Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về điện thoại trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng về điện thoại trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp rất quan trọng cho những ai đang học ngôn ngữ này. Điện thoại không chỉ là một công cụ truyền thông mà còn là một phần quan trọng trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ, việc hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến điện thoại sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp và nắm bắt thông tin.

Từ vựng về phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung

Phụ kiện điện thoại là những thiết bị đi kèm giúp tăng cường chức năng hoặc bảo vệ điện thoại. Trong tiếng Trung, từ vựng về phụ kiện điện thoại không chỉ phong phú mà còn rất thú vị.

Từ vựng về điện thoại trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Từ vựng về điện thoại trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa 
手机壳shǒujī kéỐp điện thoại
手机膜shǒujī móMiếng dán màn hình
手机套shǒujī tàoBao đựng điện thoại
钢化膜gānghuà móKính cường lực
保护壳bǎohù kéVỏ bảo vệ
防摔壳fáng shuāi kéỐp chống sốc
防水袋fángshuǐ dàiTúi chống nước
镜头膜jìngtóu móMiếng dán camera
充电器chōngdiàn qìBộ sạc
充电线chōngdiàn xiànDây sạc
移动电源yídòng diànyuánSạc dự phòng
数据线shùjù xiànDây cáp dữ liệu
耳机ěrjīTai nghe
蓝牙耳机lányá ěrjīTai nghe bluetooth
无线耳机wúxiàn ěrjīTai nghe không dây
充电宝chōngdiàn bǎoSạc dự phòng (tiếng lóng)
充电头chōngdiàn tóuCủ sạc
快充kuài chōngSạc nhanh
无线充电器wúxiàn chōngdiàn qìSạc không dây
手机支架shǒujī zhījiàGiá đỡ điện thoại
自拍杆zìpāi gǎnGậy tự sướng
手机挂绳shǒujī guàshéngDây đeo điện thoại
手机指环shǒujī zhǐhuánNhẫn điện thoại
手机贴纸shǒujī tiēzhǐMiếng dán điện thoại
读卡器dúkǎ qìĐầu đọc thẻ nhớ
内存卡nèicún kǎThẻ nhớ
SIM卡SIM kǎThẻ SIM
手机防水袋shǒujī fángshuǐ dàiTúi chống nước điện thoại
手机清洁套装shǒujī qīngjié tàozhuāngBộ vệ sinh điện thoại
手机镜头shǒujī jìngtóuỐng kính điện thoại
手机散热器shǒujī sànrè qìQuạt tản nhiệt điện thoại
手机音响shǒujī yīnxiǎngLoa điện thoại
手机麦克风shǒujī màikèfēngMicro điện thoại
手机手柄shǒujī shǒubǐngTay cầm chơi game điện thoại
手机补光灯shǒujī bǔ guāng dēngĐèn flash bổ sung
配件pèijiànPhụ kiện

Xem thêm : TOP MẪU CÂU ĐẶT HÀNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

Từ vựng về linh kiện điện thoại trong tiếng Trung

Linh kiện điện thoại là những bộ phận bên trong giúp điện thoại hoạt động hiệu quả. Trong tiếng Trung, từ vựng về linh kiện điện thoại rất phong phú, phản ánh sự phức tạp trong công nghệ điện thoại.

