùng
怒发冲冠 nù fà chōng guān Giận tím mặt
气急败坏 qìjíbàihuài Giận quá mất khôn
暴跳如雷 bàotiào rú léi Giận như sấm
大发雷霆 dà fā léitíng Nổi trận lôi đình
怒吼 nù hǒu Gầm thét giận dữ
咆哮 páoxiào Gào thét
摔东西 shuāi dōngxi Đập phá đồ đạc
骂人 mà rén Chửi mắng
瞪眼 dèng yǎn Trợn mắt
怨恨 yuànhèn Oán hận
敌意 díyì Thù địch
忌妒 jìdù Ghen tị
报复 bàofù Trả thù
恨 hèn Hận
厌恶 yànwù Ghét bỏ
不满 bùmǎn Bất mãn
气恼 qìnǎo Bực dọc
愤慨 fènkǎi Phẫn uất
怒视 nùshì Nhìn trừng trừng

Xem thêm : TÊN CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI TRONG TIẾNG TRUNG

Từ vựng về cảm xúc sợ hãi trong tiếng Trung

Cảm xúc sợ hãi là một phản ứng tự nhiên của con người trước những tình huống nguy hiểm hoặc không chắc chắn. Nắm vững từ vựng liên quan đến cảm xúc này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn khi phải đối mặt với những nỗi sợ hãi.

Từ vựng về cảm xúc sợ hãi trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc sợ hãi trong tiếng Trung
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
害怕 hàipà Sợ hãi
恐惧 kǒngjù Kinh sợ
惊恐 jīngkǒng Hoảng sợ
担忧 dānyōu Lo lắng
担心 dānxīn Lo sợ
不安 bù’ān Bất an
紧张 jǐnzhāng Căng thẳng
害怕 hàipà Sợ hãi
惊慌 jīnghuāng Hoảng hốt
战栗 zhànlì Run rẩy
提心吊胆 tíxīndiàodǎn Nơm nớp lo sợ
胆战心惊 dǎnzhànxīnjīng Kinh hồn bạt vía
心惊胆战 xīnjīngdǎnzhàn Kinh hồn táng đởm
惊弓之鸟 jīnggōngzhīniǎo Chim sợ cành cong
毛骨悚然 máogǔsǒngrán Dựng tóc gáy
不寒而栗 bùhán’érlì Rùng mình
吓得魂飞魄散 xià dé húnfēipòsàn Sợ mất mật
吓得半死 xià dé bànsǐ Sợ chết khiếp
吓得脸色苍白 xià dé liǎnsè cāngbái Sợ tái mặt
吓得说不出话来 xià dé shuō bù chū huà lái Sợ á khẩu
忧虑 yōulǜ Lo âu
忧心 yōuxīn Lo lắng
疑虑 yílǜ Nghi ngại
焦虑 jiāolǜ Lo âu
恐慌 kǒnghuāng Hoảng loạn
畏惧 wèijù Sợ sệt
胆怯 dǎnqiè Nhút nhát
惶恐 huángkǒng Hoảng sợ
惊惧 jīngjù Kinh hãi
颤抖 chàndǒu Run rẩy

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ LÀM ĐẸP VÀ MỸ PHẨM

Từ vựng về cảm xúc chán ghét trong tiếng Trung

Cảm xúc chán ghét là một phản ứng tự nhiên đối với những điều mà chúng ta không thích hoặc không chấp nhận. Việc hiểu rõ về từ vựng liên quan đến cảm xúc này là rất quan trọng, vì nó giúp bạn giao tiếp một cách trung thực và rõ ràng hơn.

Từ vựng về cảm xúc chán ghét trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc chán ghét trong tiếng Trung
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
讨厌 tǎoyàn Ghét
厌恶 yànwù Ghê tởm
憎恨 zēnghèn Căm hận
反感 fǎngǎn Phản cảm
厌倦 yànjuàn Chán ngấy
恶心 ěxīn Ghê tởm, buồn nôn
腻烦 nìfán Chán ghét, bực bội
腻歪 nìwāi Chán ngắt
反胃 fǎnwèi Buồn nôn
厌烦 yànfán Chán ghét
嗤之以鼻 chī zhī yǐ bí Khịt mũi coi thường
嗤笑 chīxiào Cười nhạo
鄙视 bǐshì Khinh bỉ
蔑视 mièshì Miệt thị
不屑 bùxiè Không thèm để ý
憎恶 zēngwù Căm ghét
痛恨 tònghèn Căm thù
深恶痛绝 shēnwùtòngjué Ghét cay ghét đắng
嗤之以鼻 chī zhī yǐ bí Khịt mũi coi thường
嗤笑 chīxiào Cười nhạo
烦 fán Phiền
烦躁 fánzào Bực bội
烦闷 fánmèn Buồn bực
厌烦 yànfán Chán ghét
腻 nì Ngấy
腻味 nìwei Ngán ngẩm
恶 è Ác
恶劣 èliè Tồi tệ
令人作呕 lìng rén zuò ǒu Buồn nôn
令人反感 lìng rén fǎngǎn Gây phản cảm

Xem thêm : BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ?

Từ vựng về cảm xúc ngạc nhiên trong tiếng Trung

Cảm xúc ngạc nhiên có thể xuất hiện khi chúng ta gặp phải những điều không mong đợi hoặc không thể tưởng tượng được. Việc nắm vững từ vựng liên quan đến cảm xúc này giúp bạn có thể phản ứng một cách tự nhiên và thú vị.

