Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học và hiểu văn hóa của người Hoa, đặc biệt là trong dịp lễ lớn nhất trong năm. Việc nắm bắt các từ vựng và mẫu câu này không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp mà còn thể hiện sự tôn trọng đối với phong tục tập quán của người Trung Quốc.
Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán
Tết Nguyên Đán hay còn gọi là Tết Âm Lịch là dịp lễ truyền thống được tổ chức vào đầu năm mới theo lịch âm. Đây là thời điểm mọi người sum họp, tưởng nhớ tổ tiên và cầu chúc cho một năm mới an khang thịnh vượng. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu những từ vựng cơ bản liên quan đến Tết Nguyên Đán trong tiếng Trung.
Tết Nguyên Đán trong tiếng Trung là 春节 (Chūnjié). Bên cạnh đó, có rất nhiều từ vựng khác liên quan đến lễ hội này như:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
春节 | Chūnjié | Tết (Tết âm lịch) |
元旦 | Yuándàn | Tết |
年 | Nián | Niên (tức là Năm/ Tết) |
过年 | Guònián | Ăn tết/ Năm mới |
大年 | Dà nián | Tết Nguyên Đán |
除夕 | Chúxì | Giao thừa (đêm cuối cùng trong năm) |
年夜饭 | Nián yèfàn | Cơm tất niên |
团圆饭 | Tuányuán fàn | Cơm đoàn tụ |
拜年 | Bàinián | Chúc Tết/ Đi chúc tết |
压岁钱 | Yāsuìqián | Tiền mừng tuổi/ tiền lì xì |
红包 | Hóngbāo | Lì xì/ Bao lì xì đỏ/ Hồng bao |
年货 | Niánhuò | Hàng tết/ Hàng hóa tết |
春联 | Chūnlián | Câu đối tết/ câu đối hội xuân |
鞭炮 | Biānpào | Pháo nổ, bánh pháo |
放鞭炮 | Fàng biānpào | Đốt pháo |
烟花/ 花炮 | Yānhuā/ Huāpào | Pháo hoa |
祭祖 | Jì zǔ | Cúng tế tổ tiên/ Thờ cúng ông bà |
守岁 | Shǒusuì | Đón Giao thừa |
农历 | Nónglì | Âm lịch |
正月 | Zhēngyuè | Tháng giêng (Tháng 1 âm lịch) |
Xem thêm : NHỮNG CÂU CHÚC TẾT, CHÚC MỪNG NĂM MỚI TRONG TIẾNG TRUNG HAY VÀ Ý NGHĨA 2025
Ẩm thực trong dịp Tết Nguyên Đán không chỉ đa dạng mà cũng rất phong phú. Mỗi món ăn đều mang một ý nghĩa tượng trưng riêng, chính vì vậy việc nắm rõ từ vựng liên quan đến món ăn Tết sẽ rất hữu ích.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
饺子 | Jiǎozi | Sủi cảo/Bánh chẻo |
年糕 | Niángāo | Bánh tổ/Bánh nếp |
汤圆 | Tāngyuán | Bánh trôi/Chè trôi nước |
粽子 | Zòngzi | Bánh chưng/Bánh tét |
鱼 | Yú | Cá |
鸡 | Jī | Gà |
糯米饭 | Nuòmǐ fàn | Xôi nếp |
腊肉 | Làròu | Thịt xông khói/Thịt gác bếp |
糖果 | Tángguǒ | Kẹo |
瓜子 | Guāzi | Hạt dưa |
花生糖 | Huāshēngtáng | Kẹo lạc |
蜜饯 | Mìjiàn | Mứt (hoa quả) |
红枣 | Hóngzǎo | Táo tàu (khô) |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ THỜI TIẾT VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Từ vựng tiếng Trung về các loại hoa trong dịp Tết Nguyên Đán
Hoa tươi là một phần không thể thiếu trong không khí Tết Nguyên Đán. Chúng không chỉ mang đến vẻ đẹp mà còn biểu trưng cho sự may mắn và thịnh vượng.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các loại hoa dịp Tết Nguyên Đán.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