Từ vựng về linh kiện điện thoại trong tiếng Trung
Từ vựng về linh kiện điện thoại trong tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa 
主板zhǔbǎnBo mạch chủ
处理器chǔlǐ qìBộ xử lý (CPU)
内存nèicúnBộ nhớ trong (RAM)
存储器chǔcún qìBộ nhớ lưu trữ (ROM)
电池diànchíPin
屏幕píngmùMàn hình
触摸屏chùmō píngMàn hình cảm ứng
摄像头shèxiàngtóuCamera
扬声器yángshēngqìLoa
麦克风màikèfēngMicro
天线tiānxiànĂng-ten
SIM卡槽SIM kǎ cáoKhe cắm thẻ SIM
振动器zhèndòng qìBộ rung
排线páixiànCáp kết nối
芯片xīnpiànChip
电容diànróngTụ điện
电阻diànzǔĐiện trở
电感diàngǎnCuộn cảm
晶体管jīngtǐguǎnBóng bán dẫn
二极管èrjíduǎnĐiốt
外壳wàikéVỏ ngoài
按键ànjiànNút bấm
接口jiēkǒuCổng kết nối
充电口chōngdiàn kǒuCổng sạc
耳机孔ěrjī kǒngCổng tai nghe
SIM卡托SIM kǎ tuōKhay đựng thẻ SIM
螺丝luósīỐc vít
防水圈fángshuǐ quānVòng chống nước
零件língjiànLinh kiện

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU HỌC 

Từ vựng về camera điện thoại trong tiếng Trung

Camera điện thoại là một trong những tính năng hấp dẫn nhất của smartphone ngày nay. Sự phát triển của công nghệ camera đã làm cho việc chụp ảnh trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết. Dưới đây là một số từ vựng về camera điện thoại trong tiếng Trung.

Từ vựng về camera điện thoại trong tiếng Trung
Từ vựng về camera điện thoại trong tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa 
摄像头shèxiàngtóuCamera
镜头jìngtóuỐng kính
传感器chuángǎnqìCảm biến
图像传感器túxiàng chuángǎnqìCảm biến hình ảnh
像素xiàngsùĐiểm ảnh
光圈guāngquānKhẩu độ
焦距jiāojùTiêu cự
闪光灯shǎnguāngdēngĐèn flash
光学防抖guāngxué fángdǒuChống rung quang học (OIS)
数码变焦shùmǎ biànjiāoZoom kỹ thuật số
拍照pāizhàoChụp ảnh
录像lùxiàngQuay video
全景模式quánjǐng móshìChế độ toàn cảnh
夜景模式yèjǐng móshìChế độ chụp đêm
人像模式rénxiàng móshìChế độ chân dung
美颜模式měiyán móshìChế độ làm đẹp
自动对焦zìdòng duìjiāoTự động lấy nét
手动对焦shǒudòng duìjiāoLấy nét thủ công
曝光bàoguāngPhơi sáng
白平衡bái pínghéngCân bằng trắng
前置摄像头qiánzhì shèxiàngtóuCamera trước
后置摄像头hòuzhì shèxiàngtóuCamera sau
双摄像头shuāng shèxiàngtóuCamera kép
多摄像头duō shèxiàngtóuNhiều camera
广角镜头guǎngjiǎo jìngtóuỐng kính góc rộng
长焦镜头chángjiāo jìngtóuỐng kính tele
微距镜头wēijù jìngtóuỐng kính macro
变焦biànjiāoZoom
分辨率fēnbiànlǜĐộ phân giải
图像质量túxiàng zhìliàngChất lượng hình ảnh

Tên các hãng điện thoại trong tiếng Trung

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều hãng điện thoại nổi tiếng. Mỗi hãng đều có những sản phẩm và chiến lược marketing riêng biệt.

Tên các hãng điện thoại trong tiếng Trung
Tên các hãng điện thoại trong tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa 
华为HuáwèiHuawei
小米XiǎomǐXiaomi
OPPOŌu pòOPPO
vivoWéi wòvivo
荣耀RóngyàoHonor
一加Yī jiāOnePlus
魅族MèizúMeizu
联想LiánxiǎngLenovo
中兴ZhōngxīngZTE
realmeRuì ěr mèirealme
苹果PíngguǒApple
三星SānxīngSamsung
诺基亚NuòjīyàNokia
索尼SuǒníSony
摩托罗拉Mótuō luólāMotorola

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

Mẫu câu giao tiếp về điện thoại trong tiếng Trung

Việc nắm vững các câu giao tiếp cơ bản về điện thoại sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện bằng tiếng Trung. Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến.

