Từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp thông dụng là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ tiếng Trung. Hiểu biết về màu sắc không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn tăng cường khả năng cảm nhận văn hóa và thẩm mỹ của người Trung Quốc. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào các từ vựng liên quan đến màu sắc trong tiếng Trung cùng với những mẫu câu giao tiếp hữu ích.
Khi bắt đầu học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng về màu sắc là vô cùng cần thiết. Màu sắc không chỉ có mặt trong đời sống hàng ngày mà còn thể hiện nhiều ý nghĩa văn hóa sâu sắc. Dưới đây là một cái nhìn tổng quát về các màu sắc phổ biến nhất trong tiếng Trung.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
红色 | hóngsè | Màu đỏ |
黄色 | huángsè | Màu vàng |
蓝色 | lán sè | Màu xanh lam/xanh dương |
绿色 | lǜsè | Màu xanh lá cây |
白色 | báisè | Màu trắng |
黑色 | hēisè | Màu đen |
紫色 | zǐsè | Màu tím |
橙色 | chéngsè | Màu cam |
棕色 | zōngsè | Màu nâu |
灰色 | huīsè | Màu xám |
深 | shēn | Đậm (độ đậm của màu) |
浅 | qiǎn | Nhạt (độ nhạt của màu) |
淡 | dàn | Nhạt, lợt |
粉红色 | fěnhóngsè | Màu hồng phấn |
粉蓝色 | fěn lán sè | Màu xanh lơ nhạt |
蓝绿色 | lán lǜsè | Màu xanh ngọc lam |
黄绿色 | huáng lǜsè | Màu xanh nõn chuối |
红棕色 | hóng zōngsè | Màu đỏ nâu |
米色 | mǐsè | Màu be/màu kem |
卡其色 | kǎ qí sè | Màu kaki |
金色 | jīnsè | Màu vàng kim |
银色 | yínsè | Màu bạc |
古铜色 | gǔtóngsè | Màu đồng cổ |
橄榄绿 | gǎnlǎn lǜ | Màu xanh ô liu |
薄荷绿 | bòhé lǜ | Màu xanh bạc hà |
天蓝色 | tiān lán sè | Màu xanh da trời |
靛蓝色 | diànlán sè | Màu chàm |
紫红色 | zǐ hóngsè | Màu đỏ tía/đỏ đậm ánh tím |
橘色 | júsè | Màu quýt/màu cam đậm |
柠檬黄 | níngméng huáng | Màu vàng chanh |
草绿色 | cǎo lǜsè | Màu xanh cỏ |
墨绿色 | mò lǜsè | Màu xanh đen/xanh lục đậm |
深棕色 | shēn zōngsè | Màu nâu đậm |
浅棕色 | qiǎn zōngsè | Màu nâu nhạt |
驼色 | tuó sè | Màu lạc đà |
勃艮第酒红 | bólèngdì jiǔ hóng | Màu đỏ burgundy (đỏ rượu vang) |
钴蓝色 | gǔ lán sè | Màu xanh coban |
翡翠绿 | fěicuì lǜ | Màu xanh ngọc bích |
绯红色 | fēihóngsè | Màu đỏ tươi |
肉色 | ròusè | Màu da |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO
Khi giao tiếp, việc đặt câu hỏi đúng cách rất quan trọng để có thể nhận được câu trả lời chính xác. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu một số cách hỏi về màu sắc trong tiếng Trung.
Câu Hỏi | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
这是什么颜色? | Zhè shì shénme yánsè? | Đây là màu gì? |
这是什么色? | Zhè shì shénme sè? | Đây là màu gì? (Ngắn gọn hơn) |
它是什么颜色的? | Tā shì shénme yánsè de? | Nó có màu gì? |
什么颜色? | Shénme yánsè? | Màu gì? |
你喜欢什么颜色? | Nǐ xǐhuan shénme yánsè? | Bạn thích màu gì? |
你最喜欢什么颜色? | Nǐ zuì xǐhuan shénme yánsè? | Bạn thích màu gì nhất? |
你偏爱什么颜色? | Nǐ piān’ài shénme yánsè? | Bạn thiên về màu gì? (Câu hỏi trang trọng hơn) |
这件衣服是什么颜色的? | Zhè jiàn yīfu shì shénme yánsè de? | Chiếc áo này màu gì? |
这条裤子是什么颜色的? | Zhè tiáo kùzi shì shénme yánsè de? | Chiếc quần này màu gì? |
这辆车是什么颜色的? | Zhè liàng chē shì shénme yánsè de? | Chiếc xe này màu gì? |
你的头发是什么颜色的? | Nǐ de tóufa shì shénme yánsè de? | Tóc của bạn màu gì? |
这是…色吗? | Zhè shì…sè ma? | Đây là màu… phải không? |
是…色吗? | Shì…sè ma? | Là màu… phải không? |
这是深…色还是浅…色? | Zhè shì shēn…sè háishi qiǎn…sè? | Đây là màu… đậm hay màu… nhạt? |
这个颜色是深还是浅? | Zhège yánsè shì shēn háishi qiǎn? | Màu này đậm hay nhạt? |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI
Sau khi bạn đã học cách hỏi về màu sắc, bước tiếp theo là tìm hiểu cách trả lời. Việc trả lời về màu sắc trong tiếng Trung đúng cách sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn.