梅花 | Méihuā | Hoa mai |
桃花 | Táohuā | Hoa đào |
水仙花 | Shuǐxiānhuā | Hoa thủy tiên |
菊花 | Júhuā | Hoa cúc |
兰花 | Lánhuā | Hoa lan |
牡丹 | Mǔdān | Hoa mẫu đơn |
银柳 | Yínliǔ | Cây liễu bạc |
一品红 | Yīpǐn hóng | Hoa trạng nguyên |
百合 | Bǎihé | Hoa ly/Hoa bách hợp |
剑兰 | Jiànlán | Hoa lay ơn |
风信子 | Fēngxìnzi | Hoa dạ lan hương/Hoa tiên ông |
杜鹃花 | Dùjuān huā | Hoa đỗ quyên |
茶花 | Cháhuā | Hoa trà |
郁金香 | Yùjīnxiāng | Hoa tulip |
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
Phong tục tập quán trong dịp Tết Nguyên Đán rất phong phú và đa dạng. Mỗi phong tục đều mang trong mình những giá trị văn hóa và ý nghĩa sâu sắc.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về phong tục vào Tết Nguyên Đán.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
除夕 | Chúxì | Đêm giao thừa |
年夜饭 | Nián yèfàn | Bữa cơm tất niên |
拜年 | Bàinián | Chúc Tết/Đi chúc Tết |
压岁钱 | Yāsuìqián | Tiền mừng tuổi/Tiền lì xì |
红包 | Hóngbāo | Lì xì/Bao lì xì đỏ |
贴春联 | Tiē chūnlián | Dán câu đối |
贴福字 | Tiē fú zì | Dán chữ Phúc |
祭祖 | Jì zǔ | Cúng tổ tiên |
守岁 | Shǒusuì | Đón giao thừa |
舞龙 | Wǔ lóng | Múa rồng |
舞狮 | Wǔ shī | Múa sư tử |
放鞭炮 | Fàng biānpào | Đốt pháo |
逛花市 | Guàng huāshì | Đi chợ hoa |
穿新衣 | Chuān xīn yī | Mặc quần áo mới |
团圆 | Tuányuán | Đoàn viên/Sum họp |
Xem thêm : CHÚC NGON MIỆNG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ?
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong dịp Tết Nguyên Đán mà bạn có thể tham khảo :
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
新年快乐 | Xīnnián kuàilè | Chúc mừng năm mới! |
身体健康 | Shēntǐ jiànkāng | Chúc sức khỏe dồi dào! |
万事如意 | Wànshì rúyì | Chúc vạn sự như ý! |
家庭幸福 | Jiātíng xìngfú | Chúc gia đình hạnh phúc! |
生意兴隆 | Shēngyì xīnglóng | Chúc việc làm ăn phát đạt! |
财源广进 | Cáiyuán guǎng jìn | Chúc tiền vào như nước! |
步步高升 | Bùbù gāoshēng | Chúc thăng tiến từng bước! |
升官发财 | Shēngguān fācái | Chúc thăng quan phát tài! |
学习进步 | Xuéxí jìnbù | Chúc học hành tiến bộ! |
谢谢 | Xièxie | Cảm ơn! |
谢谢您的红包 | Xièxie nín de hóngbāo | Cảm ơn lì xì của bác/cô/chú! |
身体好吗? | Shēntǐ hǎo ma? | Sức khỏe bác/cô/chú có tốt không ạ? |
祝您新年快乐,身体健康,万事如意,阖家幸福! | Zhù nín xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì, héjiā xìngfú! | Chúc bác/cô/chú năm mới vui vẻ, sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý, cả nhà hạnh phúc! |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán và mẫu câu giao tiếp không chỉ là kiến thức bổ ích cho những ai đang học tiếng Trung mà còn là chìa khóa giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa và phong tục của người Trung Quốc. Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp và hòa nhập hơn trong các hoạt động Tết.
Xem thêm : TOP 10 TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN CHẤT LƯỢNG TẠI HỒ CHÍ MINH
————————————-
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.