Từ vựng về điện thoại trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp rất quan trọng cho những ai đang học ngôn ngữ này. Điện thoại không chỉ là một công cụ truyền thông mà còn là một phần quan trọng trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ, việc hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến điện thoại sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp và nắm bắt thông tin.
Phụ kiện điện thoại là những thiết bị đi kèm giúp tăng cường chức năng hoặc bảo vệ điện thoại. Trong tiếng Trung, từ vựng về phụ kiện điện thoại không chỉ phong phú mà còn rất thú vị.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
手机壳 | shǒujī ké | Ốp điện thoại |
手机膜 | shǒujī mó | Miếng dán màn hình |
手机套 | shǒujī tào | Bao đựng điện thoại |
钢化膜 | gānghuà mó | Kính cường lực |
保护壳 | bǎohù ké | Vỏ bảo vệ |
防摔壳 | fáng shuāi ké | Ốp chống sốc |
防水袋 | fángshuǐ dài | Túi chống nước |
镜头膜 | jìngtóu mó | Miếng dán camera |
充电器 | chōngdiàn qì | Bộ sạc |
充电线 | chōngdiàn xiàn | Dây sạc |
移动电源 | yídòng diànyuán | Sạc dự phòng |
数据线 | shùjù xiàn | Dây cáp dữ liệu |
耳机 | ěrjī | Tai nghe |
蓝牙耳机 | lányá ěrjī | Tai nghe bluetooth |
无线耳机 | wúxiàn ěrjī | Tai nghe không dây |
充电宝 | chōngdiàn bǎo | Sạc dự phòng (tiếng lóng) |
充电头 | chōngdiàn tóu | Củ sạc |
快充 | kuài chōng | Sạc nhanh |
无线充电器 | wúxiàn chōngdiàn qì | Sạc không dây |
手机支架 | shǒujī zhījià | Giá đỡ điện thoại |
自拍杆 | zìpāi gǎn | Gậy tự sướng |
手机挂绳 | shǒujī guàshéng | Dây đeo điện thoại |
手机指环 | shǒujī zhǐhuán | Nhẫn điện thoại |
手机贴纸 | shǒujī tiēzhǐ | Miếng dán điện thoại |
读卡器 | dúkǎ qì | Đầu đọc thẻ nhớ |
内存卡 | nèicún kǎ | Thẻ nhớ |
SIM卡 | SIM kǎ | Thẻ SIM |
手机防水袋 | shǒujī fángshuǐ dài | Túi chống nước điện thoại |
手机清洁套装 | shǒujī qīngjié tàozhuāng | Bộ vệ sinh điện thoại |
手机镜头 | shǒujī jìngtóu | Ống kính điện thoại |
手机散热器 | shǒujī sànrè qì | Quạt tản nhiệt điện thoại |
手机音响 | shǒujī yīnxiǎng | Loa điện thoại |
手机麦克风 | shǒujī màikèfēng | Micro điện thoại |
手机手柄 | shǒujī shǒubǐng | Tay cầm chơi game điện thoại |
手机补光灯 | shǒujī bǔ guāng dēng | Đèn flash bổ sung |
配件 | pèijiàn | Phụ kiện |
Xem thêm : TOP MẪU CÂU ĐẶT HÀNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
Linh kiện điện thoại là những bộ phận bên trong giúp điện thoại hoạt động hiệu quả. Trong tiếng Trung, từ vựng về linh kiện điện thoại rất phong phú, phản ánh sự phức tạp trong công nghệ điện thoại.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
主板 | zhǔbǎn | Bo mạch chủ |
处理器 | chǔlǐ qì | Bộ xử lý (CPU) |
内存 | nèicún | Bộ nhớ trong (RAM) |
存储器 | chǔcún qì | Bộ nhớ lưu trữ (ROM) |
电池 | diànchí | Pin |
屏幕 | píngmù | Màn hình |
触摸屏 | chùmō píng | Màn hình cảm ứng |
摄像头 | shèxiàngtóu | Camera |
扬声器 | yángshēngqì | Loa |
