Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo và mẫu câu hội thoại thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo và mẫu câu hội thoại thông dụng là một phần rất quan trọng trong việc học tiếng Trung, đặc biệt đối với những ai yêu thích thời trang hoặc có nhu cầu giao tiếp trong các tình huống liên quan đến quần áo. Nắm vững từ vựng và cách sử dụng các mẫu câu này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc hội thoại hàng ngày.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề quần áo

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề quần áo

Trong phần này, chúng ta sẽ khám phá các từ vựng cơ bản liên quan đến quần áo trong tiếng Trung. Việc nắm bắt được từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại trang phục mà còn giúp bạn hình thành các câu văn tập trung vào chủ đề quần áo.

Các loại trang phục 

Quần áo trong tiếng Trung vô cùng đa dạng, mỗi loại có tên gọi riêng. Những từ vựng phổ biến nhất sẽ bao gồm:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
衬衫 chènshān Áo sơ mi
T恤 T xù Áo phông (T-shirt)
毛衣 máoyī Áo len
外套 wàitào Áo khoác ngoài
夹克 jiákè Áo jacket
风衣 fēngyī Áo gió
卫衣 wèiyī Áo hoodie
大衣 dàyī Áo khoác dáng dài, măng tô
背心 bèixīn Áo gile, áo ba lỗ
羽绒服 yǔróngfú Áo phao
西装上衣 xīzhuāng shàngyī Áo vest (trong bộ com lê)
裤子 kùzi Quần (từ chung)
长裤 chángkù Quần dài
短裤 duǎnkù Quần ngắn, quần đùi
牛仔裤 niúzǎikù Quần jean, quần bò
西裤 xīkù Quần tây
休闲裤 xiūxiánkù Quần kaki, quần thường ngày
裙裤 qúnkù Quần váy
裙子 qúnzi Váy (từ chung)
连衣裙 liányīqún Váy liền thân
半身裙 bànshēnqún Chân váy
短裙 duǎnqún Váy ngắn
长裙 chángqún Váy dài
西装 xīzhuāng Âu phục, com lê
睡衣 shuìyī Đồ ngủ
泳衣 yǒngyī Đồ bơi
内衣 nèiyī Đồ lót

Các phụ kiện thời trang

Không chỉ có quần áo, phụ kiện cũng đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thiện bộ trang phục. Một số từ vựng liên quan đến phụ kiện thời trang trong tiếng Trung bao gồm:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
项链 xiàngliàn Dây chuyền
戒指 jièzhi Nhẫn
耳环 ěrhuán Khuyên tai
手镯 shǒuzhuó Vòng tay (dạng cứng, vòng kiềng)
手链 shǒuliàn Vòng tay (dạng dây)
胸针 xiōngzhēn Cài áo
发卡 fāqiǎ Kẹp tóc
帽子 màozi Mũ
围巾 wéijīn Khăn quàng cổ
手套 shǒutào Găng tay
腰带 yāodài Thắt lưng
领带 lǐngdài Cà vạt
眼镜 yǎnjìng Kính mắt (nói chung)
太阳镜 tàiyángjìng Kính râm
手表 shǒubiǎo Đồng hồ đeo tay
包 bāo Túi xách (từ chung)
钱包 qiánbāo Ví tiền
丝巾 sījīn Khăn lụa
袜子 wàzi Tất, vớ
雨伞 yǔsǎn Ô, dù

Màu sắc và chất liệu

Màu sắc và chất liệu của quần áo cũng là một phần quan trọng trong từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề này. Ví dụ:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
红色 hóngsè Màu đỏ
黄色 huángsè Màu vàng
蓝色 lánsè Màu xanh lam
绿色 lǜsè Màu xanh lá cây
黑色 hēisè Màu đen
白色 báisè Màu trắng
灰色 huīsè Màu xám
棕色 zōngsè Màu nâu
粉色 fěnsè Màu hồng
紫色 zǐsè Màu tím
棉 mián Cotton (bông)
丝绸 sīchóu Lụa
羊毛 yángmáo Len (lông cừu)
麻 má Lanh, đay
皮革 pígé Da
牛仔布 niúzǎibù Vải jean
涤纶 dílún Polyester
尼龙 nílóng Nylon
蕾丝 lěisī Ren
天鹅绒 tiān’éróng Nhung

