Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các bộ phận cơ thể người và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học tiếng Trung. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan và chi tiết về các bộ phận cơ thể con người bằng tiếng Trung cùng với những mẫu câu giao tiếp hữu ích.
Khuôn mặt là bộ phận đầu tiên mà người khác nhìn thấy khi giao tiếp, vì vậy việc nắm rõ từ vựng liên quan đến các bộ phận trên khuôn mặt là rất cần thiết. Các bộ phận này không chỉ có chức năng cơ bản mà còn mang lại đặc điểm riêng cho từng người.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
头 | tóu | Đầu |
脸 | liǎn | Mặt |
额头 | étóu | Trán |
眼睛 | yǎnjīng | Mắt |
眉毛 | méimao | Lông mày |
睫毛 | jiémáo | Lông mi |
鼻子 | bízi | Mũi |
耳朵 | ěrduo | Tai |
嘴 | zuǐ | Miệng |
嘴唇 | zuǐchún | Môi |
牙齿 | yáchǐ | Răng |
舌头 | shétou | Lưỡi |
下巴 | xiàba | Cằm |
脸颊 | liǎnjiá | Má |
头发 | tóufa | Tóc |
Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận bên ngoài cơ thể
Ngoài khuôn mặt, các bộ phận bên ngoài cơ thể cũng rất đa dạng và quan trọng trong việc diễn đạt ý kiến và cảm xúc.
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
头 | tóu | Đầu |
后脑勺 | hòunǎosháo | Gáy |
脖子 | bózi | Cổ |
肩膀 | jiānbǎng | Vai |
胳膊 / 手臂 | gēbo / shǒubì | Cánh tay |
腋下 / 腋窝 | yèxià / yèwō | Nách |
背 | bèi | Lưng |
胸 / 胸口 | xiōng / xiōngkǒu | Ngực |
肚子 | dùzi | Bụng |
腰 | yāo | Eo |
肚脐 | dùqí | Rốn |
手 | shǒu | Tay |
手腕 | shǒuwàn | Cổ tay |
手肘 / 胳膊肘 | shǒuzhǒu / gēbozhǒu | Khuỷu tay |
手背 | shǒubèi | Mu bàn tay |
手掌 | shǒuzhǎng | Lòng bàn tay |
手指 | shǒuzhǐ | Ngón tay |
拇指 / 大拇指 | mǔzhǐ / dàmǔzhǐ | Ngón cái |
食指 | shízhǐ | Ngón trỏ |
中指 | zhōngzhǐ | Ngón giữa |
无名指 | wúmíngzhǐ | Ngón áp út |
小指 | xiǎozhǐ | Ngón út |
指甲 / 手指甲 | zhǐjia / shǒuzhǐjia | Móng tay |
腿 | tuǐ | Chân |
大腿 | dàtuǐ | Đùi |
膝盖 | xīgài | Đầu gối |
小腿 | xiǎotuǐ | Cẳng chân |
脚 | jiǎo | Bàn chân |
脚踝 | jiǎohuái | Mắt cá chân |
脚后跟 | jiǎohòugēn | Gót chân |
脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân |
脚趾甲 | jiǎozhǐjia | Móng chân |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO
Các bộ phận bên trong cơ thể cũng rất quan trọng trong việc duy trì sức khỏe và hoạt động hàng ngày. Việc hiểu biết về các bộ phận này giúp bạn có thể giao tiếp một cách chính xác hơn trong các tình huống liên quan đến sức khỏe.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
心脏 | xīnzàng | Tim |
肺 | fèi | Phổi |
肝脏 | gānzàng | Gan |
肾脏 | shènzàng | Thận |
胃 | wèi | Dạ dày |
肠 | cháng | Ruột (từ chung) |
小肠 | xiǎocháng | Ruột non |
大肠 | dàcháng | Ruột già |
脑 | nǎo | Não |
大脑 | dànǎo | Đại não |
小脑 | xiǎonǎo | Tiểu não |
脾脏 | pízàng | Lá lách |
胰腺 | yíxiàn | Tuyến tụy |
胆囊 | dǎnnáng | Túi mật |
神经系统 | shénjīng xìtǒng | Hệ thần kinh |
呼吸系统 | hūxī xìtǒng | Hệ hô hấp |
消化系统 | xiāohuà xìtǒng | Hệ tiêu hóa |
循环系统 | xúnhuán xìtǒng | Hệ tuần hoàn |