麦克风 | màikèfēng | Micro |
天线 | tiānxiàn | Ăng-ten |
SIM卡槽 | SIM kǎ cáo | Khe cắm thẻ SIM |
振动器 | zhèndòng qì | Bộ rung |
排线 | páixiàn | Cáp kết nối |
芯片 | xīnpiàn | Chip |
电容 | diànróng | Tụ điện |
电阻 | diànzǔ | Điện trở |
电感 | diàngǎn | Cuộn cảm |
晶体管 | jīngtǐguǎn | Bóng bán dẫn |
二极管 | èrjíduǎn | Điốt |
外壳 | wàiké | Vỏ ngoài |
按键 | ànjiàn | Nút bấm |
接口 | jiēkǒu | Cổng kết nối |
充电口 | chōngdiàn kǒu | Cổng sạc |
耳机孔 | ěrjī kǒng | Cổng tai nghe |
SIM卡托 | SIM kǎ tuō | Khay đựng thẻ SIM |
螺丝 | luósī | Ốc vít |
防水圈 | fángshuǐ quān | Vòng chống nước |
零件 | língjiàn | Linh kiện |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU HỌC
Camera điện thoại là một trong những tính năng hấp dẫn nhất của smartphone ngày nay. Sự phát triển của công nghệ camera đã làm cho việc chụp ảnh trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết. Dưới đây là một số từ vựng về camera điện thoại trong tiếng Trung.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
摄像头 | shèxiàngtóu | Camera |
镜头 | jìngtóu | Ống kính |
传感器 | chuángǎnqì | Cảm biến |
图像传感器 | túxiàng chuángǎnqì | Cảm biến hình ảnh |
像素 | xiàngsù | Điểm ảnh |
光圈 | guāngquān | Khẩu độ |
焦距 | jiāojù | Tiêu cự |
闪光灯 | shǎnguāngdēng | Đèn flash |
光学防抖 | guāngxué fángdǒu | Chống rung quang học (OIS) |
数码变焦 | shùmǎ biànjiāo | Zoom kỹ thuật số |
拍照 | pāizhào | Chụp ảnh |
录像 | lùxiàng | Quay video |
全景模式 | quánjǐng móshì | Chế độ toàn cảnh |
夜景模式 | yèjǐng móshì | Chế độ chụp đêm |
人像模式 | rénxiàng móshì | Chế độ chân dung |
美颜模式 | měiyán móshì | Chế độ làm đẹp |
自动对焦 | zìdòng duìjiāo | Tự động lấy nét |
手动对焦 | shǒudòng duìjiāo | Lấy nét thủ công |
曝光 | bàoguāng | Phơi sáng |
白平衡 | bái pínghéng | Cân bằng trắng |
前置摄像头 | qiánzhì shèxiàngtóu | Camera trước |
后置摄像头 | hòuzhì shèxiàngtóu | Camera sau |
双摄像头 | shuāng shèxiàngtóu | Camera kép |
多摄像头 | duō shèxiàngtóu | Nhiều camera |
广角镜头 | guǎngjiǎo jìngtóu | Ống kính góc rộng |
长焦镜头 | chángjiāo jìngtóu | Ống kính tele |
微距镜头 | wēijù jìngtóu | Ống kính macro |
变焦 | biànjiāo | Zoom |
分辨率 | fēnbiànlǜ | Độ phân giải |
图像质量 | túxiàng zhìliàng | Chất lượng hình ảnh |
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều hãng điện thoại nổi tiếng. Mỗi hãng đều có những sản phẩm và chiến lược marketing riêng biệt.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
华为 | Huáwèi | Huawei |
小米 | Xiǎomǐ | Xiaomi |
OPPO | Ōu pò | OPPO |
vivo | Wéi wò | vivo |
荣耀 | Róngyào | Honor |
一加 | Yī jiā | OnePlus |
魅族 | Mèizú | Meizu |
联想 | Liánxiǎng | Lenovo |
中兴 | Zhōngxīng | ZTE |
realme | Ruì ěr mèi | realme |
苹果 | Píngguǒ | Apple |
三星 | Sānxīng | Samsung |
诺基亚 | Nuòjīyà | Nokia |
索尼 | Suǒní | Sony |
摩托罗拉 | Mótuō luólā | Motorola |
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
