Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn và mẫu câu giao tiếp thông dụng là một phần rất quan trọng giúp bạn có thể giao tiếp hiệu quả khi tham gia vào các hoạt động ẩm thực. Việc biết từ vựng và cách diễn đạt sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao lưu với người nói tiếng Trung, đồng thời làm phong phú thêm trải nghiệm của bạn trong việc khám phá văn hóa ẩm thực.

Từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ nấu ăn

Từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ nấu ăn
Từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ nấu ăn

Trong mỗi căn bếp, các dụng cụ nấu ăn đóng vai trò rất quan trọng. Hiểu biết về các từ vựng liên quan đến dụng cụ nấu ăn không chỉ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nấu nướng mà còn giúp bạn giao tiếp một cách trôi chảy hơn.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
锅 guō Nồi
炒锅 chǎo guō Chảo xào
平底锅 píngdǐ guō Chảo rán
汤锅 tāng guō Nồi canh
蒸锅 zhēng guō Nồi hấp
电饭锅 diàn fàn guō Nồi cơm điện
高压锅 gāo yā guō Nồi áp suất
烤箱 kǎo xiāng Lò nướng
微波炉 wēi bō lú Lò vi sóng
炉子 lú zi Bếp (lò)
煤气灶 méi qì zào Bếp ga
电磁炉 diàn cí lú Bếp từ
碗 wǎn Bát
盘子 pán zi Đĩa
筷子 kuài zi Đũa
勺子 sháo zi Thìa (muỗng)
刀 dāo Dao
叉子 chā zi Nĩa
菜刀 cài dāo Dao thái rau (dao bếp)
砧板/案板 zhēn bǎn/àn bǎn Thớt
锅铲 guō chǎn Xẻng xào (xẻng lật)
汤勺 tāng sháo Muôi múc canh
漏勺 lòu sháo Muôi thủng (muôi vớt)
打蛋器 dǎ dàn qì Dụng cụ đánh trứng
搅拌器 jiǎo bàn qì Máy trộn
榨汁机 zhà zhī jī Máy ép trái cây
烤面包机 kǎo miàn bāo jī Máy nướng bánh mì
开瓶器 kāi píng qì Đồ mở nắp chai
削皮刀 xiāo pí dāo Dao gọt vỏ
抹布 mā bù Khăn lau

Từ vựng tiếng Trung về cách nấu các món ăn

Từ vựng tiếng Trung về cách nấu các món ăn
Từ vựng tiếng Trung về cách nấu các món ăn

Khi đã nắm rõ về các dụng cụ nấu ăn, bước tiếp theo là học từ vựng tiếng Trung về cách nấu các món ăn. Đây là một phần quan trọng trong việc thực hiện món ăn mà bạn yêu thích.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
煮 zhǔ Luộc, nấu
蒸 zhēng Hấp
炒 chǎo Xào
炸 zhà Chiên
煎 jiān Rán
烤 kǎo Nướng
炖 dùn Hầm
焖 mèn Kho
拌 bàn Trộn
腌 yān Ướp
红烧 hóng shāo Kho
焯 chāo Chần

Từ vựng tiếng Trung về quy trình chế biến

Từ vựng tiếng Trung về quy trình chế biến
Từ vựng tiếng Trung về quy trình chế biến

Quy trình chế biến món ăn là một phần không thể thiếu trong nghệ thuật nấu ăn. Hiểu rõ từ vựng về quy trình này sẽ giúp bạn thực hiện món ăn một cách mượt mà và hiệu quả hơn.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
切 qiē Cắt, thái
剁 duò Băm, chặt
搅拌 jiǎobàn Khuấy, trộn
揉 róu Nhào
腌 yān Ướp
焯 chāo Chần (nhúng nhanh qua nước sôi)
煮沸 zhǔfèi Đun sôi
调味 tiáowèi Nêm gia vị
加热 jiārè Làm nóng
翻炒 fānchǎo Đảo, xào
炸 zhà Chiên
煎 jiān Rán
烤 kǎo Nướng
蒸 zhēng Hấp
炖 dùn Hầm
煨 wēi Ninh
焖 mèn Kho
盛 chéng Múc, gắp
摆盘 bǎipán Trang trí món ăn
品尝 pǐncháng Nếm thử

