Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh và mẫu câu giao tiếp thông dụng là một phần không thể thiếu cho những người học tiếng Trung cũng như những ai yêu thích nền văn hóa đặc sắc của Trung Quốc trong dịp lễ hội này. Giáng sinh không chỉ là một ngày lễ quan trọng mà còn mang đến nhiều ý nghĩa sâu sắc. Hãy cùng khám phá những từ vựng và câu giao tiếp thú vị trong chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh

Mỗi khi mùa giáng sinh đến, không khí vui tươi tràn ngập khắp nơi với những ánh đèn lung linh, cây thông xanh rực rỡ và những món quà đầy màu sắc. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh thú vị mà bạn có thể sử dụng để giao tiếp.

Từ vựng tiếng Trung về trang trí giáng sinh

Trang trí giáng sinh là một phần quan trọng trong các hoạt động chào đón mùa lễ hội. Người dân thường sử dụng nhiều loại đồ trang trí khác nhau để làm cho không gian trở nên ấm áp và rực rỡ hơn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về trang trí giáng sinh nổi bật.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
圣诞树 Shèngdànshù Cây thông Noel
圣诞彩灯 Shèngdàn cǎidēng Đèn nháy Giáng sinh/Đèn trang trí cây thông
圣诞彩球 Shèngdàn cǎiqiú Quả châu Giáng sinh/Quả cầu trang trí cây thông
星星 Xīngxing Ngôi sao
铃铛 Língdang Chuông
丝带 Sīdài Ruy băng/Dây ruy băng
天使 Tiānshǐ Thiên thần
圣诞花环 Shèngdàn huāhuán Vòng hoa Giáng sinh
圣诞袜 Shèngdàn wà Bít tất Giáng sinh/Tất Noel
蜡烛 Làzhú Nến
壁炉 Bìlú Lò sưởi
彩带 Cǎidài Dây ruy băng màu
雪花 Xuěhuā Bông tuyết
雪人 Xuěrén Người tuyết
拐杖糖 Guǎizhàng táng Kẹo gậy/Kẹo hình cây gậy
礼物 Lǐwù Quà/Quà tặng
贺卡 Hèkǎ Thiệp chúc mừng
灯笼 Dēnglong Đèn lồng

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA

Từ vựng tiếng Trung về các nhân vật trong giáng sinh

Giáng sinh không thể thiếu những nhân vật đặc trưng mang lại niềm vui và sự bất ngờ cho trẻ em và cả người lớn. Những nhân vật này không chỉ là hình tượng mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa văn hóa sâu sắc.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các nhân vật trong giáng sinh

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
雪公主 Xuě gōngzhǔ Công chúa tuyết
大主教 Dàzhǔjiào Tổng giám mục
格林奇 Gélínqí Grinch
教徒 Jiàotú Tín đồ, con chiên
修士 Xiūshì Tu sĩ
耶稣基督 Yēsū Jīdū Chúa Jesus
雪人 Xuěrén Người tuyết
圣诞老人 Shèngdàn lǎorén Ông Già Noel
小精灵 Xiǎo jīnglíng Yêu tinh Giáng sinh
驯鹿 Xùnlù Tuần lộc
天使 Tiānshǐ Thiên thần

Xem thêm : BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ?

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn trong dịp lễ giáng sinh

Món ăn là một phần thiết yếu không thể thiếu trong bất kỳ dịp lễ hội nào, và giáng sinh cũng không ngoại lệ. Các món ăn không chỉ giúp làm phong phú thêm bữa tiệc mà còn mang lại cho mọi người cơ hội quây quần bên nhau.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các món ăn trong dịp lễ giáng sinh

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
火鸡 huǒjī Gà tây
烤鹅 kǎo é Ngỗng quay
圣诞布丁 Shèngdàn bùdīng Bánh pudding Giáng sinh
姜饼 jiāngbǐng Bánh gừng
姜饼屋 jiāngbǐng wū Nhà bánh gừng
水果蛋糕 shuǐguǒ dàngāo Bánh trái cây
圣诞蛋糕 Shèngdàn dàngāo Bánh kem Giáng sinh
糖果 tángguǒ Kẹo
拐杖糖 guǎizhàng táng Kẹo gậy
热巧克力 rè qiǎokèlì Sô cô la nóng
蛋酒 dànjiǔ Rượu trứng
红酒 hóngjiǔ Rượu vang đỏ
苹果酒 píngguǒjiǔ Rượu táo
馅饼 xiàn bǐng Bánh nhân thịt/Bánh nướng nhân
蔓越莓酱 mànyuèméi jiàng Mứt nam việt quất
土豆泥 tǔdòu ní Khoai tây nghiền
肉汁 ròuzhī Nước sốt thịt
坚果 jiānguǒ Các loại hạt (hạnh nhân, óc chó…)
蜜饯 mìjiàn Hoa quả sấy khô/Ô mai

