Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc và mẫu câu giao tiếp là một phần rất quan trọng trong việc học ngôn ngữ này, đặc biệt đối với những ai yêu thích âm nhạc. Âm nhạc không chỉ là nghệ thuật mà còn là cầu nối giữa các nền văn hóa khác nhau. Việc nắm vững từ vựng liên quan đến âm nhạc giúp chúng ta có thể giao tiếp tốt hơn, hiểu rõ hơn về văn hóa của đất nước nói tiếng Trung và thưởng thức âm nhạc một cách sâu sắc hơn.

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề âm nhạc

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến âm nhạc rất phong phú và đa dạng, bao gồm nhiều khía cạnh như thể loại âm nhạc, cảm xúc trong âm nhạc,các loại nhạc cụ và các yếu tố khác liên quan. Để có thể giao tiếp hiệu quả, trước tiên chúng ta cần tìm hiểu những từ vựng cơ bản nhất.

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề âm nhạc
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề âm nhạc

Thể loại âm nhạc

Âm nhạc được chia thành nhiều thể loại khác nhau, mỗi thể loại lại mang một màu sắc và tính chất riêng.

Một số thể loại âm nhạc phổ biến trong tiếng Trung gồm:

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
流行音乐 liúxíng yīnyuè Nhạc Pop
摇滚乐 yáogǔn yīnyuè Nhạc Rock
古典音乐 gǔdiǎn yīnyuè Nhạc Cổ điển
爵士乐 juéshìyuè Nhạc Jazz
乡村音乐 xiāngcūn yīnyuè Nhạc Đồng quê
电子音乐 diànzǐ yīnyuè Nhạc Điện tử
嘻哈 xīhā Hip-hop
民谣 mínyáo Nhạc Dân ca/Folk
蓝调音乐 lándiào yīnyuè Nhạc Blues
重金属音乐 zhòngjīnshǔ yīnyuè Nhạc Metal
朋克音乐 péngkè yīnyuè Nhạc Punk
R&B/灵魂音乐 R&B/línghún yīnyuè R&B/Soul
放克音乐 fàng kè yīnyuè Nhạc Funk
舞曲 wǔqǔ Nhạc Dance
抒情音乐 shūqíng yīnyuè Nhạc Trữ tình
说唱 shuōchàng Nhạc Rap
交响乐 jiāoxiǎngyuè Nhạc Giao hưởng
歌剧 gējù Nhạc Kịch/Opera
轻音乐 qīngyīnyuè Nhạc Nhẹ
纯音乐 chúnyīnyuè Nhạc Không lời/Instrumental
世界音乐 shìjiè yīnyuè Nhạc Thế giới
新世纪音乐 xīn shìjì yīnyuè Nhạc New Age
古乐 gǔyuè Nhạc Cổ
民乐 mínyuè Nhạc Dân tộc

Cảm xúc trong âm nhạc

Âm nhạc không chỉ là giai điệu mà còn là cảm xúc. Những từ vựng diễn tả cảm xúc trong âm nhạc sẽ giúp người học hiểu sâu hơn về ý nghĩa của từng bài hát.

Cảm xúc Phiên âm Dịch nghĩa
快乐 kuàilè Vui vẻ, hạnh phúc
高兴 gāoxìng Vui mừng, phấn khởi
兴奋 xīngfèn Hưng phấn, hào hứng
激动 jīdòng Xúc động, kích động
热情 rèqíng Nhiệt tình, nồng nhiệt
放松 fàngsōng Thư giãn, thoải mái
平静 píngjìng Bình tĩnh, yên bình
温暖 wēnnuǎn Ấm áp
甜蜜 tiánmì Ngọt ngào
充满希望 chōngmǎn xīwàng Tràn đầy hy vọng
悲伤 bēishāng Buồn bã, đau thương
难过 nánguò Khó chịu, buồn bã
忧郁 yōuyù U sầu, buồn rầu
寂寞 jìmò Cô đơn, hiu quạnh
伤感 shānggǎn Đau lòng, thương cảm
痛苦 tòngkǔ Đau khổ, thống khổ
失落 shīluò Hụt hẫng, mất mát
沮丧 jǔsàng Chán nản, thất vọng
愤怒 fènnù Phẫn nộ, tức giận
压抑 yāyì Ức chế, kìm nén
怀旧 huáijiù Hoài niệm, nhớ về quá khứ
浪漫 làngmàn Lãng mạn
神秘 shénmì Bí ẩn, huyền bí
紧张 jǐnzhāng Căng thẳng, hồi hộp
轻松 qīngsōng Nhẹ nhàng, thoải mái