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ SỐ ĐO TIẾNG TRUNG

Từ vựng tiếng Trung về gia vị

Từ vựng tiếng Trung về gia vị
Từ vựng tiếng Trung về gia vị

Gia vị là yếu tố không thể thiếu trong việc tạo nên hương vị phong phú cho món ăn. Sở hữu từ vựng tiếng Trung về gia vị và đồ dùng sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng nấu nướng của mình.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
盐 yán Muối
糖 táng Đường
酱油 jiàng yóu Nước tương
醋 cù Giấm
料酒 liào jiǔ Rượu nấu ăn
味精 wèi jīng Bột ngọt (mì chính)
胡椒 hú jiāo Tiêu
花椒 huā jiāo Tiêu Tứ Xuyên
辣椒 là jiāo Ớt
姜 jiāng Gừng
蒜 suàn Tỏi
葱 cōng Hành lá
八角 bā jiǎo Hoa hồi
桂皮 guì pí Quế
香油 xiāng yóu Dầu mè
蚝油 háo yóu Dầu hào
番茄酱 fān qié jiàng Tương cà chua
沙拉酱 shā lā jiàng Sốt salad
淀粉 diàn fěn Bột năng (bột sắn)

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề nấu ăn

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề nấu ăn
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề nấu ăn

Giao tiếp trong quá trình nấu ăn cũng rất quan trọng, đặc biệt nếu bạn đang cố gắng trao đổi hoặc học hỏi từ ai đó. Biết được các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề nấu ăn sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc trao đổi thông tin.

Tiếng Trung Phiên âm Pinyin  Tiếng Việt
你喜欢做什么菜? Nǐ xǐhuan zuò shénme cài? Bạn thích nấu món gì?
你会做什么菜? Nǐ huì zuò shénme cài? Bạn biết nấu món gì?
你拿手菜是什么? Nǐ náshǒu cài shì shénme? Món tủ của bạn là gì?
今天我想做… Jīntiān wǒ xiǎng zuò… Hôm nay tôi muốn nấu…
今天我打算做… Jīntiān wǒ dǎsuàn zuò… Hôm nay tôi dự định nấu…
你想尝尝吗? Nǐ xiǎng chángchang ma? Bạn có muốn nếm thử không?
你尝一下怎么样? Nǐ cháng yīxià zěnme yàng? Bạn nếm thử xem thế nào?
这个菜很好吃! Zhège cài hěn hǎochī! Món này rất ngon!
味道好极了! Wèidào hǎo jí le! Hương vị ngon tuyệt!
太好吃了! Tài hǎochī le! Ngon quá!
你能教我怎么做吗? Nǐ néng jiāo wǒ zěnme zuò ma? Bạn có thể dạy tôi cách làm không?
可以告诉我做法吗? Kěyǐ gàosù wǒ zuòfǎ ma? Có thể nói cho tôi cách làm được không?
需要加点什么调料吗? Xūyào jiā diǎn shénme tiáoliào ma? Cần thêm chút gia vị gì không?
味道淡/咸/辣吗? Wèidào dàn/xián/là ma? Vị có nhạt/mặn/cay không?
我正在准备食材。 Wǒ zhèngzài zhǔnbèi shícái. Tôi đang chuẩn bị nguyên liệu.
我先洗菜。 Wǒ xiān xǐ cài. Tôi rửa rau trước.
要煮/炖多久? Yào zhǔ/dùn duōjiǔ? Cần luộc/hầm bao lâu?
大概需要多长时间? Dàgài xūyào duō cháng shíjiān? Khoảng cần bao nhiêu thời gian?
小心烫! Xiǎoxīn tàng! Cẩn thận bị bỏng!
锅很热! Guō hěn rè! Nồi rất nóng!
菜做好了! Cài zuò hǎo le! Món ăn đã xong rồi!
可以吃了! Kěyǐ chī le! Có thể ăn được rồi!

Lời kết

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn và mẫu câu giao tiếp thông dụng sẽ không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng nấu nướng mà còn mở rộng cơ hội giao lưu và kết nối với những người khác. Qua bài viết, bạn đã có cái nhìn tổng quát về các dụng cụ nấu ăn, cách chế biến món ăn, quy trình chế biến, cũng như các mẫu câu giao tiếp hữu ích.

Xem thêm : NƠI LUYỆN THI HSK TỐT TẠI TP HCM

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Một 17, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungtrung tâm tiếng trungtừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các bộ phận cơ thể người và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các bộ phận cơ thể người và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các bộ phận cơ thể người và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.