Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung là một phần rất quan trọng cho những ai đang học tiếng Trung, đặc biệt là những người có nhu cầu liên quan đến ngành công nghiệp ô tô. Việc hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn, từ việc mua bán xe hơi cho đến việc sửa chữa và bảo trì. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn sâu sắc về từ vựng liên quan đến ô tô và phụ tùng, cũng như các mẫu câu giao tiếp thông dụng.
Trong lĩnh vực ô tô, việc nhận biết các hãng xe khác nhau không chỉ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp mà còn làm phong phú thêm vốn từ của bạn. Mỗi hãng xe đều có những đặc điểm riêng và góp phần tạo nên bức tranh đa dạng của ngành công nghiệp ô tô. Dưới đây là một số từ vựng tiếng trung về các hãng ô tô.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
比亚迪 | Bǐyàdí | BYD |
吉利 | Jílì | Geely |
长城 | Chángchéng | Great Wall |
红旗 | Hóngqí | Hongqi |
蔚来 | Wèilái | NIO |
小鹏 | Xiǎopéng | Xpeng |
理想 | Lǐxiǎng | Li Auto |
奔驰 | Bēnchí | Mercedes-Benz |
宝马 | Bǎomǎ | BMW |
奥迪 | Àodí | Audi |
大众 | Dàzhòng | Volkswagen |
保时捷 | Bǎoshíjié | Porsche |
丰田 | Fēngtián | Toyota |
本田 | Běntián | Honda |
日产 | Rìchǎn | Nissan |
马自达 | Mǎzìdá | Mazda |
斯巴鲁 | Sībālǔ | Subaru |
雷克萨斯 | Léikèsàsī | Lexus |
现代 | Xiàndài | Hyundai |
起亚 | Qǐyà | KIA |
福特 | Fútè | Ford |
雪佛兰 | Xuěfúlán | Chevrolet |
特斯拉 | Tèsīlā | Tesla |
凯迪拉克 | Kǎidílākè | Cadillac |
吉普 | Jípǔ | Jeep |
法拉利 | Fǎlālì | Ferrari |
兰博基尼 | Lánbójīní | Lamborghini |
菲亚特 | Fēiyàtè | Fiat |
劳斯莱斯 | Láosīláisī | Rolls-Royce |
宾利 | Bīnlì | Bentley |
路虎 | Lùhǔ | Land Rover |
标致 | Biāozhì | Peugeot |
雷诺 | Léinuò | Renault |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP CẢNH
Phụ tùng ô tô là một phần không thể thiếu trong việc duy trì và sửa chữa xe hơi. Việc nắm vững từ vựng về phụ tùng sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi cần thay thế hoặc sửa chữa bất kỳ bộ phận nào của chiếc xe. Dưới đây là các từ vựng về phụ tùng ô tô trong tiếng Trung.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
发动机 | fādòngjī | Động cơ |
活塞 | huósāi | Pít-tông |
连杆 | liángān | Tay biên |
曲轴 | qūzhóu | Trục khuỷu |
凸轮轴 | túlúnzhóu | Trục cam |
气缸 | qìgāng | Xi lanh |
气门 | qìmén | Van |
火花塞 | huǒhuāsāi | Bugi |
点火线圈 | diǎnhuǒ xiànquān | Cuộn dây đánh lửa |