泌尿系统 | mìniào xìtǒng | Hệ tiết niệu |
骨骼系统 | gǔgé xìtǒng | Hệ xương |
肌肉系统 | jīròu xìtǒng | Hệ cơ |
血管 | xuèguǎn | Mạch máu |
动脉 | dòngmài | Động mạch |
静脉 | jìngmài | Tĩnh mạch |
毛细血管 | máoxì xuèguǎn | Mao mạch |
血液 | xuèyè | Máu |
骨头 | gǔtou | Xương (từ chung) |
骨髓 | gǔsuǐ | Tủy xương |
软骨 | ruǎngǔ | Sụn |
肌肉 | jīròu | Cơ bắp |
神经 | shénjīng | Dây thần kinh |
淋巴 | línbā | Hạch bạch huyết |
淋巴结 | línbājié | Hạch bạch huyết (cụ thể) |
内分泌腺 | nèifēn mìxiàn | Tuyến nội tiết |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA
Từ vựng tiếng Trung về các giác quan của con người
Các giác quan đóng vai trò rất quan trọng trong việc tiếp nhận thông tin từ môi trường xung quanh. Hiểu rõ về các giác quan này giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp và tương tác với những người xung quanh.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
五官 | wǔguān | Ngũ quan |
视觉 | shìjué | Thị giác |
听觉 | tīngjué | Thính giác |
嗅觉 | xiùjué | Khứu giác |
味觉 | wèijué | Vị giác |
触觉 | chùjué | Xúc giác |
Mẫu câu giao tiếp về chủ đề các bộ phận cơ thể người tiếng Trung
Việc biết những mẫu câu giao tiếp liên quan đến các bộ phận cơ thể sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong tiếng Trung. Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến mà bạn có thể áp dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Câu hỏi/Trả lời | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
A: 她的眼睛真漂亮! B: 是啊,又大又明亮。 | A: Tā de yǎnjīng zhēn piàoliang! B: Shì a, yòu dà yòu míngliàng. | A: Mắt cô ấy đẹp thật! B: Đúng vậy, vừa to vừa sáng. |
A: 你怎么了? B: 我头疼。 | A: Nǐ zěnme le? B: Wǒ tóuténg. | A: Bạn sao vậy? B: Tôi bị đau đầu. |
A: 你的手怎么了? B: 不小心碰伤了。 | A: Nǐ de shǒu zěnme le? B: Bù xiǎoxīn pèngshāng le. | A: Tay của bạn bị sao vậy? B: Bị va vào nên bị thương. |
A: 你的头发真长! B: 是啊,我很久没剪了。 | A: Nǐ de tóufa zhēn cháng! B: Shì a, wǒ hěn jiǔ méi jiǎn le. | A: Tóc của bạn dài thật! B: Đúng vậy, tôi lâu rồi chưa cắt. |
A: 她的腿真长。 B: 她是模特。 | A: Tā de tuǐ zhēn cháng. B: Tā shì mótè. | A: Chân cô ấy dài thật. B: Cô ấy là người mẫu. |
A: 你哪里不舒服? B: 我肚子疼。/ B: 我咳嗽。/ B: 我流鼻涕。 | A: Nǐ nǎli bù shūfu? B: Wǒ dùzi téng. / B: Wǒ késòu. / B: Wǒ liú bítì. | A: Bạn không khỏe ở đâu? B: Tôi bị đau bụng. / B: Tôi bị ho. / B: Tôi bị chảy nước mũi. |
A: 你脸色不太好,要多注意身体。 B: 谢谢你的关心。 | A: Nǐ liǎnsè bù tài hǎo, yào duō zhùyì shēntǐ. B: Xièxie nǐ de guānxīn. | A: Sắc mặt bạn không tốt lắm, nên chú ý giữ gìn sức khỏe. B: Cảm ơn sự quan tâm của bạn. |
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các bộ phận cơ thể người và mẫu câu giao tiếp là một phần không thể thiếu trong việc học tiếng Trung. Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp.
Xem thêm : NƠI HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỐT TẠI TP HCM
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.
Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.