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ SỐ ĐO TIẾNG TRUNG

Mẫu câu hỏi và trả lời về quần áo trong tiếng Trung

Mẫu câu hỏi và trả lời về quần áo trong tiếng Trung
Mẫu câu hỏi và trả lời về quần áo trong tiếng Trung

Khi giao tiếp về quần áo, việc sử dụng các mẫu câu hỏi và trả lời sẽ giúp cuộc hội thoại trở nên linh hoạt và thú vị hơn. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu một số mẫu câu thường gặp.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
你今天穿什么? Nǐ jīntiān chuān shénme? Hôm nay bạn mặc gì?
Câu trả lời: 我今天穿一件T恤和一条牛仔裤。 Wǒ jīntiān chuān yī jiàn T xù hé yī tiáo niúzǎikù. Hôm nay tôi mặc một chiếc áo phông và một chiếc quần jean.
你喜欢穿什么样的衣服? Nǐ xǐhuan chuān shénme yàng de yīfu? Bạn thích mặc loại quần áo như thế nào?
Câu trả lời: 我喜欢穿舒适的衣服,比如T恤、衬衫和休闲裤。 Wǒ xǐhuan chuān shūshì de yīfu, bǐrú T xù, chènshān hé xiūxiánkù. Tôi thích mặc quần áo thoải mái, ví dụ như áo phông, áo sơ mi và quần kaki.
这件衣服多少钱? Zhè jiàn yīfu duōshao qián? Chiếc áo này bao nhiêu tiền?
Câu trả lời: 这件衣服一百块钱。 Zhè jiàn yīfu yī bǎi kuài qián. Chiếc áo này 100 tệ.
请问,有小号的吗? Qǐngwèn, yǒu xiǎo hào de ma? Xin hỏi, có cỡ nhỏ không?
Câu trả lời: 有的,请稍等。 Yǒu de, qǐng shāo děng. Có, xin vui lòng chờ một chút.
这件衣服有其他颜色吗? Zhè jiàn yīfu yǒu qítā yánsè ma? Chiếc áo này có màu khác không?
Câu trả lời: 有,有红色、蓝色和白色。 Yǒu, yǒu hóngsè, lánsè hé báisè. Có, có màu đỏ, xanh lam và trắng.
你喜欢什么样的款式? Nǐ xǐhuan shénme yàng de kuǎnshì? Bạn thích kiểu dáng như thế nào?
Câu trả lời: 我喜欢简单的款式。 Wǒ xǐhuan jiǎndān de kuǎnshì. Tôi thích kiểu dáng đơn giản.
这是什么面料的? Zhè shì shénme miànliào de? Đây là chất liệu gì?
Câu trả lời: 这是棉的。 Zhè shì mián de. Đây là chất liệu cotton.
我可以试穿一下吗? Wǒ kěyǐ shì chuān yīxià ma? Tôi có thể mặc thử một chút được không?
Câu trả lời: 当然可以,试衣间在那边。 Dāngrán kěyǐ, shìyījiān zài nà biān. Đương nhiên là được, phòng thử đồ ở bên kia.
这件衣服你穿着怎么样? Zhè jiàn yīfu nǐ chuānzhe zěnme yàng? Chiếc áo này bạn mặc thấy thế nào?
Câu trả lời: 有点大/小/正好。 Yǒu diǎn dà/xiǎo/zhènghǎo. Hơi rộng/nhỏ/vừa vặn.
你觉得这件衣服怎么样? Nǐ juéde zhè jiàn yīfu zěnme yàng? Bạn thấy chiếc áo này thế nào?
Câu trả lời: 我觉得很漂亮/好看/适合你。 Wǒ juéde hěn piàoliang/hǎokàn/shìhé nǐ. Tôi thấy rất đẹp/hợp/hợp với bạn.

