Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh và mẫu câu giao tiếp thông dụng là một phần không thể thiếu cho những người học tiếng Trung cũng như những ai yêu thích nền văn hóa đặc sắc của Trung Quốc trong dịp lễ hội này. Giáng sinh không chỉ là một ngày lễ quan trọng mà còn mang đến nhiều ý nghĩa sâu sắc. Hãy cùng khám phá những từ vựng và câu giao tiếp thú vị trong chủ đề này nhé!
Mỗi khi mùa giáng sinh đến, không khí vui tươi tràn ngập khắp nơi với những ánh đèn lung linh, cây thông xanh rực rỡ và những món quà đầy màu sắc. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh thú vị mà bạn có thể sử dụng để giao tiếp.
Trang trí giáng sinh là một phần quan trọng trong các hoạt động chào đón mùa lễ hội. Người dân thường sử dụng nhiều loại đồ trang trí khác nhau để làm cho không gian trở nên ấm áp và rực rỡ hơn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về trang trí giáng sinh nổi bật.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
圣诞树 | Shèngdànshù | Cây thông Noel |
圣诞彩灯 | Shèngdàn cǎidēng | Đèn nháy Giáng sinh/Đèn trang trí cây thông |
圣诞彩球 | Shèngdàn cǎiqiú | Quả châu Giáng sinh/Quả cầu trang trí cây thông |
星星 | Xīngxing | Ngôi sao |
铃铛 | Língdang | Chuông |
丝带 | Sīdài | Ruy băng/Dây ruy băng |
天使 | Tiānshǐ | Thiên thần |
圣诞花环 | Shèngdàn huāhuán | Vòng hoa Giáng sinh |
圣诞袜 | Shèngdàn wà | Bít tất Giáng sinh/Tất Noel |
蜡烛 | Làzhú | Nến |
壁炉 | Bìlú | Lò sưởi |
彩带 | Cǎidài | Dây ruy băng màu |
雪花 | Xuěhuā | Bông tuyết |
雪人 | Xuěrén | Người tuyết |
拐杖糖 | Guǎizhàng táng | Kẹo gậy/Kẹo hình cây gậy |
礼物 | Lǐwù | Quà/Quà tặng |
贺卡 | Hèkǎ | Thiệp chúc mừng |
灯笼 | Dēnglong | Đèn lồng |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA
Giáng sinh không thể thiếu những nhân vật đặc trưng mang lại niềm vui và sự bất ngờ cho trẻ em và cả người lớn. Những nhân vật này không chỉ là hình tượng mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa văn hóa sâu sắc.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các nhân vật trong giáng sinh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
雪公主 | Xuě gōngzhǔ | Công chúa tuyết |
大主教 | Dàzhǔjiào | Tổng giám mục |
格林奇 | Gélínqí | Grinch |
教徒 | Jiàotú | Tín đồ, con chiên |
修士 | Xiūshì | Tu sĩ |
耶稣基督 | Yēsū Jīdū | Chúa Jesus |
雪人 | Xuěrén | Người tuyết |
圣诞老人 | Shèngdàn lǎorén | Ông Già Noel |
小精灵 | Xiǎo jīnglíng | Yêu tinh Giáng sinh |
驯鹿 | Xùnlù | Tuần lộc |
天使 | Tiānshǐ | Thiên thần |
Xem thêm : BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ?