喷油嘴 | pēnyóuzuǐ | Kim phun nhiên liệu |
机油 | jīyóu | Dầu động cơ |
机油滤清器 | jīyóu lǜqīngqì | Lọc dầu động cơ |
空气滤清器 | kōngqì lǜqīngqì | Lọc gió động cơ |
皮带 | pídài | Dây đai |
正时皮带 | zhèngshí pídài | Dây đai cam |
水泵 | shuǐbèng | Bơm nước |
水箱 | shuǐxiāng | Két nước |
风扇 | fēngshàn | Quạt gió |
变速箱 | biànsùxiāng | Hộp số |
离合器 | líhéqì | Ly hợp |
传动轴 | chuándòngzhóu | Trục truyền động |
半轴 | bànzhóu | Bán trục |
差速器 | chàsùqì | Bộ vi sai |
轮胎 | lúntāi | Lốp xe |
轮毂 | lúngǔ | Moay ơ |
减震器 | jiǎnzhènqì | Giảm xóc |
弹簧 | tánhuáng | Lò xo |
控制臂 | kòngzhì bì | Tay đòn |
稳定杆 | wěndìng gān | Thanh cân bằng |
制动器 | zhìdòngqì | Phanh |
制动盘 | zhìdòng pán | Đĩa phanh |
制动鼓 | zhìdòng gǔ | Tang trống phanh |
制动片 | zhìdòng piàn | Má phanh |
制动液 | zhìdòng yè | Dầu phanh |
方向盘 | fāngxiàngpán | Vô lăng |
转向机 | zhuǎnxiàngjī | Thước lái |
转向助力泵 | zhuǎnxiàng zhùlì bèng | Bơm trợ lực lái |
电瓶 | diànpíng | Ắc quy |
发电机 | fādiànjī | Máy phát điện |
起动机 | qǐdòngjī | Máy khởi động |
保险丝 | bǎoxiǎnsī | Cầu chì |
继电器 | jìdiànqì | Rơ le |
线束 | xiànshù | Dây điện |
大灯 | dàdēng | Đèn pha |
尾灯 | wěidēng | Đèn hậu |
转向灯 | zhuǎnxiàngdēng | Đèn xi nhan |
雨刮器 | yǔguāqì | Cần gạt nước |
车门 | chēmén | Cửa xe |
前保险杠 | qián bǎoxiǎn gàng | Cản trước |
后保险杠 | hòu bǎoxiǎn gàng | Cản sau |
引擎盖 | yǐnqíng gài | Nắp ca pô |
后备箱盖 | hòubèixiāng gài | Nắp cốp sau |
挡风玻璃 | dǎngfēng bōlí | Kính chắn gió |
后视镜 | hòushìjìng | Gương chiếu hậu |
座椅 | zuòyǐ | Ghế ngồi |
安全带 | ānquándài | Dây an toàn |
仪表盘 | yíbiǎopán | Bảng đồng hồ |
中控台 | zhōngkòngtái | Bảng điều khiển trung tâm |
空调 | kōngtiáo | Điều hòa |
散热器 | sànrèqì | Bộ tản nhiệt |
消声器 | xiāoshēngqì | Bộ giảm thanh |
三元催化器 | sānyuán cuīhuàqì | Bộ chuyển đổi xúc tác |
氧传感器 | yǎng chuángǎnqì | Cảm biến oxy |
车架 | chējià | Khung xe |
底盘 | dǐpán | Gầm xe |
螺栓 | luóshuān | Bu lông |
螺母 | luómǔ | Đai ốc |
垫圈 | diànquān | Vòng đệm |
密封圈 | mìfēngquān | Vòng đệm kín |
轴承 | zhóuchéng | Vòng bi |
Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ ĐIỆN THOẠI TRONG TIẾNG TRUNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Giao tiếp hiệu quả là chìa khóa để thành công trong bất kỳ lĩnh vực nào. Đặc biệt trong ngành ô tô, việc biết cách diễn đạt những ý tưởng và nhu cầu của mình là rất quan trọng. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp phổ biến liên quan đến ô tô và phụ tùng.