Các yếu tố cấu thành âm nhạc

Ngoài cảm xúc và thể loại, âm nhạc còn có nhiều yếu tố khác nhau như giai điệu, nhịp điệu và hợp âm.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
高音 gāoyīn Âm cao
低音 dīyīn Âm thấp
音阶 yīnjiē Âm giai
节奏 jiézòu Nhịp điệu
节拍 jiépāi Nhịp phách
速度 sùdù Tốc độ
重音 zhòngyīn Trọng âm
音长 yīncháng Trường độ
全音符 quán yīnfú Nốt tròn
二分音符 èr fēn yīnfú Nốt trắng
四分音符 sì fēn yīnfú Nốt đen
八分音符 bā fēn yīnfú Nốt móc đơn
音色 yīnsè Âm sắc
和弦 héxián Hợp âm
旋律 xuánlǜ Giai điệu
调性 diàoxìng Điệu tính
大调 dàdiào Trưởng điệu
小调 xiǎodiào Thứ điệu
和声进行 héshēng jìnxíng Tiến hành hòa âm
乐句 yuèjù Câu nhạc
乐段 yuèduàn Đoạn nhạc
乐章 yuèzhāng Chương nhạc
主题 zhǔtí Chủ đề
力度 lìdù Cường độ
强 qiáng Mạnh
弱 ruò Nhẹ
渐强 jiànqiáng Mạnh dần
渐弱 jiànruò Nhẹ dần
快 kuài Nhanh
慢 màn Chậm

Từ vựng tiếng Trung về nhạc cụ

Nhạc cụ đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc tạo ra âm nhạc. Mỗi loại nhạc cụ lại có cách chơi và âm thanh độc đáo, góp phần làm phong phú thêm bản sắc âm nhạc của từng vùng miền.

Từ Vựng  Phiên Âm Dịch nghĩa
乐器 yuèqì Nhạc cụ
西洋乐器 xīyáng yuèqì Nhạc cụ phương Tây
中国乐器 zhōngguó yuèqì Nhạc cụ Trung Quốc
民族乐器 mínzú yuèqì Nhạc cụ dân tộc
管乐器 guǎnyuèqì Nhạc cụ hơi (khí nhạc)
铜管乐器 tóngguǎnyuèqì Nhạc cụ đồng (kèn đồng)
木管乐器 mùguǎnyuèqì Nhạc cụ gỗ (kèn gỗ)
弦乐器 xiányuèqì Nhạc cụ dây
打击乐器 dǎjíyuèqì Nhạc cụ gõ
键盘乐器 jiànpán yuèqì Nhạc cụ bàn phím
电子乐器 diànzǐ yuèqì Nhạc cụ điện tử
钢琴 gāngqín Đàn piano
三角钢琴 sānjiǎo gāngqín Đại dương cầm
立式钢琴 lìshì gāngqín Đàn piano đứng
小提琴 xiǎotíqín Đàn violin
中提琴 zhōngtíqín Đàn viola
大提琴 dàtíqín Đàn cello
低音提琴 dīyīn tíqín Đàn contrabass
吉他 jítā Đàn guitar
木吉他 mù jítā Guitar acoustic (guitar thùng)
电吉他 diàn jítā Guitar điện
古典吉他 gǔdiǎn jítā Guitar cổ điển
贝斯 bèisī Guitar bass
竖琴 shùqín Đàn hạc
长笛 chángdí Sáo flute
短笛 duǎndí Sáo piccolo
单簧管 dānhuángguǎn Kèn clarinet
双簧管 shuānghuángguǎn Kèn oboe
巴松管 bāsōngguǎn Kèn bassoon
萨克斯管 sàkèsīguǎn Kèn saxophone
小号 xiǎohào Kèn trumpet
圆号 yuánhào Kèn horn (kèn co)
长号 chánghào Kèn trombone
大号 dàhào Kèn tuba
手风琴 shǒufēngqín Đàn accordion
风琴 fēngqín Đàn organ
电子琴 diànzǐqín Đàn organ điện tử / Keyboard
口琴 kǒuqín Kèn harmonica
二胡 èrhú Đàn nhị
琵琶 pípá Đàn tỳ bà
古筝 gǔzhēng Đàn tranh
古琴 gǔqín Cổ cầm (đàn thất huyền cầm)
笛子 dízi Sáo trúc (sáo ngang)
箫 xiāo Tiêu (sáo dọc)
唢呐 suǒnà Kèn xô na
扬琴 yángqín Đàn tam thập lục
锣 luó Cồng
鼓 gǔ Trống
京胡 jīnghú Kinh hồ (nhạc cụ trong kinh kịch)
板鼓 bǎngǔ Bảng cổ (trống bảng)
笙 shēng Sênh
埙 xūn Huân (nhạc cụ bằng đất nung)
钹 bó Chũm chọe
铃鼓 línggǔ Trống lục lạc
木琴 mùqín Đàn xylophone
定音鼓 dìngyīngǔ Trống định âm
三角铁 sānjiǎotiě Kẻng tam giác