Món ăn là một phần thiết yếu không thể thiếu trong bất kỳ dịp lễ hội nào, và giáng sinh cũng không ngoại lệ. Các món ăn không chỉ giúp làm phong phú thêm bữa tiệc mà còn mang lại cho mọi người cơ hội quây quần bên nhau.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các món ăn trong dịp lễ giáng sinh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
火鸡 | huǒjī | Gà tây |
烤鹅 | kǎo é | Ngỗng quay |
圣诞布丁 | Shèngdàn bùdīng | Bánh pudding Giáng sinh |
姜饼 | jiāngbǐng | Bánh gừng |
姜饼屋 | jiāngbǐng wū | Nhà bánh gừng |
水果蛋糕 | shuǐguǒ dàngāo | Bánh trái cây |
圣诞蛋糕 | Shèngdàn dàngāo | Bánh kem Giáng sinh |
糖果 | tángguǒ | Kẹo |
拐杖糖 | guǎizhàng táng | Kẹo gậy |
热巧克力 | rè qiǎokèlì | Sô cô la nóng |
蛋酒 | dànjiǔ | Rượu trứng |
红酒 | hóngjiǔ | Rượu vang đỏ |
苹果酒 | píngguǒjiǔ | Rượu táo |
馅饼 | xiàn bǐng | Bánh nhân thịt/Bánh nướng nhân |
蔓越莓酱 | mànyuèméi jiàng | Mứt nam việt quất |
土豆泥 | tǔdòu ní | Khoai tây nghiền |
肉汁 | ròuzhī | Nước sốt thịt |
坚果 | jiānguǒ | Các loại hạt (hạnh nhân, óc chó…) |
蜜饯 | mìjiàn | Hoa quả sấy khô/Ô mai |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO
Khi tham gia vào các hoạt động giáng sinh, việc sử dụng những mẫu câu giao tiếp thông dụng sẽ giúp bạn dễ dàng kết nối và chia sẻ niềm vui với mọi người xung quanh. Dưới đây, chúng ta sẽ cùng khám phá những mẫu câu giao tiếp dịp giáng sinh trong tiếng Trung hữu ích trong dịp lễ này.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
圣诞快乐! | Shèngdàn kuàilè! | Chúc Giáng sinh vui vẻ! |
祝你圣诞快乐,新年快乐! | Zhù nǐ Shèngdàn kuàilè, Xīnnián kuàilè! | Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ, Năm mới vui vẻ! |
祝你有个愉快的圣诞假期! | Zhù nǐ yǒu gè yúkuài de Shèngdàn jiàqī! | Chúc bạn có một kỳ nghỉ Giáng sinh vui vẻ! |
愿你拥有一个温馨美好的圣诞节! | Yuàn nǐ yǒngyǒu yīgè wēnxīn měihǎo de Shèngdàn jié! | Chúc bạn có một lễ Giáng sinh ấm áp và tốt đẹp! |
在这个特别的日子里,祝你圣诞快乐! | Zài zhège tèbié de rìzi lǐ, zhù nǐ Shèngdàn kuàilè! | Trong ngày đặc biệt này, chúc bạn Giáng sinh vui vẻ! |
你打算怎么过圣诞节? | Nǐ dǎsuàn zěnme guò Shèngdàn jié? | Bạn dự định đón Giáng sinh như thế nào? |
你今年圣诞节有什么计划吗? | Nǐ jīnnián Shèngdàn jié yǒu shénme jìhuà ma? | Giáng sinh năm nay bạn có kế hoạch gì không? |
你喜欢圣诞节吗? | Nǐ xǐhuan Shèngdàn jié ma? | Bạn có thích Giáng sinh không? |
我们一起去参加圣诞派对吧! | Wǒmen yīqǐ qù cānjiā Shèngdàn pàiduì ba! | Chúng ta cùng nhau đi dự tiệc Giáng sinh nhé! |
我正在装饰圣诞树。 | Wǒ zhèngzài zhuāngshì Shèngdànshù. | Tôi đang trang trí cây thông Noel. |
我们交换圣诞礼物吧! | Wǒmen jiāohuàn Shèngdàn lǐwù ba! | Chúng ta trao đổi quà Giáng sinh nhé! |
代我向你的家人问好,祝他们圣诞快乐! | Dài wǒ xiàng nǐ de jiārén wènhǎo, zhù tāmen Shèngdàn kuàilè! | Gửi lời hỏi thăm của tôi đến gia đình bạn, chúc họ Giáng sinh vui vẻ! |
祝你和你的家人圣诞快乐! | Zhù nǐ hé nǐ de jiārén Shèngdàn kuàilè! | Chúc bạn và gia đình bạn Giáng sinh vui vẻ! |
谢谢你的祝福,也祝你圣诞快乐! | Xièxie nǐ de zhùfú, yě zhù nǐ Shèngdàn kuàilè! | Cảm ơn lời chúc của bạn, cũng chúc bạn Giáng sinh vui vẻ! |
谢谢,你也是! | Xièxie, nǐ yě shì! | Cảm ơn, bạn cũng vậy! |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh và mẫu câu giao tiếp thông dụng là một phần thiết yếu để tăng cường mối liên kết giữa mọi người trong mùa lễ hội. Hy vọng rằng với kiến thức mà bạn đã tiếp thu được, bạn có thể giúp mang lại không khí vui vẻ, ấm áp cho mọi người trong những ngày lễ, góp phần làm cho giáng sinh của bạn trở nên thật đáng nhớ.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.