Câu trả lời | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
是蓝色的 | shì lán sè de | Là màu xanh lam. |
它是绿色的 | tā shì lǜsè de | Nó màu xanh lá cây. |
这个是白色的 | zhège shì báisè de | Cái này màu trắng. |
就是黑色 | jiù shì hēisè | Chính là màu đen. |
深红色 | shēn hóngsè | Màu đỏ đậm. |
有点淡的粉色 | yǒudiǎn dàn de fěnsè | Hơi nhạt màu hồng. |
偏蓝一点 | piān lán yīdiǎn | Hơi nghiêng về màu xanh lam. |
接近米色 | jiējìn mǐsè | Gần giống màu be. |
我喜欢紫色 | wǒ xǐhuan zǐsè | Tôi thích màu tím. |
我觉得红色很热情 | wǒ juéde hóngsè hěn rèqíng | Tôi thấy màu đỏ rất nhiệt tình. |
这个颜色看起来很舒服 | zhège yánsè kàn qǐlái hěn shūfu | Màu này trông rất dễ chịu. |
绿色是我的幸运色 | lǜsè shì wǒ de xìngyùn sè | Màu xanh lá cây là màu may mắn của tôi. |
我喜欢蓝色因为它代表平静 | wǒ xǐhuan lán sè yīnwèi tā dàibiǎo píngjìng | Tôi thích màu xanh lam bởi vì nó đại diện cho sự bình yên. |
Xem thêm : TÊN 12 CUNG HOÀNG ĐẠO TRONG TIẾNG TRUNG
Mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu một số mẫu câu giao tiếp thông dụng liên quan đến màu sắc.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
这是什么颜色的? | Zhè shì shénme yánsè de? | Đây là màu gì? |
这是红色的。 | Zhè shì hóngsè de. | Đây là màu đỏ. |
你喜欢什么颜色? | Nǐ xǐhuan shénme yánsè? | Bạn thích màu gì? |
我喜欢蓝色。 | Wǒ xǐhuan lán sè. | Tôi thích màu xanh lam. |
这是绿色的吗? | Zhè shì lǜsè de ma? | Đây là màu xanh lá cây phải không? |
不是,这是蓝色的。 | Bù shì, zhè shì lán sè de. | Không phải, đây là màu xanh lam. |
你要深蓝色还是浅蓝色? | Nǐ yào shēn lán sè háishi qiǎn lán sè? | Bạn muốn màu xanh lam đậm hay xanh lam nhạt? |
我要浅蓝色。 | Wǒ yào qiǎn lán sè. | Tôi muốn màu xanh lam nhạt. |
你今天穿的衣服是什么颜色的? | Nǐ jīntiān chuān de yīfu shì shénme yánsè de? | Hôm nay bạn mặc quần áo màu gì? |
我穿的是黑色的裤子和白色的衬衫。 | Wǒ chuān de shì hēisè de kùzi hé báisè de chènshān. | Tôi mặc quần đen và áo sơ mi trắng. |
你的房间是什么颜色的? | Nǐ de fángjiān shì shénme yánsè de? | Phòng của bạn màu gì? |
我的房间是米色的,看起来很温馨。 | Wǒ de fángjiān shì mǐsè de, kàn qǐlái hěn wēnxīn. | Phòng của tôi màu be, trông rất ấm cúng. |
你的车是什么颜色的? | Nǐ de chē shì shénme yánsè de? | Xe của bạn màu gì? |
我的车是银色的。 | Wǒ de chē shì yínsè de. | Xe của tôi màu bạc. |
你觉得我穿红色好看吗? | Nǐ juéde wǒ chuān hóngsè hǎokàn ma? | Bạn thấy tôi mặc màu đỏ có đẹp không? |
我觉得你穿蓝色更好看。 | Wǒ juéde nǐ chuān lán sè gèng hǎokàn. | Tôi thấy bạn mặc màu xanh lam đẹp hơn. |
这两个颜色有什么不同? | Zhè liǎng gè yánsè yǒu shénme bùtóng? | Hai màu này có gì khác nhau? |
这个颜色更深一点,那个颜色更浅一点。 | Zhège yánsè gèng shēn yīdiǎn, nàge yánsè gèng qiǎn yīdiǎn. | Màu này đậm hơn một chút, màu kia nhạt hơn một chút. |
在中国,红色代表什么? | Zài Zhōngguó, hóngsè dàibiǎo shénme? | Ở Trung Quốc, màu đỏ tượng trưng cho điều gì? |
红色代表喜庆和吉祥。 | Hóngsè dàibiǎo xǐqìng hé jíxiáng. | Màu đỏ tượng trưng cho sự vui mừng và may mắn. |
Tìm hiểu về từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp thông dụng không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở ra cánh cửa đến với nền văn hóa phong phú của Trung Quốc. Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày. Màu sắc không chỉ là yếu tố thẩm mỹ mà còn là công cụ mạnh mẽ để thể hiện cảm xúc và suy nghĩ của mỗi cá nhân.
Xem thêm : TOP 10 TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN CHẤT LƯỢNG TẠI HỒ CHÍ MINH
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.