Từ vựng về cảm xúc ngạc nhiên trong tiếng Trung
Từ vựng về cảm xúc ngạc nhiên trong tiếng Trung
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
惊讶 jīngyà Ngạc nhiên
惊奇 jīngqí Kinh ngạc
诧异 chàyì Ngạc nhiên, lạ lùng
愕然 èrán Ngạc nhiên, sững sờ
意外 yìwài Bất ngờ
出乎意料 chūhū yìliào Ngoài dự đoán
难以置信 nányǐ zhìxìn Khó tin
瞠目结舌 chēngmùjiéshé Trố mắt há mồm
大吃一惊 dàchīyījīng Giật mình
目瞪口呆 mùdèngkǒudāi Há hốc mồm
惊喜 jīngxǐ Ngạc nhiên vui mừng
惊叹 jīngtàn Thán phục
惊诧 jīngchà Kinh ngạc
惊异 jīngyì Kinh dị
惊愕 jīng’è Kinh ngạc
震惊 zhènjīng Chấn động
讶异 yàyì Ngạc nhiên
诧异 chàyì Ngạc nhiên
错愕 cuò’è Ngỡ ngàng
匪夷所思 fěiyísuǒsī Không thể tin được
奇怪 qíguài Kỳ lạ
奇异 qíyì Kỳ dị
惊讶不已 jīngyà bùyǐ Ngạc nhiên khôn nguôi
惊叹不已 jīngtàn bùyǐ Thán phục không ngớt
难以置信 nányǐ zhìxìn Khó tin
难以想象 nányǐ xiǎngxiàng Khó tưởng tượng
令人惊讶 lìng rén jīngyà Đáng ngạc nhiên
令人惊叹 lìng rén jīngtàn Đáng thán phục
令人震惊 lìng rén zhènjīng Gây chấn động
令人难以置信 lìng rén nányǐ zhìxìn Khiến người ta khó tin

Mẫu câu tiếng Trung về cảm xúc con người

Việc sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung có thể áp dụng để diễn tả cảm xúc con người.

Mẫu câu Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
我很高兴。 Wǒ hěn gāoxìng. Tôi rất vui.
我很快乐。 Wǒ hěn kuàilè. Tôi rất hạnh phúc.
我今天心情很好。 Wǒ jīntiān xīnqíng hěn hǎo. Hôm nay tâm trạng tôi rất tốt.
这让我很开心。 Zhè ràng wǒ hěn kāixīn. Điều này khiến tôi rất vui.
我感到很幸福。 Wǒ gǎndào hěn xìngfú. Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
我很伤心。 Wǒ hěn shāngxīn. Tôi rất buồn.
我很难过。 Wǒ hěn nánguò. Tôi rất đau lòng.
我感到很沮丧。 Wǒ gǎndào hěn jǔsàng. Tôi cảm thấy rất chán nản.
我今天心情很糟糕。 Wǒ jīntiān xīnqíng hěn zāogāo. Hôm nay tâm trạng tôi rất tệ.
我很郁闷。 Wǒ hěn yùmèn. Tôi rất buồn bực.
我很生气。 Wǒ hěn shēngqì. Tôi rất tức giận.
我很愤怒。 Wǒ hěn fènnù. Tôi rất phẫn nộ.
我很恼火。 Wǒ hěn nǎohuǒ. Tôi rất bực mình.
这让我很生气。 Zhè ràng wǒ hěn shēngqì. Điều này khiến tôi rất tức giận.
我受够了! Wǒ shòugòule! Tôi chịu đủ rồi!
我很害怕。 Wǒ hěn hàipà. Tôi rất sợ.
我很担心。 Wǒ hěn dānxīn. Tôi rất lo lắng.
我很紧张。 Wǒ hěn jǐnzhāng. Tôi rất căng thẳng.
我感到很不安。 Wǒ gǎndào hěn bù’ān. Tôi cảm thấy rất bất an.
这让我很害怕。 Zhè ràng wǒ hěn hàipà. Điều này khiến tôi rất sợ.
我很惊讶。 Wǒ hěn jīngyà. Tôi rất ngạc nhiên.
我很意外。 Wǒ hěn yìwài. Tôi rất bất ngờ.
我简直不敢相信。 Wǒ jiǎnzhí bù gǎn xiāngxìn. Tôi hoàn toàn không dám tin.
这太出乎意料了。 Zhè tài chūhū yìliàole. Điều này quá bất ngờ.
我惊呆了。 Wǒ jīng dāile. Tôi sững sờ.
我很感动。 Wǒ hěn gǎndòng. Tôi rất cảm động.
我很失望。 Wǒ hěn shīwàng. Tôi rất thất vọng.
我很无聊。 Wǒ hěn wúliáo. Tôi rất buồn chán.
我很累。 Wǒ hěn lèi. Tôi rất mệt.
我很高兴见到你。 Wǒ hěn gāoxìng jiàn dào nǐ. Tôi rất vui khi gặp bạn.

Lời kết

Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung đa dạng và phong phú. Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn tăng cường sự hiểu biết về bản thân và những người xung quanh. Cảm xúc là phần không thể thiếu trong cuộc sống, từ vui vẻ, buồn bã, giận dữ, sợ hãi, chán ghét đến ngạc nhiên, mỗi cảm xúc đều mang đến giá trị riêng và góp phần tạo nên những mối quan hệ ý nghĩa.

Xem thêm : TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG CHO TRẺ EM TẠI TP HCM

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tháng Ba 21, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
100+ Cap tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa
Kiến Thức Giáo Dục

100+ Cap tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa

14-05-2025
Cung hỷ phát tài tiếng Trung là gì? Câu chúc tiếng Trung thông dụng
Kiến Thức Giáo Dục

Cung hỷ phát tài tiếng Trung là gì? Câu chúc tiếng Trung thông dụng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung

Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung

Logo Footer
Học Viện The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.