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về âm nhạc 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về âm nhạc 
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về âm nhạc

Khi giao tiếp về âm nhạc, việc sử dụng mẫu câu phù hợp sẽ giúp bạn trở nên tự tin hơn. Những mẫu câu này có thể áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ bàn luận về một bài hát cho đến việc hỏi ý kiến người khác về sở thích âm nhạc của họ.

Tiếng Trung  Phiên âm Dịch nghĩa
你喜欢什么类型的音乐? Nǐ xǐhuan shénme lèixíng de yīnyuè? Bạn thích thể loại nhạc nào?
你喜欢听哪种音乐? Nǐ xǐhuan tīng nǎ zhǒng yīnyuè? Bạn thích nghe loại nhạc nào?
这首歌很好听! Zhè shǒu gē hěn hǎotīng! Bài hát này rất hay!
这首歌真好听! Zhè shǒu gē zhēn hǎotīng! Bài hát này thật sự rất hay!
这首歌太棒了! Zhè shǒu gē tài bàng le! Bài hát này tuyệt vời!
我喜欢这个歌手/乐队。 Wǒ xǐhuan zhège gēshǒu/yuèduì. Tôi thích ca sĩ/ban nhạc này.
我是这个歌手/乐队的粉丝。 Wǒ shì zhège gēshǒu/yuèduì de fěnsī. Tôi là fan của ca sĩ/ban nhạc này.
你听过这首歌吗? Nǐ tīng guò zhè shǒu gē ma? Bạn đã nghe bài hát này chưa?
这首歌的旋律很好听。 Zhè shǒu gē de xuánlǜ hěn hǎotīng. Giai điệu bài hát này rất hay.
这首歌的歌词很有意义。 Zhè shǒu gē de gēcí hěn yǒu yìyì. Lời bài hát này rất ý nghĩa.
这首歌的歌词写得很好。 Zhè shǒu gē de gēcí xiě de hěn hǎo. Lời bài hát này được viết rất hay.
你想去看音乐会/演唱会吗? Nǐ xiǎng qù kàn yīnyuèhuì/yǎnchànghuì ma? Bạn có muốn đi xem hòa nhạc/biểu diễn không?
你会弹/吹/拉什么乐器吗? Nǐ huì tán/chuī/lā shénme yuèqì ma? Bạn biết chơi nhạc cụ nào không?
把音乐打开! Bǎ yīnyuè dǎkāi! Hãy bật nhạc lên!
放音乐吧! Fàng yīnyuè ba! Hãy mở nhạc lên!
我们一起唱歌吧! Wǒmen yīqǐ chànggē ba! Chúng ta cùng nhau hát nhé!
一起唱吧! Yīqǐ chàng ba! Cùng hát nào!

Lời kết

Tổng hợp lại, việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc và mẫu câu giao tiếp không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn mở rộng hiểu biết về văn hóa âm nhạc Trung Quốc. Âm nhạc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống, mang lại cho chúng ta nhiều cảm xúc và trải nghiệm quý báu.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Một 17, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo và mẫu câu hội thoại thông dụng

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình

18-11-2025
Những câu chúc khai trương tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu chúc khai trương tiếng Trung

17-11-2025
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản và mẫu câu tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản và mẫu câu tiếng Trung

17-11-2025
Tạo Dựng Môi Trường Tiếng Trung: Yếu Tố Then Chốt Nâng Cao Hiệu Quả Học Ngoại Ngữ Nói Chung Và Tiếng Trung Nói Riêng
Kiến Thức Giáo Dục

Tạo dựng môi trường tiếng Trung: yếu tố then chốt nâng cao hiệu quả học ngoại ngữ nói chung và tiếng Trung nói riêng

11-11-2025
Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.