Mẫu câu | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
你的车是什么牌子的? | Nǐ de chē shì shénme páizi de? | Xe của bạn là hãng gì? |
你的车开了多久了? | Nǐ de chē kāi le duōjiǔ le? | Xe của bạn đi được bao lâu rồi? |
这辆车多少钱? | Zhè liàng chē duōshǎo qián? | Chiếc xe này bao nhiêu tiền? |
这辆车有什么优点? | Zhè liàng chē yǒu shénme yōudiǎn? | Chiếc xe này có những ưu điểm gì? |
我想买一辆二手车。 | Wǒ xiǎng mǎi yī liàng èrshǒu chē. | Tôi muốn mua một chiếc xe cũ. |
请问附近有加油站吗? | Qǐngwèn fùjìn yǒu jiāyóuzhàn ma? | Xin hỏi gần đây có trạm xăng không? |
我的车坏了,可以修吗? | Wǒ de chē huài le, kěyǐ xiū ma? | Xe của tôi bị hỏng rồi, có thể sửa được không? |
请问附近有修车厂吗? | Qǐngwèn fùjìn yǒu xiūchē chǎng ma? | Xin hỏi gần đây có xưởng sửa xe không? |
我的车需要换轮胎了。 | Wǒ de chē xūyào huàn lúntāi le. | Xe của tôi cần thay lốp rồi. |
我的车需要换机油了。 | Wǒ de chē xūyào huàn jīyóu le. | Xe của tôi cần thay dầu máy rồi. |
哪里可以买到汽车配件? | Nǎlǐ kěyǐ mǎi dào qìchē pèijiàn? | Ở đâu có thể mua phụ tùng ô tô? |
这个零件多少钱? | Zhège língjiàn duōshǎo qián? | Linh kiện này bao nhiêu tiền? |
我想买一个车载充电器。 | Wǒ xiǎng mǎi yīgè chēzài chōngdiànqì. | Tôi muốn mua một bộ sạc trên ô tô. |
这个零件有保修吗? | Zhège língjiàn yǒu bǎoxiū ma? | Linh kiện này có bảo hành không? |
你们这里有汽车美容服务吗? | Nǐmen zhèlǐ yǒu qìchē měiróng fúwù ma? | Ở đây có dịch vụ chăm sóc xe hơi không? |
我的车启动不了。 | Wǒ de chē qǐdòng bù liǎo. | Xe của tôi không khởi động được. |
我的车轮胎漏气了。 | Wǒ de chē lúntāi lòuqì le. | Lốp xe của tôi bị xịt hơi. |
我的车刹车有问题。 | Wǒ de chē shāchē yǒu wèntí. | Phanh xe của tôi có vấn đề. |
我的车空调不制冷了。 | Wǒ de chē kōngtiáo bù zhìlěng le. | Điều hòa xe của tôi không mát nữa. |
车里有异响。 | Chē lǐ yǒu yì xiǎng. | Trong xe có tiếng động lạ. |
请系好安全带。 | Qǐng xì hǎo ānquándài. | Xin hãy thắt dây an toàn. |
请打开车灯。 | Qǐng dǎkāi chē dēng. | Xin hãy bật đèn xe. |
请慢点开。 | Qǐng màn diǎn kāi. | Xin hãy lái xe chậm lại. |
请注意安全。 | Qǐng zhùyì ānquán. | Xin hãy chú ý an toàn. |
哪里可以停车? | Nǎlǐ kěyǐ tíngchē? | Ở đâu có thể đỗ xe? |
我想试驾这辆车。 | Wǒ xiǎng shìjià zhè liàng chē. | Tôi muốn lái thử chiếc xe này. |
这辆车的油耗是多少? | Zhè liàng chē de yóuhào shì duōshǎo? | Chiếc xe này tiêu thụ bao nhiêu nhiên liệu? |
你们这里提供代驾服务吗? | Nǐmen zhèlǐ tígōng dàijià fúwù ma? | Ở đây có dịch vụ lái xe thuê không? |
我想租一辆车。 | Wǒ xiǎng zū yī liàng chē. | Tôi muốn thuê một chiếc xe. |
你的车真漂亮。 | Nǐ de chē zhēn piàoliang. | Xe của bạn đẹp quá. |
Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp là một chủ đề thú vị và cần thiết cho những ai quan tâm đến ngành công nghiệp ô tô. Việc hiểu rõ từ vựng và cách sử dụng các mẫu câu giao tiếp sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn trong các tình huống liên quan đến ô tô, từ việc mua bán, sửa chữa đến bảo trì xe.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.