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI CÂY TRONG TIẾNG TRUNG

Các hãng thời trang trong tiếng Trung

Các hãng thời trang trong tiếng Trung
Các hãng thời trang trong tiếng Trung

Thế giới thời trang rất đa dạng, với nhiều thương hiệu nổi tiếng toàn cầu. Hiểu biết về các hãng thời trang này không chỉ giúp bạn trong việc tìm kiếm sản phẩm mà còn giúp bạn giao tiếp một cách chuyên nghiệp hơn trong lĩnh vực này.Dưới đây là một số từ vựng về các hãng thời trang trong tiếng Trung :

Tên Hãng Thời Trang Tiếng Trung Phiên Âm
Chanel 香奈儿 Xiāngnài’ér
Dior 迪奥 Dí’ào
Gucci 古驰 Gǔchí
Hermès 爱马仕 Àimǎshì
Louis Vuitton 路易威登 Lùyì Wēidēng
Prada 普拉达 Pǔlādá
Versace 范思哲 Fànsīzhé
Armani 阿玛尼 Āmǎní
Burberry 巴宝莉/博柏利 Bābǎolì/Bóbǎilì
Nike 耐克 Nàikè
Adidas 阿迪达斯 Ādídásī
Puma 彪马 Biāomǎ
New Balance 新百伦/纽巴伦 Xīnbǎilún/Niǔbā lún
Li-Ning 李宁 Lǐ Níng
Zara 扎拉 Zhā lā
H&M 海恩斯莫里斯 Hǎi’ēn Sīmòlìsī
Uniqlo 优衣库 Yōuyīkù
Anta 安踏 Āntà
Metersbonwe 美特斯邦威 Měitèsī Bāngwēi

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến mua bán quần áo

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến mua bán quần áo
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến mua bán quần áo

Việc mua sắm quần áo không chỉ đơn thuần là chọn lựa trang phục mà còn bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về các từ vựng hữu ích liên quan đến quá trình mua bán quần áo.

Từ Vựng Tiếng Trung Phiên Âm Dịch Nghĩa
挑选 tiāoxuǎn Lựa chọn, tuyển chọn
看 kàn Xem, nhìn
比较 bǐjiào So sánh
试穿 shìchuān Mặc thử
考虑 kǎolǜ Cân nhắc, xem xét
问 wèn Hỏi
多少钱 duōshao qián Bao nhiêu tiền?
贵 guì Đắt
便宜 piányi Rẻ
打折 dǎzhé Giảm giá, chiết khấu
讲价 / 讨价还价 jiǎngjià / tǎojià huánjià Mặc cả, trả giá
要 yào Muốn (mua)
不要 bú yào Không muốn (mua)
买 mǎi Mua
卖 mài Bán
付钱 / 付款 fù qián / fùkuǎn Trả tiền, thanh toán
收钱 shōu qián Nhận tiền
找零 zhǎolíng Trả lại tiền thừa
退货 tuìhuò Trả lại hàng
换货 huànhuò Đổi hàng
发票 fāpiào Hóa đơn
收据 shōujù Biên lai
交易 jiāoyì Giao dịch, mua bán
生意 shēngyi Buôn bán, kinh doanh
顾客是上帝 gùkè shì shàngdì Khách hàng là thượng đế
物美价廉 wù měi jià lián Hàng tốt giá rẻ
货比三家 huò bǐ sān jiā So sánh hàng hóa ở ba cửa hàng
清仓 qīngcāng Xả hàng, thanh lý
促销 cùxiāo Khuyến mãi, xúc tiến bán hàng

Lời kết

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo và mẫu câu hội thoại thông dụng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong các tình huống liên quan đến thời trang.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tháng Một 17, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

HỌC TIẾNG TRUNG CƠ HỘI NHẬN HỌC BỔNG HƠN 6 TRIỆU ĐỒNG!

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.