Việc nắm vững các câu giao tiếp cơ bản về điện thoại sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện bằng tiếng Trung. Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你有手机壳吗? | Nǐ yǒu shǒujī ké ma? | Bạn có ốp điện thoại không? |
这个手机壳是什么材质的? | Zhège shǒujī ké shì shénme cáizhì de? | Ốp điện thoại này làm bằng chất liệu gì? |
我想买一个充电器。 | Wǒ xiǎng mǎi yí ge chōngdiànqì. | Tôi muốn mua một cái sạc điện thoại. |
这个耳机多少钱? | Zhège ěrjī duōshao qián? | Tai nghe này giá bao nhiêu? |
这个手机的电池可以更换吗? | Zhège shǒujī de diànchí kěyǐ gēnghuàn ma? | Pin điện thoại này có thể thay thế được không? |
我的手机屏幕坏了,可以修理吗? | Wǒ de shǒujī píngmù huài le, kěyǐ xiūlǐ ma? | Màn hình điện thoại của tôi bị hỏng, có thể sửa được không? |
我想换一个手机屏幕。 | Wǒ xiǎng huàn yí ge shǒujī píngmù. | Tôi muốn thay màn hình điện thoại. |
这个手机的内存有多大? | Zhège shǒujī de nèicún yǒu duō dà? | Bộ nhớ trong của điện thoại này lớn bao nhiêu? |
这个手机的摄像头像素是多少? | Zhège shǒujī de shèxiàngtóu xiàngsù shì duōshao? | Camera của điện thoại này có độ phân giải bao nhiêu? |
这个手机的拍照效果怎么样? | Zhège shǒujī de pāizhào xiàoguǒ zěnmeyàng? | Hiệu quả chụp ảnh của điện thoại này như thế nào? |
这个手机有广角镜头吗? | Zhège shǒujī yǒu guǎngjiǎo jìngtóu ma? | Điện thoại này có ống kính góc rộng không? |
我想买一个拍照效果好的手机。 | Wǒ xiǎng mǎi yí ge pāizhào xiàoguǒ hǎo de shǒujī. | Tôi muốn mua một chiếc điện thoại chụp ảnh đẹp. |
请问,你们这里有卖手机吗? | Qǐngwèn, nǐmen zhèlǐ yǒu mài shǒujī ma? | Xin hỏi, ở đây có bán điện thoại không? |
我想买一部新手机。 | Wǒ xiǎng mǎi yí bù xīn shǒujī. | Tôi muốn mua một chiếc điện thoại mới. |
这个手机有什么功能? | Zhège shǒujī yǒu shénme gōngnéng? | Điện thoại này có những chức năng gì? |
这个手机的保修期是多久? | Zhège shǒujī de bǎoxiūqī shì duōjiǔ? | Thời gian bảo hành của điện thoại này là bao lâu? |
请给我推荐一款性价比高的手机。 | Qǐng gěi wǒ tuījiàn yí kuǎn xìngjiàbǐ gāo de shǒujī. | Xin hãy giới thiệu cho tôi một chiếc điện thoại có tỷ lệ hiệu năng/giá tốt. |
我可以试用一下这个手机吗? | Wǒ kěyǐ shìyòng yíxià zhège shǒujī ma? | Tôi có thể dùng thử điện thoại này một chút được không? |
这个手机可以分期付款吗? | Zhège shǒujī kěyǐ fēnqī fùkuǎn ma? | Điện thoại này có thể trả góp được không? |
谢谢,我再考虑一下。 | Xièxie, wǒ zài kǎolǜ yíxià. | Cảm ơn, tôi sẽ suy nghĩ thêm. |
Việc hiểu biết về từ vựng về điện thoại trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp là một phần không thể thiếu trong quá trình học tập ngôn ngữ. Bằng cách nắm vững các thuật ngữ và cách diễn đạt này, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc giao tiếp, chia sẻ ý kiến và trải nghiệm cá nhân về điện thoại. Hãy dành thời gian để luyện tập và áp dụng những kiến thức này vào cuộc sống hàng ngày của bạn để nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.