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa 
你有手机壳吗?Nǐ yǒu shǒujī ké ma?Bạn có ốp điện thoại không?
这个手机壳是什么材质的?Zhège shǒujī ké shì shénme cáizhì de?Ốp điện thoại này làm bằng chất liệu gì?
我想买一个充电器。Wǒ xiǎng mǎi yí ge chōngdiànqì.Tôi muốn mua một cái sạc điện thoại.
这个耳机多少钱?Zhège ěrjī duōshao qián?Tai nghe này giá bao nhiêu?
这个手机的电池可以更换吗?Zhège shǒujī de diànchí kěyǐ gēnghuàn ma?Pin điện thoại này có thể thay thế được không?
我的手机屏幕坏了,可以修理吗?Wǒ de shǒujī píngmù huài le, kěyǐ xiūlǐ ma?Màn hình điện thoại của tôi bị hỏng, có thể sửa được không?
我想换一个手机屏幕。Wǒ xiǎng huàn yí ge shǒujī píngmù.Tôi muốn thay màn hình điện thoại.
这个手机的内存有多大?Zhège shǒujī de nèicún yǒu duō dà?Bộ nhớ trong của điện thoại này lớn bao nhiêu?
这个手机的摄像头像素是多少?Zhège shǒujī de shèxiàngtóu xiàngsù shì duōshao?Camera của điện thoại này có độ phân giải bao nhiêu?
这个手机的拍照效果怎么样?Zhège shǒujī de pāizhào xiàoguǒ zěnmeyàng?Hiệu quả chụp ảnh của điện thoại này như thế nào?
这个手机有广角镜头吗?Zhège shǒujī yǒu guǎngjiǎo jìngtóu ma?Điện thoại này có ống kính góc rộng không?
我想买一个拍照效果好的手机。Wǒ xiǎng mǎi yí ge pāizhào xiàoguǒ hǎo de shǒujī.Tôi muốn mua một chiếc điện thoại chụp ảnh đẹp.
请问,你们这里有卖手机吗?Qǐngwèn, nǐmen zhèlǐ yǒu mài shǒujī ma?Xin hỏi, ở đây có bán điện thoại không?
我想买一部新手机。Wǒ xiǎng mǎi yí bù xīn shǒujī.Tôi muốn mua một chiếc điện thoại mới.
这个手机有什么功能?Zhège shǒujī yǒu shénme gōngnéng?Điện thoại này có những chức năng gì?
这个手机的保修期是多久?Zhège shǒujī de bǎoxiūqī shì duōjiǔ?Thời gian bảo hành của điện thoại này là bao lâu?
请给我推荐一款性价比高的手机。Qǐng gěi wǒ tuījiàn yí kuǎn xìngjiàbǐ gāo de shǒujī.Xin hãy giới thiệu cho tôi một chiếc điện thoại có tỷ lệ hiệu năng/giá tốt.
我可以试用一下这个手机吗?Wǒ kěyǐ shìyòng yíxià zhège shǒujī ma?Tôi có thể dùng thử điện thoại này một chút được không?
这个手机可以分期付款吗?Zhège shǒujī kěyǐ fēnqī fùkuǎn ma?Điện thoại này có thể trả góp được không?
谢谢,我再考虑一下。Xièxie, wǒ zài kǎolǜ yíxià.Cảm ơn, tôi sẽ suy nghĩ thêm.

Lời kết

Việc hiểu biết về từ vựng về điện thoại trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp là một phần không thể thiếu trong quá trình học tập ngôn ngữ. Bằng cách nắm vững các thuật ngữ và cách diễn đạt này, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc giao tiếp, chia sẻ ý kiến và trải nghiệm cá nhân về điện thoại. Hãy dành thời gian để luyện tập và áp dụng những kiến thức này vào cuộc sống hàng ngày của bạn để nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Ba 19, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Những mẫu câu tiếng Trung đi Taxi thông dụng nhất

Bài Viết Tiếp Theo

Tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung

Tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.