Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Vợ trong tiếng Trung là gì? Mẫu câu giao tiếp về vợ chồng trong tiếng Trung

Vợ trong tiếng Trung là gì? Mẫu câu giao tiếp về vợ chồng trong tiếng Trung .Trong tiếng Trung, từ “vợ” được diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và mức độ thân mật giữa các đối tượng. Việc hiểu rõ về cách gọi vợ, chồng cũng như những từ vựng liên quan sẽ giúp cho người học có thể giao tiếp một cách tự tin và chính xác hơn trong cuộc sống hàng ngày.

Vợ trong tiếng Trung là gì?

Vợ trong tiếng Trung là gì?
Vợ trong tiếng Trung là gì?

Từ “Vợ” trong tiếng Trung là “妻子” (qīzi). Từ này không chỉ ám chỉ đến vai trò của người phụ nữ trong gia đình mà còn mang theo những giá trị văn hóa sâu sắc của dân tộc. Tuy nhiên, để nói về vợ, người ta cũng có thể sử dụng một số từ khác như “老婆” (lǎopó) hay “夫人” (fūrén), mỗi từ đều có ý nghĩa và cảm xúc riêng.

Khi sử dụng từ “vợ” trong tiếng Trung, người ta không chỉ nói đến mối quan hệ vợ chồng mà còn nhấn mạnh đến trách nhiệm và bổn phận của cả hai bên. Một người đàn ông không chỉ là chồng mà còn phải là một người cha tốt; tương tự, người phụ nữ không chỉ là vợ mà còn là người mẹ, người giữ lửa cho tổ ấm gia đình.

Từ vựng về vợ chồng trong tiếng Trung

Từ vựng về vợ chồng trong tiếng Trung
Từ vựng về vợ chồng trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, việc sử dụng từ vựng về vợ chồng không chỉ giới hạn ở những từ cơ bản mà còn mở rộng ra nhiều khía cạnh khác nhau liên quan đến tình yêu, gia đình và trách nhiệm.

Cách xưng hô Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
丈夫 zhàngfu Chồng
妻子 qīzi Vợ
配偶 pèi’ǒu Bạn đời
老公 lǎogōng Chồng (Ông xã)
老婆 lǎopó Vợ (Bà xã)
爱人 àiren Vợ/chồng (Người yêu)
亲爱的 qīn’ài de Anh yêu/Em yêu/Mình yêu
宝贝 bǎobèi Bảo bối
甜心 tiánxīn Người yêu ngọt ngào
达令 dálìng Darling
(Tên) + 亲 (Tên) + qīn (Tên) yêu dấu
孩子他爸 háizi tā bà Bố của con (Bố nó)
孩子他妈 háizi tā mā Mẹ của con (Mẹ nó)
我们家那位 wǒmen jiā nà wèi Người ở nhà tôi/Vị ở nhà tôi
内人 nèirén Vợ tôi
外子 wàizi Chồng tôi
老伴 lǎobàn Bạn đời
另一半 lìng yī bàn Một nửa kia
家属 jiāshǔ Người nhà, người thân (bao gồm cả vợ/chồng)
夫家 fūjiā Nhà chồng
娘家 niángjiā Nhà vợ (nhà mẹ đẻ)
小两口 xiǎo liǎng kǒu Vợ chồng trẻ
老头子 lǎotóuzi Ông già (chồng)
老太婆 lǎotàipó Bà già (vợ)

Xem thêm : ANH NHỚ EM TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? CÁCH NÓI ANH NHỚ EM TRONG TIẾNG TRUNG

Mẫu câu giao tiếp về vợ chồng trong tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp về vợ chồng trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp về vợ chồng trong tiếng Trung

Việc hiểu và sử dụng các mẫu câu giao tiếp về vợ chồng trong tiếng Trung sẽ giúp cho người học có thể giao tiếp hiệu quả và tự tin hơn trong các tình huống thực tế.

Mẫu câu (tiếng Trung) Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
老公/老婆,你回来了! Lǎogōng/Lǎopó, nǐ huílái le! Chồng/Vợ ơi, anh/em về rồi!
今天工作怎么样? Jīntiān gōngzuò zěnme yàng? Hôm nay công việc thế nào?
饭做好了,我们吃饭吧。 Fàn zuò hǎo le, wǒmen chīfàn ba. Cơm xong rồi, chúng ta ăn cơm thôi.
今天想吃什么? Jīntiān xiǎng chī shénme? Hôm nay muốn ăn gì?
你累了吧,快去休息一下。 Nǐ lèi le ba, kuài qù xiūxi yīxià. Anh/Em mệt rồi phải không, mau đi nghỉ ngơi một lát đi.
有什么事跟我说。 Yǒu shénme shì gēn wǒ shuō. Có chuyện gì thì nói với em/anh.
我们一起出去走走吧。 Wǒmen yīqǐ chūqù zǒu zou ba. Chúng ta cùng nhau ra ngoài đi dạo đi.
我帮你做点什么? Wǒ bāng nǐ zuò diǎn shénme? Em/Anh giúp anh/em làm gì nhé?
我爱你。 Wǒ ài nǐ. Anh yêu em/Em yêu anh.
谢谢你一直在我身边。 Xièxie nǐ yīzhí zài wǒ shēnbiān. Cảm ơn anh/em luôn ở bên cạnh em/anh.

Lời kết

Tóm lại, việc tìm hiểu về cách gọi vợ, chồng trong tiếng Trung không chỉ dừng lại ở việc nắm vững từ vựng mà còn phải hiểu rõ về các giá trị văn hóa, cảm xúc và trách nhiệm trong mối quan hệ gia đình. Các xưng hô không chỉ là từ ngữ mà còn mang theo những ý nghĩa sâu sắc, phản ánh tình yêu thương, sự tôn trọng và trách nhiệm của mỗi người trong gia đình.

Xem thêm : ANH YÊU EM TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? CÁCH NÓI ANH YÊU EM SIÊU ẤN TƯỢNG TRONG TIẾNG TRUNG

————————————-
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tháng Một 1, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: kiến thức giáo dụcTrung tâm tiếng trung The Dragon
Bài Viết Trước Đó

Cách nói tôi không biết trong tiếng Trung

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Tên những loại hạt trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Tên những loại hạt trong tiếng Trung

17-04-2025
Từ vựng tiếng Trung về trang sức và phụ kiện thời trang
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về trang sức và phụ kiện thời trang

17-04-2025
Từ vựng tiếng Trung về bóng rổ và mẫu câu tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về bóng rổ và mẫu câu tiếng Trung

17-04-2025
Từ vựng tiếng Trung về vũ trụ và mẫu câu giao tiếp thú vị
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về vũ trụ và mẫu câu giao tiếp thú vị

17-04-2025
Cách nói về sở thích trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách nói về sở thích trong tiếng Trung

17-04-2025
Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing

11-04-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán và mẫu câu giao tiếp

Logo Footer
Học Viện The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.

      Thông báo