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO

Mẫu câu giao tiếp dịp giáng sinh trong tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp dịp giáng sinh trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp dịp giáng sinh trong tiếng Trung

Khi tham gia vào các hoạt động giáng sinh, việc sử dụng những mẫu câu giao tiếp thông dụng sẽ giúp bạn dễ dàng kết nối và chia sẻ niềm vui với mọi người xung quanh. Dưới đây, chúng ta sẽ cùng khám phá những mẫu câu giao tiếp dịp giáng sinh trong tiếng Trung hữu ích trong dịp lễ này.

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
圣诞快乐! Shèngdàn kuàilè! Chúc Giáng sinh vui vẻ!
祝你圣诞快乐,新年快乐! Zhù nǐ Shèngdàn kuàilè, Xīnnián kuàilè! Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ, Năm mới vui vẻ!
祝你有个愉快的圣诞假期! Zhù nǐ yǒu gè yúkuài de Shèngdàn jiàqī! Chúc bạn có một kỳ nghỉ Giáng sinh vui vẻ!
愿你拥有一个温馨美好的圣诞节! Yuàn nǐ yǒngyǒu yīgè wēnxīn měihǎo de Shèngdàn jié! Chúc bạn có một lễ Giáng sinh ấm áp và tốt đẹp!
在这个特别的日子里,祝你圣诞快乐! Zài zhège tèbié de rìzi lǐ, zhù nǐ Shèngdàn kuàilè! Trong ngày đặc biệt này, chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!
你打算怎么过圣诞节? Nǐ dǎsuàn zěnme guò Shèngdàn jié? Bạn dự định đón Giáng sinh như thế nào?
你今年圣诞节有什么计划吗? Nǐ jīnnián Shèngdàn jié yǒu shénme jìhuà ma? Giáng sinh năm nay bạn có kế hoạch gì không?
你喜欢圣诞节吗? Nǐ xǐhuan Shèngdàn jié ma? Bạn có thích Giáng sinh không?
我们一起去参加圣诞派对吧! Wǒmen yīqǐ qù cānjiā Shèngdàn pàiduì ba! Chúng ta cùng nhau đi dự tiệc Giáng sinh nhé!
我正在装饰圣诞树。 Wǒ zhèngzài zhuāngshì Shèngdànshù. Tôi đang trang trí cây thông Noel.
我们交换圣诞礼物吧! Wǒmen jiāohuàn Shèngdàn lǐwù ba! Chúng ta trao đổi quà Giáng sinh nhé!
代我向你的家人问好,祝他们圣诞快乐! Dài wǒ xiàng nǐ de jiārén wènhǎo, zhù tāmen Shèngdàn kuàilè! Gửi lời hỏi thăm của tôi đến gia đình bạn, chúc họ Giáng sinh vui vẻ!
祝你和你的家人圣诞快乐! Zhù nǐ hé nǐ de jiārén Shèngdàn kuàilè! Chúc bạn và gia đình bạn Giáng sinh vui vẻ!
谢谢你的祝福,也祝你圣诞快乐! Xièxie nǐ de zhùfú, yě zhù nǐ Shèngdàn kuàilè! Cảm ơn lời chúc của bạn, cũng chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!
谢谢,你也是! Xièxie, nǐ yě shì! Cảm ơn, bạn cũng vậy!

Lời kết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh và mẫu câu giao tiếp thông dụng là một phần thiết yếu để tăng cường mối liên kết giữa mọi người trong mùa lễ hội. Hy vọng rằng với kiến thức mà bạn đã tiếp thu được, bạn có thể giúp mang lại không khí vui vẻ, ấm áp cho mọi người trong những ngày lễ, góp phần làm cho giáng sinh của bạn trở nên thật đáng nhớ.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Một 26, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Top 10 trang web mua hàng Trung Quốc tốt nhất năm 2025

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tết Trung Thu và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tết Trung Thu và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tết Trung Thu và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.