Vợ trong tiếng Trung là gì? Mẫu câu giao tiếp về vợ chồng trong tiếng Trung .Trong tiếng Trung, từ “vợ” được diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và mức độ thân mật giữa các đối tượng. Việc hiểu rõ về cách gọi vợ, chồng cũng như những từ vựng liên quan sẽ giúp cho người học có thể giao tiếp một cách tự tin và chính xác hơn trong cuộc sống hàng ngày.
Từ “Vợ” trong tiếng Trung là “妻子” (qīzi). Từ này không chỉ ám chỉ đến vai trò của người phụ nữ trong gia đình mà còn mang theo những giá trị văn hóa sâu sắc của dân tộc. Tuy nhiên, để nói về vợ, người ta cũng có thể sử dụng một số từ khác như “老婆” (lǎopó) hay “夫人” (fūrén), mỗi từ đều có ý nghĩa và cảm xúc riêng.
Khi sử dụng từ “vợ” trong tiếng Trung, người ta không chỉ nói đến mối quan hệ vợ chồng mà còn nhấn mạnh đến trách nhiệm và bổn phận của cả hai bên. Một người đàn ông không chỉ là chồng mà còn phải là một người cha tốt; tương tự, người phụ nữ không chỉ là vợ mà còn là người mẹ, người giữ lửa cho tổ ấm gia đình.
Trong tiếng Trung, việc sử dụng từ vựng về vợ chồng không chỉ giới hạn ở những từ cơ bản mà còn mở rộng ra nhiều khía cạnh khác nhau liên quan đến tình yêu, gia đình và trách nhiệm.
Cách xưng hô | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
丈夫 | zhàngfu | Chồng |
妻子 | qīzi | Vợ |
配偶 | pèi’ǒu | Bạn đời |
老公 | lǎogōng | Chồng (Ông xã) |
老婆 | lǎopó | Vợ (Bà xã) |
爱人 | àiren | Vợ/chồng (Người yêu) |
亲爱的 | qīn’ài de | Anh yêu/Em yêu/Mình yêu |
宝贝 | bǎobèi | Bảo bối |
甜心 | tiánxīn | Người yêu ngọt ngào |
达令 | dálìng | Darling |
(Tên) + 亲 | (Tên) + qīn | (Tên) yêu dấu |
孩子他爸 | háizi tā bà | Bố của con (Bố nó) |
孩子他妈 | háizi tā mā | Mẹ của con (Mẹ nó) |
我们家那位 | wǒmen jiā nà wèi | Người ở nhà tôi/Vị ở nhà tôi |
内人 | nèirén | Vợ tôi |
外子 | wàizi | Chồng tôi |
老伴 | lǎobàn | Bạn đời |
另一半 | lìng yī bàn | Một nửa kia |
家属 | jiāshǔ | Người nhà, người thân (bao gồm cả vợ/chồng) |
夫家 | fūjiā | Nhà chồng |
娘家 | niángjiā | Nhà vợ (nhà mẹ đẻ) |
小两口 | xiǎo liǎng kǒu | Vợ chồng trẻ |
老头子 | lǎotóuzi | Ông già (chồng) |
老太婆 | lǎotàipó | Bà già (vợ) |
Xem thêm : ANH NHỚ EM TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? CÁCH NÓI ANH NHỚ EM TRONG TIẾNG TRUNG
Mẫu câu giao tiếp về vợ chồng trong tiếng Trung
Việc hiểu và sử dụng các mẫu câu giao tiếp về vợ chồng trong tiếng Trung sẽ giúp cho người học có thể giao tiếp hiệu quả và tự tin hơn trong các tình huống thực tế.
Mẫu câu (tiếng Trung) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
老公/老婆,你回来了! | Lǎogōng/Lǎopó, nǐ huílái le! | Chồng/Vợ ơi, anh/em về rồi! |
今天工作怎么样? | Jīntiān gōngzuò zěnme yàng? | Hôm nay công việc thế nào? |
饭做好了,我们吃饭吧。 | Fàn zuò hǎo le, wǒmen chīfàn ba. | Cơm xong rồi, chúng ta ăn cơm thôi. |
今天想吃什么? | Jīntiān xiǎng chī shénme? | Hôm nay muốn ăn gì? |
你累了吧,快去休息一下。 | Nǐ lèi le ba, kuài qù xiūxi yīxià. | Anh/Em mệt rồi phải không, mau đi nghỉ ngơi một lát đi. |
有什么事跟我说。 | Yǒu shénme shì gēn wǒ shuō. | Có chuyện gì thì nói với em/anh. |
我们一起出去走走吧。 | Wǒmen yīqǐ chūqù zǒu zou ba. | Chúng ta cùng nhau ra ngoài đi dạo đi. |
我帮你做点什么? | Wǒ bāng nǐ zuò diǎn shénme? | Em/Anh giúp anh/em làm gì nhé? |
我爱你。 | Wǒ ài nǐ. | Anh yêu em/Em yêu anh. |
谢谢你一直在我身边。 | Xièxie nǐ yīzhí zài wǒ shēnbiān. | Cảm ơn anh/em luôn ở bên cạnh em/anh. |
Tóm lại, việc tìm hiểu về cách gọi vợ, chồng trong tiếng Trung không chỉ dừng lại ở việc nắm vững từ vựng mà còn phải hiểu rõ về các giá trị văn hóa, cảm xúc và trách nhiệm trong mối quan hệ gia đình. Các xưng hô không chỉ là từ ngữ mà còn mang theo những ý nghĩa sâu sắc, phản ánh tình yêu thương, sự tôn trọng và trách nhiệm của mỗi người trong gia đình.
Xem thêm : ANH YÊU EM TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? CÁCH NÓI ANH YÊU EM SIÊU ẤN TƯỢNG TRONG TIẾNG TRUNG
————————————-
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.
Thông báo